giáo án tin 11 trọn bộ Học Kì I - Pdf 39

Giaựo aựn tin 11 ẹoó Vieọt Cửụứng
Tun: 01 (08/09/200813/09/2008)
Tit: 01
Ngy son: 05/09/2008
Ngy dy: 09/09/2008.
CHNG I: MT S KHI NIM C BN V
LP TRèNH V NGễN NG LP TRèNH
Đ
1. KHI NIM LP TRèNH V NGễN NG LP TRèNH
Đ
2. CC THNH PHN CA NGễN NG LP TRèNH (Mc 1)
I. Mc tiờu:
Hc sinh cn nm:
1. Kin thc:
- Hiu kh nng ca ngụn ng lp trỡnh bc cao, phõn bit vi ngụn ng mỏy v hp ng.
- Hiu ý ngha v nhim v ca chng trỡnh dch. Phõn biờt c biờn dch v thụng dch.
- Hiu c ngụn ng lp trỡnh cú ba thnh phn c bn l: Bng ch cỏi, cỳ phỏp v ng
ngha.
2. K nng:
- Phõn bit cỏc chng trỡnh thụng dch v biờn dch, cỳ phỏp v ng ngha ca ngụn ng lp
trỡnh.
3. Thỏi : Nghiờm tỳc, rốn luyn cỏc phm cht ca ngi lp trỡnh.
II. Phng phỏp:
1. Phng phỏp ca thy: Hi ỏp, din ging, c ghi.
2. phng phỏp ca trũ: Tho lun, ghi chộp, phỏt biu.
III.Phng tin:
1.Giỏo viờn: SGK, SGV, giỏo ỏn, ti liu tham kho, mỏy vi tớnh, Projecter.
2.Hc sinh: SGK, c bi nh.
IV.Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp: (kim tra s s)
2. Vo bi mi:

dữ liệu và các lệnh của ngơn ngữ lập
trình cụ thể để mơ tả dữ liệu và diễn
đạt các thao tác của thuật tốn.
- Các loại ngơn ngữ lập trình:
+ Ngơn ngữ máy: Các lệnh được
mã hóa bằng kí hiệu 0 và 1.
+ Hợp ngữ: Sử dụng một số từ viết
tắc của tiếng Anh để thể hiện các
lệnh.
+ Ngơn ngữ bậc cao:Các lệnh được
mã hóa bằng một ngơn ngữ gần với
ngơn ngữ tiếng Anh.
II. Thơng dịch và biên dịch:
1. Chương trình dịch:
Là một chương trình có chức năng
chuyển đổi một chương trình được
viết bằng một ngơn ngữ lập trình bậc
cao thành một chương trình có thể
thực hiện được trên máy tính.
Chương trình nguồn  Chương
trình dịch  Chương trình đích
2. Thơng dịch:
Lần lượt dịch và thực hiện từng câu
lệnh một.
3. Biên dịch:
Duyệt, kiểm tra, phát hiện lỗi và dịch
tồn bộ chương trình nguồn thành
một chương trình đích có thể thực
hiện trên máy.
bài tốn trên (Output) ?

- Trả lời
- Sử dụng một chương
trình dịch để dịch
- Lắng nghe.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.
Trang 2
Giaựo aựn tin 11 ẹoó Vieọt Cửụứng
Đ
2. CC THNH PHN CA
NGễN NG LP TRèNH
I. Cỏc thnh phn ca ngụn ng
lp trỡnh:
- Bng ch cỏi l tp hp cỏc kớ t
dựng vit chng trỡnh.
- Cỳ phỏp: L b qui tc dựng vit
chng trỡnh.
- Ng ngha: xỏc nh thao tỏc cn
phi thc hin, ng vi mi t hp
kớ t da vo ng cnh ca nú.
-Ngụn ng lp trỡnh cú bao nhiờu
thnh phn c bn ?
-Cỳ phỏp cú vai trũ gỡ i vi ngi
lp trỡnh ?
-Khi no phỏt hin ng ngha ?
-Ly vớ d SGK cho hc sinh hiu
ng ngha.
- Tr li.

