Đề cương ôn tập lí 9 - Pdf 39


MÔN:VẬT LÍ 9,HỌC KỲ 1+2
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Một vật AB đặt trước một thấu kính phân kỳ cho một ảnh nhỏ hơn
vật ba lần và cách thấu kính 10cm. Tiêu cự thấu kính là
A. 10cm. B. 12cm. C. 14cm. D. 15cm.
Câu 2. Hãy lựa chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời
câu hỏi sau:
Máy biến thế không dùng cho dòng điện không đổi v ì khi dùng dòng
điện không đổi thì từ trường xuyên qua cuộn dây thứ cấp của máy biến thế
không phải là từ trường biến thiên. Phát biểu trên đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 3. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả
lời câu hỏi sau:
Mắc ampe kế trong mạch bằng cách nào?

A. Mắc vào vị trí bất kì B. Mắc nối tiếp
C. Mắc kèm với vôn kế. D. Mắc song song
Câu 4. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời đúng:
Tính thời gian đun sôi nước dựa vào hệ thức nào trong các hệ thức sau?
A. m.c.(t
2
- t
1
) = I
2
.R.t B. Q = I
2
.R.t
C. Q = m.c.


và S
2
, R
2
. Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A. S
1
.R
1
= S
2
.R
2
. B. S
1
/R
1
= S
2
/R
2
.
C. R
1
.R
2
= S
1
.S
2

B

lớn hơn vật.
Kết quả nào sau đây là đúng nhất khi nói về vị trí của vật AB?
A. AB nằm cách thấu kính một đoạn OA > f.
B. AB nằm cách thấu kính một đoạn OA < 2f.
2
C. AB nằm cách thấu kính một đoạn f<OA.
D. AB nằm cách thấu kính một đoạn OA > 2f.
Câu 10. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để
trả lời câu hỏi sau:
Hai dây nhôm có chiều dài và tiết diện tương ứng là l
1
= 2l
2
và S
2
= 2S
1
.
Quan hệ giữa hai điện trở là R
1
và R
2
của chúng là
A. R
1
= 4R
2
B. R

AB
= 0W
D. R
AB
= 30 W
Câu 12. Câu5:Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu
hỏi sau:
Quan sát phía sau lăng kính ta thấy chùm tia ló đi qua lăng kính có màu
đỏ.Vậy chùn tia tới lăng kíng có màu gì ?
A. vàng B. xanh C. đỏ D. da cam
Câu 13. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để
trả lời câu hỏi sau:
Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây
sẽ thay đổi theo?
A. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở
B. Tiết diện dây dẫn của biến trở.
C. Chiều dài dây dẫn của biến trở.
D. Nhiệt độ của biến trở.
Câu 14. Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phương án
A,B,C hoặc D để trả lời câu hỏi sau:
Đối với đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp:
3
A. Cường độ dòng điện như nhau tại mọi điểm
B. Điện trở tương đương của đoạn mạch bằng các điện trở thành phần.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng hiệu điện thế trên mỗi
điện trở thành phần
D. Tất cả các ý đều sai
Câu 15. Hãy chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả
lời câu hỏi sau:
Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta dặt vật

4
B. Đặt vuông góc với xx’ và đi qua S’.
C. Đặt vuông góc với xx’ ở khoảng giữa SS
'
D. Đặt vuông góc với xx’ và đi qua S.
Câu 20. Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phương án
A,B,C hoặc D để trả lời câu hỏi sau:
Cho hai điện trở R
1
=R
2
= 60 W được mắc nối tiếp vào hai điểmA, B,
điện trở của đoạn mạch AB (R
AB
) là bao nhiêu? chọn kết quả đúng
trong các kết quả sau:
A. R
AB
= 60W B. R
AB
= 0W D. R
AB
= 30 W C. R
AB
= 120 W
D. R
AB
= 30 W
Câu 21. Khi cho vật AB di chuyển ra xa thấu kính phân kỳ và luôn song
songvới thấu kính, ảnh của AB thay đổi về độ lớn và vị trí như thế nào?

