ôn tập tôt nghiệp tung chuong co đap an - Pdf 39

CHƯƠNG IV: GLUXIT
A. Kiến thức cơ bản và trọng tâm
1. Khái niệm về gluxit. Glucozơ:
− Trạng thái tự nhiên. Công thức cấu tạo. Tính chất vật lí.
− Tính chất hóa học: Tính chất rượu đa chức, tính chất anđehit, phản ứng lên men rượu. − ứng dụng và điều
chế. Đồng phân của glucozơ: Fructozơ.
2. Saccarozơ:
− Công thức phân tử. Tính chất vật lí. Tính chất hóa học: Phản ứng thuỷ phân, phản ứng với đồng (II)
hiđroxit.
− ứng dụng. Đồng phân của Saccarozơ: mantozơ.
3. Tinh bột:
− Công thức phân tử. Tính chất vật lí.
− Tính chất hóa học: Phản ứng thuỷ phân, phản ứng màu với iot.
− Sự chuyển hoá tinh bột trong cơ thể và sự tạo tinh bột trong cây xanh.
4. Xenlulozơ:
− Công thức cấu tạo. Tính chất vật lí.
− Tính chất hóa học: Phản ứng thuỷ phân, phản ứng với axit nitric (phản ứng este hóa ). ứng dụng .
B. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
1.Glucozơ Kiến thức
Biết được:
- Khái niệm, phân loại cacbohiđrat.
- Công thức cấu tạo dạng mạch hở, tính chất vật lí ( trạng thái, màu, mùi, nhiệt dộ nóng
chảy, độ tan), ứng dụng của glucozơ.
Hiểu được:
Tính chất hóa học của glucozơ: Tính chất của ancol đa chức, anđehit đơn chức; phản
ứng lên men rượu.
Kĩ năng
- Viết được công thức cấu tạo dạng mạch hở của glucozơ, fructozơ.
- Dự đoán được tính chất hóa học.
- Viết được các PTHH chứng minh tính chất hoá học của glucozơ.
- Phân biệt dung dịch glucozơ với glixerol bằng phương pháp hoá học.

CHO, Fomiatmetyl (H-COOCH
3
), phân
tử đều có nhóm – CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng:
A. CH
3
CHO B. HCOOCH
3
C. C
6
H
12
O
6
D. HCHO
2. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở:
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n - hexan.
B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH
3
COO-
D. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo rượu etylic…
3. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch vòng:
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n - hexan.
B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
cho dung dịch màu xanh lam.
4. Khối lượng saccarozơ cần để pha 500 ml dung dịch 1M là:

A. saccarozơ C. mantozơ
B. xenlulozơ D. fructozơ
7. Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là
A. fructozơ
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. mantozơ
8. Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi
A. 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ
B. 2 gốc fructozơ ở dạng mạch vòng
C. nhiều gốc glucozơ
D. 2 gốc glucozơ ở dạng mạch vòng
9. Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Saccarozơ C. Glucozơ
B. Tinh bột D. Xenlulozơ
10. Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng
A. axit axetic B. đồng (II) oxit
C. natri hiđroxit D. đồng (II) hiđroxit
11. Qua nghiên cứu phản ứng este hoá xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C
6
H
10
O
5
) có
A. 5 nhóm hiđroxyl C. 3 nhóm hiđroxyl
B. 4 nhóm hiđroxyl D. 2 nhóm hiđroxyl
12. Glicogen hay còn gọi là
A. glixin B. tinh bột động vật
C. glixerin D. tinh bột thực vật

3
B. C
2
H
4
O
2
D. C
6
H
12
O
6
.
15. Saccarozơ có thể tác dụng với các chất
A. H
2
/Ni, t
0
; Cu(OH)
2
, đun nóng ;
B. Cu(OH)
2
, đun nóng ; CH
3
COOH /H
2
SO
4

2
SO
4
loãng, trung hoà hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH rồi cho sản phẩm tác dụng với
dung dịch AgNO
3
(dư)/NH
3
thấy tách ra 6,48 gam Ag. Giả sử các phản ứng hoàn toàn. Hỗn hợp ban đầu có
chứa
A. 64,29% glucozơ và 35,71% tinh bột về khối lượng
B. 64,71% glucozơ và 35,29% tinh bột về khối lượng
C. 35,29% glucozơ và 64,71% tinh bột về khối lượng
D. 35,71% glucozơ và 64,29% tinh bột về khối lượng
17. Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là:
A. hợp chất đa chức, có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
.
B. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
.
C. hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl.

X có phân tử khối < 400 và có khả năng dự phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là
A. Glucozơ C. Fructozơ
B. Saccarozơ D. Mantozơ
21. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H
2
/Ni, t
0
. C. dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
B. Cu(OH)
2
. D. dung dịch brom
22. Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO
3
nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ
trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?
A. 0,75 tấn C. 0,5 tấn
B. 0,6 tấn D. 0, 85 tấn
23. Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với Cu(OH)
2
; đun nóng.
B. Phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3