Ngy dy: 15 /09/2008.
Đ
2. CC THNH PHN CA NGễN NG LP TRèNH
I. Mc tiờu:
Hc sinh cn nm:
1. Kin thc:
- Bit cỏc thnh phn c s ca Pascal: Bng ch cỏi, tờn, tờn chun, tờn riờng (t khoỏ), hng
v bin.
2. K nng:
- Phõn bit c tờn, hng v bin.
- Bit t tờn ỳng, nhn bit tờn sai.
- Nh cỏc quy nh v tờn, hng v bin.
3. Thỏi : Nghiờm tỳc, rốn luyn cỏc phm cht ca ngi lp trỡnh, tớnh chớnh xỏc trong lp
trỡnh.
II. Phng phỏp:
3. Phng phỏp ca thy: Hi ỏp, din ging, c ghi.
4. Phng phỏp ca trũ: Tho lun, ghi chộp, phỏt biu.
III. Phng tin:
1.Giỏo viờn: SGK, SGV, giỏo ỏn, ti liu tham kho, mỏy vi tớnh, Projecter.
2.Hc sinh: SGK, c bi nh.
IV. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp: (kim tra s s)
2. Kim tra bi c:
Cõu 1:Cú my loi ngụn ng lp trỡnh ?
Cõu 2:Chng trỡnh dch l gỡ? Biờn dch v thụng dch khỏc nhau nh th no?
3. Vo bi mi:
NI DUNG HOAT NG CA GV HOT NG CA HS
2. Mt s khỏi nim
a) Tờn:
- Trong TP, tờn l 1 dóy liờn tip

- Tờn dnh riờng:
+ Dựng vi ý ngha xỏc nh,
ngi lp trỡnh khụng th dựng vi ý
ngha khỏc.
+ Tờn dnh riờng cũn c gi l
t khoỏ
- Tờn chun:
+ Dựng vi ý ngha nht nh
nhng cú th dựng vi ý ngha khỏc.
- Tờn do ngi lp trỡnh t t:
+ Dựng vi ý ngha riờng.
+ Khai bỏo trc khi s dng
+ Khụng c trựng vi tờn dnh
riờng.
b) Hng v bin
* Hng: i lng cú giỏ tr khụng
i trong quỏ trỡnh thc hin chng
trỡnh.
- Cỏc loi hng:
+ Hng s hc: s nguyờn hoc s
thc.
+ Hng xõu: l chui kớ t t
trong du nhỏy n .
+ Hng logic: l cỏc giỏ tr ỳng
hoc sai tng ng true hoc false.
* Chỳ ý:
+ Hng du nhỏy n trong Pascal
vit l .
+ Hng xõu rng kớ hiu cp nhỏy
n

cho vd v mi loi hng trờn ?
- Xỏc nh hng s v hng xõu
trong vớ d sau:
-256; Le Thi Rieng; 2007;
1.5E+3, 12.346E-4.
- Cho vớ d mt s khai bỏo bin
?
- Tho lun, tr li
Begin, var.
- Vớ d: Mt s tờn chun
+ Trong Pascal: Real,
Integer, Sin, Cos, Char,
+ Trong C++: cin,
cout, getchar,
- Tho lun, tr li.
- Tho lun, tr li.
- Tờn dnh riờng: Begin,
var, end, array, label.
- Tờn chun: Sqrt, real,
byte, integer
- Tờn t t: Tongcong,
Max, Sapxep,
- Nghiờn cu sgk tr li.
- Tho lun, tr li.
+ Hng s: 10, 3.14
+ Hng xõu: Lop 11CA
+ Hng logic: True.
- Hng s: -256; 1.5E+3,
12.346E-4
- Hng xõu: Le Thi

