Báo cáo thực tập Tại Công ty CP Cung ứng dịch vụ Hàng không - Pdf 37

Họ và tên : Nguyễn Hải Yến
Lớp : Quản trị kinh doanh tổng hợp K40

LI M U
Vit Nam ang trong thi kỡ quỏ lờn CNXH, ng v Nh nc ta ch
trng phỏt trin nn kinh t th trng nh hng XHCN m thc t cho thy
cha cú mt nc no thnh cụng trong phỏt trin kinh t th trng li thiu khu
vc kinh t t nhõn, khu vc kinh t t nhõn nh mt ng lc thỳc y sn xut
hng hoỏ phỏt trin trong nn kinh t th trng. Khu vc kinh t t nhõn ang thc
s tr thnh mt ng lc mnh m cho s phỏt trin kinh t- xó hi nc ta. Vai
trũ tớch cc ca kinh t t nhõn nc ta ó c nhn nh Ngh Quyt T 5
khoỏ IX: S phỏt trin ca kinh t t nhõn ó gúp phn gii phúng lc lng sn
xut, thỳc y phõn cụng lao ng xó hi, chuyn dch c cu kinh t theo hng
cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ, phỏt trin kinh t th trng nh hng xó hi ch
ngha, tng thờm lng cụng nhõn, lao ng v doanh nhõn Vit Nam, thc hin
cỏc ch trng xó hi hoỏ y t, vn hoỏ, giỏo dc
1
Trc vai trũ to ln ca kinh
t t nhõn vic ũi hi cn phi nhn thc mt cỏch ỳng n khu vc kinh t t
nhõn c t ra ngy cng tr nờn bc thit hn. ú chớnh l ng lc thỳc y
em la chn ti: "Phỏt trin kinh t t nhõn trong thi kỡ quỏ nc ta"
Trong bi vit ny em tp trung vo vic lm rừ hn na v khỏi nim kinh t
t nhõn, xỏc nh rừ v trớ, vai trũ ca khu vc kinh t ny, ng thi nờu lờn thc
trng phỏt trin kinh t t nhõn Vit Nam hin nay t ú a ra c nhng
gii phỏp phỏt trin phự hp kinh t t nhõn nhm phỏt huy mt tớch cc v hn
ch nhng mt tiờu cc ca khu vc kinh t t nhõn.
1
ng cng sn Vờt Nam: Vn kin Hi ngh ln th nm Ban chp h nh Trung ng khoỏ IX, Nxb. Chớnh tr
quc gia, H N i, 2003, tr55-56.
cụng ca ngi ch gia ỡnh trong quỏ trỡnh sn xut - kinh doanh.
Kinh t tiu ch l hỡnh thc t chc sn xut cú quy mụ sn xut kinh
doanh ln hn kinh t cỏ th, t mỡnh trc tip lao ng v cú thuờ thờm mt vi
lao ng.
i vi hỡnh thc t chc kinh doanh kiu t bn t nhõn, vic t chc
qun lý sn xut c biu hin mụ hỡnh doanh nghip. Trong nn kinh t th
trng, doanh nghip l mt mụ hỡnh t chc kinh doanh m ch th doanh nghip
ng thi l ch th t bn (vn), cú thuờ lao ng v cú mc tiờu to ra giỏ tr Tiểu luận Kinh tế chính trị
2
Họ và tên : Nguyễn Hải Yến
Lớp : Quản trị kinh doanh tổng hợp K40

