CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG KHÔNG
(Thành lập tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam)
BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN
CHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31/12/2010
Hà Nội, tháng 3 năm 2011
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG KHÔNG
Số 414 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên , Hà Nội
MỤC LỤC
Trang
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
2–3
BÁO CÁO CỦA KIỂM TOÁN VIÊN
4-5
BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN
Bảng cân đối kế toán
6–7
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
8
Ông Phạm Hồng Quang
Bà Nguyễn Thị Kim Liên
Chủ tịch
Ủy viên
Ủy viên
Ủy viên
Ủy viên
Ban Giám đốc
Ông Lê Văn Kim
Ông Đinh Ngọc Chủng
Ông Nguyễn Đình Thái
Giám đốc
Phó Giám đốc
Kế toán trưởng
KIỂM TOÁN VIÊN
Báo cáo tài chính kèm theo được kiểm toán bởi Công ty Kiểm toán DTL – Văn phòng Hà Nội, thành
viên hãng Crowe Horwath International.
TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm lập Báo cáo tài chính hằng năm phản ánh một cách trung
thực và hợp lý tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của
Công ty trong năm. Trong việc lập báo cáo tài chính này, Ban Giám đốc được yêu cầu phải:
•
•
•
•
cạnh trọng yếu, tình hình tài chính của Công ty tại ngày 31 tháng 12 năm 2010, kết quả hoạt động
kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với các
Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Hệ thống kế toán Việt Nam và các quy định hiện hành có liên quan
tại Việt Nam.
Thay mặt và đại diện cho Ban Giám đốc,
Lê Văn Kim
Giám đốc
Ngày 15 tháng 03 năm 2011
3
Số.
23 /2011/DTLHN - BCTC
BÁO CÁO CỦA KIỂM TOÁN VIÊN
V/v: Báo cáo tài chính năm 2010 của Công ty CP Xuất nhập khẩu Hàng không
Kính gửi:
Các cổ đông của Công ty CP Xuất nhập khẩu Hàng không
Chúng tôi đã kiểm toán Báo cáo tài chính năm kèm theo của Công ty CP Xuất nhập khẩu hàng không
(“Công ty”) bao gồm: bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2010, báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh và báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày và các thuyết
minh báo cáo tài chính được trình bày từ trang 6 đến trang 25.
Trách nhiệm của Ban Giám đốc đối với báo cáo tài chính
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm lập và trình bày hợp lý Báo cáo tài chính này theo Chuẩn
mực kế toán Việt Nam, Chế độ kế toán Việt Nam và các quy định hiện hành có liên quan tại Việt
Nguyễn Thành Lâm
Giám đốc
Chứng chỉ Kiểm toán viên số 0229/KTV
Thay mặt và đại diện
Công ty TNHH Kiểm toán DTL – Văn phòng Hà Nội
Hà Nội, ngày 15 tháng 03 năm 2011
Lê Văn Hoài
Kiểm toán viên
Chứng chỉ Kiểm toán viên số Đ023/KTV
5
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG KHÔNG
Số 414 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2010
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN
Mã số
Thuyết
112
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
-
-
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu của khách hàng
2. Trả trước cho người bán
4. Các khoản phải thu khác
5. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
130
131
132
135
139
39.932.958.135
35.696.375.964
7.749.347.375
38.907.835
(3.551.673.039)
65.612.624.672
44.079.863.631
158
475.350.115
76.992.273
(136.364)
262.885.528
135.608.678
472.006.086
135.493.818
135.903.175
200.609.093
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
200
10.152.015.040
7.593.815.032
I. Các khoản phải thu dài hạn
210
-
-
II. Tài sản cố định
(87.477.500)
538.424.173
III. Bất động sản đầu tư
240
-
-
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư dài hạn khác
250
258
-
20.000.000
20.000.000
V. Tài sản dài hạn khác
260
-
-