B. P=U
2
/R
2
C. P=U
2
/(R
1
+R
2
) D. P=U
2
/R
1
+U
2
/R
2
Câu 26. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để
trả lời câu hỏi sau:
Chiếu một chùm tia sáng song song vào thấu kính hội tụ, chùm tia ló thu
được có đặc điểm gì?
A. Chùm tia ló cũng là chùm song song
B. Chùm tia ló là chùm phân kỳ.
C. Chùm tia ló là chùm hội tụ
D. Chùm tia ló là chùm sáng hội tụ tại quang tâm của thấu kính
Câu 27. 2. NB
Hãy chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi
sau:
Thấu kính nào dưới đây dùng để làm kính lúp?

Câu 33. Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi
sau:
Theo nguyên tắc trộn màu thì vùng giữa màu đỏ và màu lục có màu gì?
A. Vàng B. Tím C. Trắng D. Da cam.
Câu 34. Câu 4:Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu
hỏi sau:
Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức 220v được mắc vào hiệu điện thế
180v. Hỏi độ sáng của đèn thế nào?
A. Đèn sáng bình thường B. Đèn sáng yếu hơn bình thường
C. Đèn sáng mạnh hơn bình thường D. Đèn sáng không ổn định
Câu 35. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để
trả lời câu hỏi sau:
Xét về mặt năng lượng, nguyên tắc hoạt động của nhà máy nhiệt điện, nhà
máy thuỷ điện, nhà máy điện nguyên tử có gì giống nhau ?
A. Biến đổi thế năng thành điện năng.
B. Biến đổi cơ năng thành nhiệt năng.
C. Biến đổi cơ năng thành điện năng.
D. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng.
Câu 36. Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phương án A,B,C
hoặc D để trả lời câu hỏi sau:
Đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song.
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng hiệu điện thế giữa
hai đầu mỗi đoạn mạch rẽ.
B. Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính bằng tổng cường độ
dòng điện chạy qua các mạch rẽ
C. Cường độ dòng điện có giá trị như nhau tại mọi điểm.
D. Điện trở tương đương của đoạn mạch bằng tổng các điện trở thành
phần
7
Câu 37. Độ bội giác của một kính lúp là 2,5x. Tiêu cự của kính lúp có thể

hiệu điện thế 6v. Cường độ dòng điện trong mạch chính là1A. Điện trở R
2

thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. R
2
=6W B. R
2
= 4W C. R
2
=2W D. R
2
=1W
Câu 44. Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây thấu kính nào có thể sử dụng
làm vật kính của máy ảnh là hợp lý?
8
A. f =100 cm B. f = 5 cm. C. f = 500 cm D. f = 150 cm
Câu 45. Để vẽ ảnh của một điểm sáng qua thấu kính phân kỳ ta xác định
A. giao của các tia ló qua thấu kính.
B. giao của đường kéo dài các tia ló qua thấu kính.
Câu 46. Một vật sáng đặt trước thấu kính phân kỳ, nằm trong khoảng tiêu
cự, ảnh của vật đó có vị trí
A. trong khoảng tiêu cự, gần thấu kính hơn vật, cùng bên với vật.
B. trong khoảng tiêu cự, xa thấu kính hơn vật, cùng bên với vật.
C. trong khoảng tiêu cự, gần thấu kính hơn vật, ở bên kia thấu kính.
D. trong khoảng tiêu cự, xa thấu kính hơn vật, ở bên kia thấu kính.
Câu 47. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để
trả lời câu hỏi sau:
Xác định công suất của một của một dụng cụ bằng công thức nào?
A. p = U.T B. p =

B. Một ảnh ảo nhỏ hơn vật.
C. Một ảnh thật nhỏ hơn vật.
D. ảnh ảo lớn hơn vật hoặc ảnh thật nhỏ hơn vât.
Câu 54. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để
trả lời câu hỏi sau:
Khi nghiên cứu sự phụ thuộc của của điện trở dây dẫn vào tiết diện dây dẫn
thì cần phải
A. đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có chiều dài khác nhau, có
tiết diện như nhau.
B. đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có tiết diện khác nhau, có
chiều dài như nhau và được làm từ cùng một vật liệu.
C. đo và so sánh điện trở của các dây dẫn được làm từ các vật liệu
khác nhau có chiều dài và tiết diện như nhau.
D. đo và so sánh điện trở của các dây dẫn được làm từ cùng một vật
liệu, có chiều dài và tiết diện khác nhau.
Câu 55. Muốn có một sợi dây dồng dài 200m điện trở 5

thì đường kính
tiết diện của dây đồng phải là:

A. 0,63mm B. 0,93mm C. 0,83mm D. 0,73mm
Câu 56. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để
trả lời câu hỏi sau:
10
Các nguồn phát ánh sáng trắng là?
A. Mặt trời, đèn pha ô tô, bóng đèn pin. B. Nguồn phát tia laze.
C. Đèn LED. D. Đèn natri.
Câu 57. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để
trả lời câu hỏi sau:
Hai dây nikêlin cùng chiều dài. Dây thứ nhất có điện trở 40W, tiết diện

câu phát biểu sau, hãy chọn câu phát biểu đúng.
A. Các phát biểu đều đúng
B. Tia tới hướng tới tiêu điểm F’ ở bên kia thấu kính cho tia ló song
song với trục chính.
C. Tia tới song song với trục chính cho tia ló có đường kéo dài đi qua
tiêu điểm
D. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính sẽ truyền thẳng.
Câu 62. Câu3 : Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời
câu hỏi sau:
Lăng kính có tác dụng gây hiện tượng nào khi phân tích ánh sáng trắng?
A. phản xạ
B. khúc xạ.
C. khúc xạ và hấp thụ một số ánh sáng màu.
D. khúc xạ và làm lệch hướng khác nhau đối với mỗi màu
Câu 63. Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định phát
biểu sau đâu là đúng hay sai:
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp
bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi điện trở thành phần
12
A. Đúng B. Sai
Câu 64. Chiếu một tia sáng có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính
phân kỳ
A. tia ló song song với trục chính.
B. tia ló đi thẳng.
C. tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm còn lại.
D. một phát biểu khác.
Câu 65. Chiếu một chùm tia sáng song song với trục chính đi qua thấu kính
phân kỳ thì chùm tia ló có tính chất gì?
A. Chùm tia ló hội tụ. B. Chùm tia ló song song.
C. Chùm tia ló phân kỳ. D. tất cả đều sai

A. R =5W; U =10v. B. R=7W; U = 14v.
C. R=30W;U=60v.D. R = 18W; U =36v.
Câu 70. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời
câu hỏi sau:
Khi có ánh sáng đi từ vật vào mắt thì ta sẽ nhìn thấy vật khi nhìn thấy vật có
mầu nào (trừ mầu đen), thì có ánh sáng mầu đó đi từ vật vào mắt ta? phát
biểu trên đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 71. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để
trả lời câu hỏi sau:
Tại sao trên vôn kế một chiều có ghi dấu (+) và (-) ?
A. Để phân biệt 2 cực và để đầu (+) gắn vào nơi có điện áp cao, đầu
(-) gắn vào nơi có điện áp thấp.
B. Để phân biệt 2 cực.
C. Đ đầu (+) gắn vào nơi có điện áp cao, đầu (-) gắn vào nơi có điện
áp thấp.
D. Để biết đó là vôn kế.
Câu 72. Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phương án A,B,C hoặc
D để trả lời cho câu hỏi sau
Hai bóng đèn giống nhau , trên bóng có ghi 6v- 0,5A. Mắc nối tiếp hai
bóng đèn vào hiệu điện thế U.Muốn hai đèn sáng bình thường thì U phải
nhận giá trị nào sau đây?
A. U = 6v B. U = 12v C. U = 3v D. U =36v
Câu 73. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để
trả lời câu hỏi sau:
Khi nói về thấu kính hội tụ, có những phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Tia tới đi qua tiêu điểm F cho tia ló vuông góc với trục chính
B. Tia sáng song song với trục chính khúc xạ qua tiêu điểm
C. Tia sáng qua quang tâm O hội tụ tại một điểm
D. Tia qua tiêu điểm đi thẳng