V. Cng c v dn dũ:
1. Cng c:
1. Nhc li mt s khỏi nim mi.
2. Gi hc sinh lờn bng ghi li 3 vớ d vờ qui tc t tờn ỳng v 3 vớ d v qui tc t tờn
sai.
2. Dn dũ:
- Hc bi, lm bi tp 4, 5, 6 sgk trang 13
- c bi c thờm v xem li tt c hai bi:
Đ
1 v
Đ
2
VI. Rỳt kinh nghim:
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
Trang 6
Kớ duyt tun: 02
Ngythỏngnm 2008
Nguyn Th Liờn
Giaựo aựn tin 11 ẹoó Vieọt Cửụứng

trỡnh(khụng ch cho nhng ngi lp
trỡnh chuyờn nghip)
- Khụng ph thuc vo phn cng
mỏy tớnh v mt chng trỡnh cú th
thc hin trờn nhiu loi mỏy tớnh
khỏc nhau.
- D hiu, d hiu chnh v d nõng
cp.
- Lm vic vi nhiu kiu d liu v
cỏch t chc d liu a dng, thun
tin cho mụ t thut toỏn.
Cõu 2:
- Chng trỡnh dch l chng trỡnh
c bit, cú chc nng chuyn i
chng trỡnh c vit trờn ngụn ng
- Ti sao phi xõy dng ngụn ng
lp trỡnh bc cao?
- Chng trỡnh dch l gỡ? Ti sao
cn phi cú chng trỡnh dch.
- c SGK, tr li
-Tr li
Trang 7
Giáo án tin 11 Đỗ Việt Cường
lập trình bậc cao thành chương trình
được thực hiện trên máy tính cụ thể.
Câu 3:
- Biên dịch: duyệt, kiểm tra, phát
hiện lỗi, xác định chương trình
nguồn có dịch được hay khơng, dịch
tồn bộ chương trình nguồn thành

C. Kiểu dữ liệu và cách tổ chức dữ
liệu đa dạng, thuận tiện cho mơ tả
thuật tốn.
D. Máy tính có thể hiểu và thực
hiện trực tiếp chương trình này.
Câu 8:
A. Phát hiện được lỗi ngữ nghĩa.
B. Phát hiện được lỗi cú pháp
C. Thơng báo lỗi cú pháp
D. Tạo được chương trình dịch
- Nêu Input và Output của chương
trình dịch
- Biên dịch và thơng dịch khác
nhau như thế nào ?
- Tên dành riêng và tên chuẩn khác
nhau như thế nào ?
- Viết tên đúng theo qui tắc Pascal
- Nhắc lại khái niệm hằng, có
những hằng nào?
- Những biểu diễn nào trong câu 6
trang 13 khơng phải là biểu diễn
hằng? Tại sao?
- Chương trình viết bằng ngơn ngữ
bậc cao khơng có đặc điểm nào
trong các đđ sau ?
- Dựa vào câu tại sao phải xây
dựng NN lập trình bậc cao để làm
câu trắc nghiệm này.
- Chương trình dịch khơng có đđ
nào trong các khả năng sau:

Tun: 04 (29/09/200804/10/2008)
Trang 9
Kớ duyt tun: 03
Ngythỏngnm 2008
Nguyn Th Liờn
Giaựo aựn tin 11 ẹoó Vieọt Cửụứng
Tit: 04
Ngy son: 26/09/2008
Ngy dy: /10/2008
CHNG II: CHNG TRèNH N GIN
BI 3: CU TRC CHNG TRèNH
I. Mc tiờu:
Hc sinh cn nm:
1. Kin thc:
- Hiu chng trỡnh l s mụ t ca thut toỏn bng mt ngụn ng lp trỡnh.
- Bit cu trỳc ca mt chng trỡnh TP: cu trỳc chung v cỏc thnh phn.
2. K nng:
- Nhn bit c cỏc phn ca mt chng trỡnh n gin.
3. Thỏi : Lp trỡnh chớnh xỏc, rốn luyn t duy ngi lp trỡnh.
II. Phng phỏp:
1. Phng phỏp ca thy: Hi ỏp, din ging, c ghi.
2. Phng phỏp ca trũ: Tho lun, ghi chộp, phỏt biu.
III. Phng tin:
1.Giỏo viờn: SGK, SGV, giỏo ỏn, ti liu tham kho, mỏy vi tớnh, Projecter.(nu cú)
2.Hc sinh: SGK, lm bi tp v nh.
IV. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp: (kim tra s s)
2. Kim tra bi c: Khụng cú.
3. Vo bi mi:
NI DUNG HOT NG GV HOT NG HS