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (TIẾP)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2010
Đơn vị tính: VND
NGUỒN VỐN
Thuyết
Mã số
minh
Tại ngày
31/12/2010
Tại ngày
01/01/2010
79.359.545.487
96.433.450.910
78.232.416.833
12.601.381.948
54.102.366.759
2.747.743.863
4.377.632.905
82.364.091
3.486.603.319
256.479.960
577.843.988
96.268.004.333
316
317
319
320
323
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn khác
2. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
3. Doanh thu chưa thực hiện
330
333
336
338
1.127.128.654
241.557.454
885.571.200
165.446.577
165.446.577
-
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
400
38.136.114.471
II. Nguồn kinh phí và quĩ khác
430
-
-
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
440
117.495.659.958
132.936.568.877
Lê Văn Kim
Giám Đốc
Hà Nội, ngày 15 tháng 03 năm 2011
4.6
4.7
4.8
4.9
4.10
Nguyễn Đình Thái
Kế toán trưởng
Năm 2010
Năm 2009
5.1
234.754.993.966
246.514.187.672
02
5.1
-
479.753.360
3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ
10
5.1
234.754.993.966
246.034.434.312
4. Giá vốn hàng bán
22
23
5.4
17.940.809.999
18.690.836.707
8. Chi phí bán hàng
24
519.373.060
533.448.619
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
27.365.466.734
24.337.287.490
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
8.291.114.160
6.494.772.717
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
51
52
5.6
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
2.392.357.449
-
568.292.613
-
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
60
5.6
6.809.625.394
5.926.480.104
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
Đơn vị tính: VND
CHỈ TIÊU
Mã
số
Thuyết
minh
Năm 2010
Năm 2009
(trình bày lại)
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1. Lợi nhuận trước thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao tài sản cố định
- Các khoản dự phòng
- Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
- (Lãi)/ lỗ từ hoạt động đầu tư
- Chi phí lãi vay
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
01
9.201.982.843
- Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
09
10
11
12
13
14
15
16
20
24.386.627.116
(19.934.064.336)
11.911.274.030
(23.176.585.250)
6.933.699.397
(19.009.177.050)
58.501.545
(104.191.273)
(27.623.449)
(180.906.285)
(1.270.273.149)
(95.290.669)
49.375.505
(60.000.000)
(163.731.271)
26.441.277.754 (29.877.740.515)
34
36
40
6.519.877.363
(6.519.877.363)
(4.599.097.360)
(4.599.097.360)
7.063.940.000
32.360.623.760
(32.360.623.760)
(3.670.459.580)
3.393.480.420
LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TRONG NĂM
50
19.259.788.887 (26.239.384.022)
Tiền và tương đương tiền đầu năm
60
31.664.073.724
57.903.457.746
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính
1.
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1.1.
Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Hàng không ( “Công ty”) trước đây là Công ty Xuất
nhập khẩu Hàng không, một doanh nghiệp Nhà nước được thành lập theo Quyết định số
1173/QĐ/TCCB/LĐ ngày 30/07/1994 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải. Ngày
17/102/2005, Công ty Xuất nhập khẩu Hàng không được chuyển đổi thành Công ty Cổ
phần Xuất nhập khẩu Hàng không theo quyết định số 3892/QĐ- BGTVT ngày
17/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải. Từ khi chuyển đổi, Công ty thực hiện
điều chỉnh Giấy Chứng nhận Đăng ký kinh doanh 4 lần như sau:
Giấy Chứng nhận Đăng ký kinh doanh lần 1
Giấy Chứng nhận Đăng ký kinh doanh lần 2
Giấy Chứng nhận Đăng ký kinh doanh lần 3
Giấy Chứng nhận Đăng ký kinh doanh lần 4
18/05/2006
15/08/2007
01/07/2009
Dịch vụ ủy thác, xuất nhập khẩu kê khai hải quan;
Kinh doanh xăng, dầu mỡ, khí hoá lỏng;
Đại lý mua, bán, ký gửi hàng hoá và;
Xuất nhập khẩu các sản phẩm, hàng hoá Công ty kinh doanh.