thấu kính
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 77. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để
trả lời câu hỏi sau:
Thông tin nào sau đây không phù hợp với thấu kính phân kì?
A. Vật đặt trước thấu kính cho ảnh ảo
B. Ảnh luôn lớn hơn vật
C. Ảnh và vật luôn cùng chiều
D. Ảnh nằm gần thấu kính hơn so với vật
Câu 78. Khi chiếu một tia sang tới từ không khí vào nước, tia khúc xạ nằm
trong mặt phẳng nào? Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau:
A. Mặt phẳng vuông góc với mặt nước
B. Mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.
C. Mặt phẳng chứa tia pháp tuyến
D. Mặt phẳng chứa tia tới.
15
Câu 79. Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định phát
biểu sau đây là đúng hay là sai:
Trong đoạn mạch mắc nối tiếp cường độ dòng điện như nhau tại mọi
điểm.
A. Đúng B. Sai
Câu 80. Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. Tờ bìa đỏ để dưới ánh sáng nào cũng có màu đỏ
B. Mái tóc đen để dưới bất kì ánh sáng nào cũng vẫn có màu đen
C. Để tờ giấy trắng dưới ánh sáng đỏ vẫn thấy trắng
D. Bông hoa màu tím để dưới ánh sáng đỏ thì có màu đỏ
Câu 81. Một vật AB đặt trước một dụng cụ quang học L luôn cho ảnh ảo
cùng chiều và nhỏ hơn vật. Dụng cụ quang học đó là dụng cụ nào dưới đây?
A. Gương phẳng. B. Thấu kính hội tụ.
C. Thấu kính phân kỳ. D. Gương cầu lõm.

D. Không đủ điều kiện so sánh R1 với R2
Câu 84. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để
trả lời câu hỏi sau:
Sản xuất điện năng nghĩa là
A. Tạo ra dòng điện B. Tiêu thụ điện
C. Truyền tải dòng điện. D. Tích trữ điện.
16
Câu 85. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để
trả lời câu hỏi sau:
Dùng bếp điện để đun nước thì:
A. Nhiệt lượng do bếp toả ra luôn bằng nhiệt lượng do nước thu vào.
B. Nhiệt lượng do bếp toả ra luôn lớn hơn nhiệt lượng do nước thu
vào.
C. Nhiệt lượng do bếp toả ra nhỏ hơn nhiệt lượng do nước thu vào.
D. Nhiệt lượng do bếp toả ra bằng 1 nửa nhiệt lượng do nước thu vào
Câu 86. Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i và r là góc tới và
góc khúc xạ. Kết quả nào sau đây luôn luôn đúng?
A. i <r B. i = 2r C. i > r. D. i = r
Câu 87. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để
trả lời câu hỏi sau:
Trong các sơ đồ mạch điện sau, sơ đồ nào mắc Ampe kế đúng?
A. Hình (a) B. Hình (b
C. Hình (c) D. Hình (d).
Câu 88. tìm điện trở của mộ dây nhôm dài 30km, tiết diện 3cm
2
A. 2,5

B. 2,6

C. 2,8

= 0,15mm
2
D. S
2
=
0,4mm
2
Câu 91. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để
trả lời câu hỏi sau:
Sản xuất điện năng nghĩa là
A. Tạo ra dòng điện B. Tiêu thụ điện
C. Truyền tải dòng điện. D. Tích trữ điện.
Câu 92. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để
trả lời câu hỏi sau:
Tiêu cự của thấu kính nào trong các hình vẽ sau đây là lớn nhất?

H×nh a H×nh b
H×nh c
H×nh d
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 93. Một dây đồng có tiết diện đuề bàng 172.10
-8
m
2
và có điện trở 1

.
Chiều dài của dây là:
18
A. 100m B. 150m C. 50m D. 200m

A. Điểm cực cận là điểm xa mắt nhất mà khi đặt tại đó mắt còn có thể
nhìn rõ.
B. Điểm cực cận là điểm xa mắt nhất
C. Điểm cực cận là điểm gần mắt nhất mà khi đặt vật tại đó mà mắt
còn có thể nhìn rõ
D. Điểm cực cận là điểm gần mắt nhất
Câu 97. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời đúng:
Muốn tính được tiền điện phải trả ở câu c. ta phải biết được:
A. Điện năng tiêu thụ của bếp trong 30 ngày, giá tiền của 1 kW.h.
B. Nhiệt lượng do bếp thu vào trong 30 ngày.Nhiệt lượng do bếp
tiêu thụ trong 30 ngày.
C. Điện năng toả ra trong 30 ngày, tiền dùng 1 ngày.
Câu 98. Chọn câu nói đúng trong các câu nói sau. Ánh sáng trắng phát ra
từ:

A. Đèn pin B. Cả ba câu C. Các bóng đèn có dây tóc D.
Mặt trời.
Câu 99. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để
trả lời câu hỏi sau:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các tiêu điểm và tiêu cự của thấu
kính hội tụ?
19
Các tiêu điểm của thấu kính hội tụ đều nằm trên trục chính và đối
xứng nhau qua quang tâm của thấu kính.
A. Tiêu cự của thấu kính hội tụ là khoảng cách từ quang tâm đến một
tiêu điểm.
B. Tiêu điểm của thấu kính hội tụ chính là điểm hội tụ của chùm
C. tia sáng chiếu vào thấu kính theo phương song song với trục chính.
D. Các phát biểu A, B và C đều đúng.
Câu 100. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để