thng d. Ngay t khi mi ra i mụ hỡnh doanh nghip ó th hin l mt mụ
hỡnh t chc sn xut mi, khỏc vi hỡnh thc kinh t cỏ th.
V quan h phõn phi:
Thc cht, quan h phõn phi l vic gii quyt mi quan h v li ớch kinh t
gia cỏc cỏ nhõn tham gia vo quỏ trỡnh tỏi sn xut kinh doanh khỏc nhau cú
quan h phõn phi khỏc nhau. i vi kinh t cỏ th, do da vo sc lao ng ca
bn thõn nờn sn phm v kt qu lao ng ch yu thuc v gia ỡnh hay cỏ nhõn
ú. i vi kinh t t bn t nhõn, nhỡn chung quan h phõn phi c da trờn
nguyờn tc: ch s hu chim phn sn phm thng d cũn ngi lao ng c
hng phn sn phm tt yu.
2. c im ca kinh t t nhõn nc ta hin nay
Kinh t t nhõn nc ta ang tn ti v phỏt trin trong nhng iu kin ch
yu sau.
Mt l, kinh t t nhõn mi c phc hi v phỏt trin nh cụng cuc i
mi do ng ta khi xng v lónh o.

hi phỏt trin. iu ct yu l phi to ra v s dng ng lc ú phự hp, phc
v li ớch chung ca ton xó hi. Nn kinh t th trng tn ti my trm nm vn
ch yu da trờn li ớch cỏ nhõn v tụn trng li ớch cỏ nhõn. Vn l nh nc,
vi t cỏch l t chc qun lớ xó hi, phi nh hng, dn dt li ớch cỏ nhõn hi
ho vi li ớch xó hi. Thc t cng cho thy, nn kinh t k hoch hoỏ tp trung
ó cao quỏ mc li ớch nh nc, tp th, coi nh li ớch cỏ nhõn, do ú lm
thui cht ng lc phỏt trin kinh t - xó hi. Trong thi kỡ chuyn i sang nn
kinh t th trng, vi vic tụn trng li ớch cỏ nhõn, ó to ra mt ng lc mnh
m thỳc y lc lng sn xut phỏt trin. Quỏ trỡnh chuyn i ca nn kinh t
nc ta trong nhng nm qua cng ó chng minh iu ú. S hi sinh v phỏt
trin ca kinh t t nhõn trong nhng nm i mi chớnh l s kt hp ỳng li ớch
cỏ nhõn v li ớch xó hi trong quỏ trỡnh sn xut, do ú ó to ra ng lc quan
trng thỳc y tng trng kinh t.
Kinh t t nhõn l b phn quan trng ca kinh t th trng. Bt k mt nn
kinh t no hot ng theo c ch th trng u phi tha nhn v khuyn khớch
t chc mụ hỡnh doanh nghip. Ngc li, mụ hỡnh t chc doanh nghip t nú
ng x theo c ch th trng v cú sc sng mónh lit trong mụi trng ca c
ch th trng. Vit Nam mun phỏt trin nn kinh t th trng nh hng xó
hi ch ngha thỡ phi phỏt trin kinh t t nhõn núi chung v mụ hỡnh t chc
doanh nghip núi riờng. Túm li, s t do tham gia kinh doanh ca kinh t t nhõn,
ch yu l cỏc doanh nghip, vo bt k lnh vc sn xut kinh doanh v dch v
no (tr cỏc lnh vc m phỏp lut khụng cho phộp) cng l c s ca c ch th
trng ú cú s cnh tranh.
Kinh t t nhõn nc ta hin nay bao gm: Kinh t cỏ th, tiu ch v cỏc
loi hỡnh doanh nghip thuc khu vc kinh t t nhõn.Tiểu luận Kinh tế chính trị
4
Họ và tên : Nguyễn Hải Yến

1.1. S phỏt trin v s lng ca khu vc kinh t t nhõn.
* V h kinh doanh cỏ th, tiu ch
H kinh doanh cỏ th cú s lng ln v tng nhanh. Tớnh n cui nm 2003,
c nc cú 2,7 triu h kinh doanh cỏ th cụng thng nghip, 130.000 trang tri
v trờn 10 triu h nụng dõn sn xut hng hoỏ. Nu tớnh thi im nm 2000, thỡ Tiểu luận Kinh tế chính trị
5
Họ và tên : Nguyễn Hải Yến
Lớp : Quản trị kinh doanh tổng hợp K40