10
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG KHÔNG
Số 414 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính
2.
CƠ SỞ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ KỲ KẾ TOÁN
2.1
Cơ sở lập Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính kèm theo được trình bày bằng Đồng Việt Nam (VNĐ), theo nguyên tắc
giá gốc và phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam và
các quy định hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam.
Báo cáo tài chính kèm theo không nhằm phản ánh tình hình tài chính, kết quả hoạt động
Việc áp dụng chế độ kế toán mới này không có ảnh hưởng trọng yếu đến các số liệu được
trình bày trong Báo cáo tài chính kỳ kế toán này và các kỳ kế toán trước của Công ty. Tuy
nhiên chế độ kế toán mới này dẫn đến việc trình bày báo cáo tài chính và các thuyết minh
mới cho báo cáo tài chính năm 2010. Công ty đã thực hiện việc phân loại lại các số dư tại
ngày 01/01/2010 để phù hợp với việc trình bày các số liệu của năm hiện hành.
Ngày 15/10/2009, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 201/2009/TT-BTC hướng dẫn xử
lý các khoản chênh lệch tỷ giá trong doanh nghiệp. Thông tư số 201/2009/TT-BTC quy
định việc ghi nhận các khoản chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ cuối
niên độ kế toán có sự khác biệt so với Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 10 (“VAS 10”)
“Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái”. Theo hướng dẫn tại Thông tư
201/2009/TT-BTC, việc chênh lệch tỷ giá được thực hiện như sau:
•
Chênh lệch tỷ giá phát sinh từ việc đánh giá lại các khoản tiền, phải thu và phải trả
ngắn hạn có gốc ngoại tệ tại ngày kỳ kế toán năm không được hạch toán vào kết quả
kinh doanh trong kỳ mà ghi nhận trên khoản mục chênh lệch tỷ giá hối đoái thuộc mục
vốn chủ sở hữu trên Bảng cân đối kế toán.
11
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG KHÔNG
Số 414 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)
hoạt động). Kết quả hoạt động kinh doanh thực tế có thể khác với các ước tính, giả định
đặt ra.
3.4
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền mặt và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, tiền
đang chuyển, tiền gửi tiết kiệm, các khoản ký cược, ký quỹ, các khoản đầu tư ngắn hạn có
thời hạn 3 tháng hoặc các khoản đầu tư có tính thanh khoản cao. Các khoản có tính thanh
khoản cao là các khoản có khả năng chuyển đổi thành các khoản tiền xác định và ít rủi ro
liên quan đến việc biến động giá trị chuyển đổi của các khoản này.
3.5
Các khoản phải thu của khách hàng và dự phòng phải thu khó đòi
Các khoản phải thu được trình bày theo giá trị ghi sổ các khoản phải thu của khách hàng
và các khoản phải thu khác sau khi trừ đi các khoản dự phòng được lập cho các khoản phải
thu khó đòi.
Dự phòng phải thu khó đòi là giá trị của các khoản phải thu dự kiến không có khả năng thu
hồi tại ngày kết thúc kỳ kế toán. Tăng hoặc giảm số dư tài khoản dự phòng được hạch toán
vào chi phí quản lý doanh nghiệp trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
12
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG KHÔNG
Số 414 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Tài sản cố định hữu hình và hao mòn
Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế.
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí liên quan
khác liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình do các nhà thầu xây dựng bao gồm giá trị công trình
hoàn thành bàn giao, các chi phí liên quan trực tiếp khác và thuế trước bạ (nếu có).
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình do tự làm, tự xây dựng bao gồm chi phí xây dựng, chi
phí sản xuất thực tế phát sinh cộng chi phí lắp đặt và chạy thử.
Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian
hữu dụng ước tính. Thời gian khấu hao cụ thể như sau:
Nhà cửa vật kiến trúc
Phương tiện vận tải
Thiết bị quản lý
Các tài sản khác
3.8
Năm 2010
(năm)
5 – 25
4–8
3–4
5–8
Năm 2009
(năm)
5 – 25
4–8
3–4
Lợi nhuận sau thuế của Công ty có thể được chia cho các cổ đông sau khi đã được Đại hội
đồng Cổ đông phê duyệt, và sau khi đã trích lập các quỹ theo Điều lệ của Công ty và các
quy định hiện hành tại Việt Nam. Cổ tức cuối kỳ được công bố và chi trả trong năm kế tiếp
khi được cổ đông phê duyệt trong Đại hội Đồng Cổ đông hàng năm.
3.10
Ghi nhận doanh thu
Doanh thu được ghi nhận khi kết quả giao dịch hàng hoá được xác định một cách đáng tin
cậy và Công ty có khả năng thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch này. Doanh thu bán
hàng được ghi nhận khi giao hàng và chuyển quyền sở hữu cho người mua.
Doanh thu hoạt động tài chính gồm lãi tiền gửi ngân hàng và các khoản tiền gửi có kỳ hạn,
được ghi nhận trên cơ sở dồn tích, được xác định trên số dư các tài khoản tiền gửi ngân
hàng, tiền gửi có kỳ hạn và lãi suất áp dụng cho từng thời kỳ của các ngân hàng. Lãi từ các
khoản đầu tư được ghi nhận khi Công ty có quyền nhận khoản lãi.
3.11
Lãi trên cổ phiếu
Lãi cơ bản trên cổ phiếu được tính bằng cách chia lợi nhuận sau thuế của Công ty trước
khi trích quỹ khen thưởng, phúc lợi cho tổng số bình quân số cổ phiếu phổ thông lưu hành
trong kỳ, không bao gồm số cổ phiếu được Công ty mua lại và giữ làm cổ phiếu ngân quỹ.
3.12
Ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng các loại ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát
sinh nghiệp vụ. Chênh lệch tỷ giá phát sinh từ các nghiệp vụ này được hạch toán vào Báo
cáo Kết quả hoạt động kinh doanh.
Số dư các tài sản bằng tiền và công nợ phải thu, phải trả có gốc ngoại tệ tại ngày kết thúc
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính
3.
CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (TIẾP)
3.13
Thuế (Tiếp)
Thuế giá trị gia tăng
Thuế Giá trị gia tăng của các hàng hóa và dịch vụ do Công ty cung cấp theo các mức sau:
- Dịch vụ ủy thác nhập khẩu
10%
- Dịch vụ ủy thác vận chuyển
0% - 10%
- Dịch vụ cho thuê nhà
10%
- Hoa hồng bán vé máy bay
Miễn thuế
- Các hàng hóa và dịch vụ khác
10%
Các loại thuế khác được áp dụng theo các luật thuế hiện hành tại Việt Nam.
4.
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CHỈ TIÊU TRÌNH BÀY TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ
TOÁN
4.1
31.664.073.724
Tại ngày
31/12/2010
VND
Tại ngày
01/01/2010
VND
Phải thu từ các bên liên quan
Tổng công ty hàng không Việt Nam
Xí nghiệp thương mại mặt đất Tân Sơn Nhất
21.050.265.339
21.050.265.339
-
10.832.728.122
10.784.682.852
48.045.270
Các k hoản phải thu bên thứ ba
Công ty TNHH CN - TM ô tô
Công ty CP xây lắp & thương mại COMA 25
Viet Dragon - Tanzania
Phòng bán vé máy bay
XN liên doanh dầu khí VIETSOPETRO
Công ty TNHH Việt Phương Nam
32.144.702.925
40.335.821.229
Phải thu khách hàng
15
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG KHÔNG
Số 414 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính
4.