B. Tinh bột và xenlulozơ không tham gia phản ứng tráng gương vì phân tử đều không chứa nhóm chức
– CH=O
C. Iot làm xanh tinh bột vì tinh bột có cấu trúc đặc biệt nhờ liên kết hidro giữa các vòng xoắn amilozơ
hấp thụ iot.
D. Có thể phân biệt mannozơ với saccarozơ bằng phản ứng tráng gương
28. Có thể tổng hợp rượu etylic từ CO
2
theo sơ đồ sau:
CO
2
→ Tinh bột → Glucozơ → rượu etylic
Tính thể tích CO
2
sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic nếu CO
2
lúc đầu dùng là 1120 lít (đktc) và
hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%; 75%; 80%.
A. 373,3 lít C. 149,3 lít
B. 280,0 lít D. 112,0 lít
29. Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt.
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
C. Còn có tên gọi là đường nho.
D. Có 0,1% trong máu người.
30. Khử glucozơ bằng hidro để tạo socbitol. Lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam socbitol với hiệu
suất 80% là
A. 2,25 gam C. 22,5 gam
B. 1,44 gam D. 14,4 gam
31. Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm andehit

SO
4
đặc. Phát biểu nào sau đây sai về
các phản ứng này?
A. Sản phẩm của các phản ứng đều chứa nitơ
B. Sản phẩm của các phản ứng đều có nước tạo thành
C. Sản phẩm của các phản ứng đều thuộc loại hợp chất nitro, dễ cháy, nổ
D. Các phản ứng đều thuộc cùng một loại phản ứng
37. Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây?
A. Dextrin C. Mantozơ
B. Saccarozơ D. Glucozơ
38. Cho glucozơ lên men với hiệu suất 70%, hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào 2 lít dung dịch
NaOH 0,5M (d = 1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa hai muối với tổng nồng độ là 12,27%. Khối lương
glucozơ đã dùng là
A. 129,68 gam C. 192,86 gam
B. 168,29 gam D. 186,92 gam
39. Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?
A. Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
B. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm
C. Dung dịch nước brom
D. Dung dịch CH
3
COOH/H
2
SO

6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
B. [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
2
OH]
n
C. [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH

A. Monosaccarit là cacbohidrat không thể thủy phân được.
B. Disaccarit là cacbohidrat thủy phân sinh ra hai phân tử monosaccarit.
C. Polisaccarit là cacbohidrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.
D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli-, di- và monosaccarit.
44. Thực nghiệm nào sau đây không tương ứng với cấu trúc của glucozơ?
A. Khử hoàn hoàn tạo n-hexan.
B. Tác dụng với: AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa Ag; với Cu(OH)
2
/OH
-
tạo kết tủa đỏ gạch và làm nhạt màu nước
brom.
C. Tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam; tác dụng (CH
3
CO)
2
O tạo este tetraaxetat.
D. Có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau
45. Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm andehit
B. Tính chất poliol
C. Tham gia phản ứng thủy phân
D. Tác dụng với CH
3

OH
C.
D.
HO
OH
OH
B.
A.
47. Tính lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và
lượng dư đồng (II) hidroxit trong môi trường kiềm.
A. 1,44 gam
B. 3,60 gam
C. 7,20 gam
D. 14,4 gam
48. Cho lên men 1 m
3
nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lít cồn 96
o
. Tính khối lượng glucozơ có trong thùng
nước rỉ đường glucozơ trên, biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0,789 g/ml ở 20
o
C và hiệu suất quá
trình lên men đạt 80%.

A. 71kg

B. 74kg

C. 89kg


dung dịch xanh lam
 →
o
t
kết tủa đỏ gạch.
Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
53. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh.
B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.
C. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh xuất hiện màu xanh.
D. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc.
54. Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96
o
? Biết hiệu suất quá
trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn 96
o
là 0,807g/mL
A.

4,7 lít B.

4,5 lít
C.

4,3 lít D.


− Trạng thái tự nhiên. Thành phần và cấu tạo phân tử.
− Tính chất của protit: phản ứng thuỷ phân, sự đông tụ, phản ứng màu.
− Sự chuyển hoá protit trong cơ thể.
B. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
1. Aminoaxit Kiến thức
Biết được: Định nghĩa, đặc điểm cấu tạo phân tử, ứng dụng quan trọng của
amino axit.
Hiểu được: Tính chất hóa học của amino axit (tính lưỡng tính; phản ứng este
hoá; phản ứng trùng ngưng của ε và ω- amino axit).
Kĩ năng
- Dự đoán được tính lưỡng tính của amino axit, kiểm tra dự đoán và kết luận.
- Viết các PTHH chứng minh tính chất của amino axit.
- Phân biệt dung dịch amino axit với dung dịch chất hữu cơ khác bằng
phương pháp hoá học.
2. Peptit và
Protein
Kiến thức
Biết được:
- Định nghĩa, đặc điểm cấu tạo phân tử, tính chất hoá học peptit (phản ứng
thuỷ phân)
- Khái niệm, đặc điểm cấu tạo, tính chất của protein (sự đông tụ; phản ứng
thuỷ phân, phản ứng màu của protein với Cu(OH)
2
). Vai trò của protein đối
với sự sống
- Khái niệm enzim và axit nucleic.
Kĩ năng
- Viết các PTHH minh họa tính chất hóa học của peptit và protein.
- Phân biệt dung dịch protein với chất lỏng khác.
C. Câu hỏi và bài tập

CH
3
CH
C.
CH
3
CH
NH
2
COOH
(valin)

HOOC [CH
2
]
2
D.
CH
NH
2
COOH
(axit glutaric)
3. Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa cấu tạo và tên gọi?


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status