s h kinh doanh thng mi, dch v chim 51,89%, s h sn xut cụng nghip
chim 30,21%, giao thụng vn ti chim 11,63%, xõy dng chim 0,81%, cỏc hot
ng khỏc chim 5,64%.
V doanh nghip thuc khu vc kinh t t nhõn.
Nm 1991 c nc ch cú 414 doanh nghip thỡ n nm 1992 cú 5189 doanh
nghip, nm 1995 cú 15276 doanh nghip, nm 1999 cú 28700 doanh nghip.
Trong giai on 1991 1999, bỡnh quõn mi nm tng thờm 5000 doanh nghip.
Lut doanh nghip cú hiu lc t ngy 1/1/2000 l mt khõu t phỏ thỳc y
s phỏt trin vt bc ca doanh nghip thuc khu vc kinh t t nhõn. Sau gn 4
nm thc thi Lut doanh nghip, n cui nm 2003 ó cú gn 73 nghỡn doanh
nghip mi ng ký, a tng s doanh nghip ng ký lờn gn 120.000 doanh
nghip.
1.2. V quy mụ vn v lnh vc, a bn kinh doanh
Cho n nay, khu vc kinh t t nhõn ó thu hỳt mt lng ln vn u t xó
hi. Vn u t cỏc doanh nghip dõn doanh v h kinh doanh cỏ th ang tr
thnh ngun vn u t ch yu i vi s phỏt trin kinh t nhiu a phng.
T trng u t ca cỏc h kinh doanh cỏ th v cỏc doanh nghip dõn doanh trong
tng s vn u t ton xó hi ó tng t 20% nm 2000 lờn 23% nm 2001 v

ng
% tng T ng % tng
1 1995 72447 - 30447 - 20000 - 22000 -
2 1996 87394 20,63 42894 40,88 21800 9 22700 3,18
3 1997 108370 24 53570 24,89 24500 12,39 30300 33,48
4 1998 117134 8,09 65034 21,4 27800 13,47 24300 - 19,8
5 1999 131170 11,98 76958,1 18,34 31542 13,46 22670,8 - 6,7
6 2000 145333 10,8 83567,5 8,59 34593,
7
9,68 27171,8 19,85
7 2001 163500 12,2 95000 13,4 38500 11,00 30000 10,1
8 2002 183800 10,1 103300 6,5 46500 18,3 34000 11
9 2003 217600 18,4 123000 19,1 58100 25 36500 7,2
Ngun: thi bỏo kinh t Vit Nam, kinh t 2002-2003, Vit Nam v th gii,
trang 53.
Tng cc thng kờ: Kinh t xó hi Vit Nam 3 nm 2001-2003, NXB Thng kờ,
2003, trang 12-13.
Bng 1 cho thy, trong khi khu vc kinh t Nh nc v khu vc cú vn u
t nc ngoi cú tc tng trng u t khụng n nh, thỡ thi gian t sau nm
2000 n nay (tc l t sau khi thi hnh Lut doanh nghip), khu vc ngoi quc
doanh liờn tc tng trng v u t. õy chớnh l kt qu ca chớnh sỏch khuyn
khớch u t v huy ng ni lc ca ng v Nh nc v iu ny cng cho thy
tim lc ca khu vc ngoi quc doanh cũn khỏ ln.
Khu vc kinh t t nhõn, ch yu l cỏc doanh nghip ó m rng cỏc hot
ng kinh doanh trong hu ht cỏc ngnh v lnh vc m phỏp lut khụng cm.
Kinh t t nhõn khụng cũn ch hot ng trong lnh vc nụng nghip, thng mi,
m ó m rng hot ng trong cỏc ngnh cụng nghip, dch v cao cp nh cụng
nghip sn xut t liu sn xut, ch bin, cụng ngh thụng tin, ngõn hng, ti
chớnh, bo him, t vn
1.3. S ln mnh v quy mụ lao ng v úng gúp trong vic gii quyt vic


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status