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CHỈ TIÊU TRÌNH BÀY TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ
TOÁN (TIẾP)
4.3
Trả trước cho người bán
4.875.668.587
28.857.000
166.995.780
103.594.410
8.518.499.469
977.302.475
Cộng
7.749.347.375
24.330.615.990
Tại ngày
31/12/2010
VND
Tại ngày
01/01/2010
VND
6.591.926.487
9.105.260.366
7.772.824.844
19.835.636.039
15.697.186.853
27.608.460.883
4.
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CHỈ TIÊU TRÌNH BÀY TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ
TOÁN (TIẾP)
4.5
Tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa,
vật kiến trúc
VND
Phương tiện Thiết bị, dụng
vận tải
cụ quản lý
VND
VND
Tài sản cố
định khác
VND
Cộng
VND
NGUYÊN GIÁ
Tại ngày 01/01/2010
Mua sắm mới
XDCB hoàn thành
2.900.625.945
2.440.955.251
20.661.296.147
HAO MÒN LŨY KẾ
Tại ngày 01/01/2010
Trích khấu hao
Thanh lý, nhượng bán
3.824.391.043
547.284.743
(141.130.655)
1.426.209.073
215.109.988
-
2.852.151.092
115.226.971
(282.920.248)
1.864.303.359
88.655.741
-
9.967.054.567
966.277.443
(424.050.903)
216.168.130
487.996.151
10.152.015.040
Khoản mục
GIÁ TRỊ CÒN LẠI
4.6
Phải trả người bán
Tại ngày
31/12/2010
VND
Tại ngày
01/01/2010
VND
1.946.727.867
1.946.727.867
2.683.350.141
2.683.350.141
Phải trả người bán khác
Alotkom - Liên Bang Nga
12.601.381.948
22.094.345.061
Phải trả bên liên quan
Tổng công ty hàng không Việt Nam
(*): Chi tiết các khoản phải trả từ các bên liên quan được chi tiết tại thuyết minh 6.1 – “Số
dư và giao dịch với các bên liên quan”
17
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG KHÔNG
Số 414 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính
4.
4.7
4.8
37.352.595.098
29.962.559.870
1.108.294.805
6.281.740.423
27.175.688.914
9.156.942.761
1.599.206.058
15.020.115.946
249.277.500
1.150.146.649
Cộng
54.102.366.759
63.316.822.346
Tại ngày
31/12/2010
VND
Tại ngày
01/01/2010
VND
Thuế giá trị gia tăng (*)
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Bảo hiểm xã hội, y tế, BHTN
Phải trả về cổ phần hóa (*)
Tạm thu tiền hàng, thuế NK ủy thác PT máy bay
Các khoản phải trả, phải nộp khác
3.200.000.000
286.603.319
52.648.764
1.237.279.025
3.200.000.000
813.673.837
Cộng
3.486.603.319
5.303.601.626
(*): Đây là khoản Công ty phải trả cho công ty mẹ - Tổng công ty Hàng không Việt Nam
18
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG KHÔNG
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Số 414 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội
VND
Cộng
VND
Tại ngày 01/01/2009
Tăng vốn trong kỳ
Lãi trong kỳ
Tăng khác (*)
Phân chia lợi nhuận
Chia các quỹ
Giảm khác
20.000.000.000
5.927.400.000
-
1.136.540.000
-
3.249.095.304
809.705.586
-
404.094.065
358.540.428
-
3.832.640.946
5.926.480.104
1.136.540.000
4.058.800.890
762.634.493
4.617.742.584
36.503.117.967
-
-
-
340.481.270
-
6.809.625.394
(4.599.097.360)
(858.012.800)
(60.000.000)
340.481.270
6.809.625.394
(4.599.097.360)
(858.012.800)
(60.000.000)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính
4.