A. Điểm cực viễn là điểm xã mắt nhất mà khi đặt vật tại đó mắt còn
có thể nhìn rõ.
B. Điểm cực viễn là điểm xa mắt nhất
C. Điểm cực viễn là điẻm gần mắt nhất
D. Điểm cực viễn là điểm gần mắt nhất mà khi đặt vật tại đó mắt còn
nhìn rõ.
Câu 106. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để
trả lời câu hỏi sau:
Đi na mô xe đạp phát ra điện. Khi tìm hiểu về đi na mô thì người ta nói rằng:
A. Cơ năng biến thành điện năng. B. Nhiệt năng biến thành điện
năng.
C. Hoá năng biến thành điện năng. D. Một hình thức khác.
Câu 107. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để
trả lời câu hỏi sau:
Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để tạo
ra dòng điện ?
A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn. B. Nam châm điện và sợi
dây dẫn.
C. Cuộn dây dẫn và nam châm. D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
Câu 108. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy ảnh:
A. Ảnh của một vật trên phim luôn là ảnh thật cùng chiều và nhỏ hơn
vật.
B. Vật kính của máy ảnh là một thấu kính phân kỳ
C. Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu ảnh ảo một vật mà ta muốn
chụp.
D. Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu ảnh thật của một vật mà ta
muốn chụp trên một phim.
Câu 109. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để
trả lời câu hỏi sau:
Trong nhà máy thuỷ điện, sản xuất điện nhờ?

C. Dùng thấu kính hội tụ để chữa tật mắt lão
22
Câu 115. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để
trả lời câu hỏi sau:
Trong số 4 nguồn ánh sáng sau đây, nguồn nào không phát ánh sáng trắng?
Câu 116. - Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định phát
biểu sau đây là đúng hay sai.
Mắc nối tiếp hai điện trở có giá trị lần lượt là R
1
= 8W , R
2
= 12W vào
hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế U= 4,8V. Cường độ dòng điệnh qua
đoạn mạch nhận giá trị I= 0.6 A
A. Đúng B. Sai
Câu 117. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để
trả lời câu hỏi sau:
Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một
khoảng OA cho ảnh A
'
B' ngược chiều và cao bằng vật AB. Điều nào sau đây
là đúng nhất?
A. OA =f B. OA =2f C. OA > f D. OA < f
Câu 118. Khi chụp ảnh một vật người ta dùng máy ảnh có độ sâu buồng tối
là 6 cm, chiều cao của vật là 1,5 cm và vật cách máy ảnh là 4,5 m, ảnh của
vật sẽ cao là:
A. 2 cm B. 2,5 cm. C. 1,5 cm. D. 1 cm
Câu 119. Trong các tia sáng tới thấu kính phân kỳ sau, tia nào không phải là
tia đặc biệt?
A. Tia song song với trục chính.

48V. Hỏi công suất của dòng chạy qua điện trở là bao nhiêu?
A. P = 288W B. P = 384W. C. P = 48W. D. P = 6W.
Câu 125. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để
trả lời câu hỏi sau:
Các thiết bị nào sau đây tạo ra dòng điện?
A. Máy bơm nước.B. PinC. Đèn điệnD. Công tơ điện
Câu 126. Một dây Nikêlin tiết diện đều có điện trở 110

dài 5, 5m. Tính
tiết diện của dây nikêlin biết điện trở suất của nikêlin là 0,4.10
-6


m.
A. 0,03mm
2
B. 0,02cm
2
C. 0,03cm
2
D. 0,02mm
2
Câu 127. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để
trả lời câu hỏi sau:
Dụng cụ nào sau đây chứng tỏ rằng điện xoay chiều có tác dụng nhiệt và tác
24
dụng quang?
A. Bóng đèn dùng sợi đốt B. ấm điện. C. Máy bơm nước.D.
Máy khoan.
Câu 128. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để

A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng quang điện
C. Tác dụng sinh học D. Các tác dụng của ánh sáng đều được áp
25

Trích đoạn ỏnh sỏng qua lớp nước Trộn ỏnh sỏng mầu vàng với ỏnh sỏng tớm
Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status