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CHỈ TIÊU TRÌNH BÀY TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (TIẾP)
4.10
Vốn chủ sở hữu (Tiếp)
4.10.2 Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Tên Công ty
Theo giấy chứng
nhận đầu tư
Số vốn đã góp
Tại ngày 31/12/2010
1000VND
%
Số cổ phần
1000CP
25.927.400
100
2.592,74
25.927.400
Tại ngày 01/01/2010
Số cổ phần
1000C
Số tiền
1000VND
11.000
1.125.540
1.071,000
53,235
58,340
1.410,165
10.710.000
532.350
583.400
14.101.650
1.136.540
4.10.3 Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành : đồng/cổ phiếu
Tại ngày
31/12/2010
VND
Tại ngày
01/01/2010
VND
2.600.000
2.592.740
2.592.740
2.592.740
2.592.740
10.000
2.600.000
2.592.740
2.592.740
2.592.740
2.592.740
Doanh
175.756.491.543
17.533.320.079
35.159.351.930
4.871.400.726
1.222.020.524
212.409.164
209.774.775.535
13.801.173.523
17.990.904.986
3.591.092.948
1.188.490.589
167.750.091
Các k hoản giảm trừ doanh thu
-
(479.753.360)
Giảm giá hàng bán
Hàng bán bị trả lại
-
(479.753.360)
Doanh thu thuần
Giá vốn bán hàng hóa
Giá vốn dịch vụ ủy thác vận chuyển
Giá vốn dịch vụ khác
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
164.636.760.184
34.172.915.569
177.342.480
27.817.860
195.333.458.319
17.459.022.664
142.514.060
14.411.520
Cộng
199.014.836.093
212.949.406.563
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CHỈ TIÊU TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (TIẾP)
21
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG KHÔNG
Số 414 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội
678.850.539
15.296.548.980
13.714.279
Cộng
18.376.606.080
15.989.113.798
Năm 2010
VND
Năm 2009
VND
Chi phí lãi vay
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện (*)
27.623.449
16.277.236.194
1.635.950.356
180.906.285
18.509.930.422
-
Cộng
6.379.748.541
2.880.858.731
14.035.722.282
372.314.691
264.463.432
845.733.929
661.791.498
204.009.981
4.471.522.999
3.481.728.678
Cộng
27.365.466.734
24.337.287.490
22
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG KHÔNG
Số 414 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)
Thu nhập tính thuế ước tính trong năm
Thuế suất (%)
9.201.982.843
25%
6.494.772.717
25%
Thuế TNDN ước tính trong năm
Ưu đãi thuế theo NĐ 187/2004
Ưu đãi theo Thông tư 03/2009/TT-BTC
Điều chỉnh thuế TNDN trích (thừa) thiếu năm
2.300.495.711
91.861.738
1.623.693.179
(811.846.590)
(243.553.977)
-
2.392.357.449
564.455.272
(1.270.273.149)
1.686.539.572
568.292.613
69.719.738
(95.290.669)
2.592.740
2.626
2.286
23
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG KHÔNG
Số 414 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính
6.
NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
6.1
Các bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng
kể với bên kia trong việc ra quyết định đối với các chính sách và hoạt động. Theo đó bên
liên quan của Công ty là Tổng công ty Hàng không Việt Nam và các công ty con của Tổng
31.150.146
307.010.292
2.524.734.297
1.493.237.802
1.375.372.815
Cộng
84.339.096.479
58.539.624.646
Tại ngày
31/12/2010
VND
Tại ngày
01/01/2010
VND
Tổng công ty Hàng không Việt Nam
XN thương mại mặt đất Tân Sơn Nhất
21.050.265.339
-
10.784.682.852
48.045.270
Cộng
Các khoản phải trả
Ngoài các khoản công nợ thương mại trên, Công ty còn một khoản phải trả về cổ phần hóa
cho công ty mẹ, chi tiết tại thuyết minh 4.9 – “Các khoản phải trả phải nộp ngắn hạn khác”
24