- Phn khai bỏo s bỏo cho mỏy
bit chng trỡnh s s dng
nhng ti nguyờn no ca mỏy.
- Nhúm tho lun v cho bit cu
trỳc v cỏc vớ d v khai bỏo tờn
chng trỡnh, khai bỏo th vin,
khai bỏo hng, khai bỏo bin
trong ngụn ng Pascal hoc trong
ngụn ng C++ ?
- Phõn tớch v nhn xột

- Suy ngh tr li.
- Tr li..
- Nghiờn cu SGK tho
lun v tr li.
- Nghe ging
- Tho lun, tr li.
.
- Tr li.
Trang 10
Giáo án tin 11 Đỗ Việt Cường
<Tên tệp thư viện>
Ví dụ: Trong Turbo Pascal: Uses
CRT, GRAPH;
* Khai báo hằng:
Những hằng sử dụng nhiều lần
trong chương trình thường được đặt
tên cho tiện khi sử dụng.
Ví dụ: Trong Pascal:
Const N=200;

Write(‘Xin chao cac ban!’);
Readln;
End.
Ví dụ 2: Trong ngơn ngữ C++
#include <stdio.h>
Main()
{printf(“Xin chao cac ban!”);}
- Khai báo hằng gồm những kiểu
hằng nào ?
- Khai báo biến ta dùng từ khóa
nào ?
- Cho biết cấu trúc chung của
phần thân chương trình trong
ngơn ngữ Pascal?
Phần thân chương trình bắt
buộc phải có và được đánh dấu
bắt đầu bằng 1 từ khố Begin và
đánh dấu kết thúc bằng từ khố
End (sau end có dấu chấm).

- Ví dụ 1 trong SGK trang 20.
- Cho học sinh quan sát 2 chương
trình trong 2 ngơn ngữ khác nhau
là Pascal và C++.
- Nhận xét gì về cách viết của 2
chương trình ?
- Thơng qua đó học sinh cần nhận
ra: Hai chương trình cùng thực
hiện một cơng việc nhưng viết
bằng hai ngơn ngữ khác nhau nên

...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
Tun: 05 (06/10/200811/10/2008)
Tit: 05
Trang 12
Kớ duyt tun: 04
Ngythỏngnm 2008
Nguyn Th Liờn
Giaựo aựn tin 11 ẹoó Vieọt Cửụứng
Ngy son: 02/10/2008
Ngy dy: /10/2008

Đ4. MT S KIU D LIU CHUN
Đ5. KHAI BO BIN
I. Mc tiờu:
Hc sinh cn nm:
1. Kin thc:
- Bit c mt s kiu d liu chun: nguyờn, thc, kớ t, lụgic.
- Bit c cu trỳc chung ca khai bỏo bin, cỏch s dng bin hp lý.
2. K nng:
- Khai bỏo bin chớnh xỏc ỳng cỳ phỏp.
- Nhn bit c cỏc phn ca mt chng trỡnh n gin.
3. Thỏi : Lp trỡnh chớnh xỏc, rốn luyn t duy ngi lp trỡnh.
II. Phng phỏp:
1. Phng phỏp ca thy: Hi ỏp, din ging, c ghi.
2. Phng phỏp ca trũ: Tho lun, ghi chộp, phỏt biu.
III. Phng tin:
1.Giỏo viờn: SGK, SGV, giỏo ỏn, ti liu tham kho, mỏy vi tớnh, Projecter.(nu cú)
2.Hc sinh: SGK, lm bi tp v nh.

cú cỏc tp hp, mi tp hp cú
mt gii hn nht nh.
- Kiu d liu chun l mt tp
hu hn cỏc giỏ tr, mi kiu d
liu cn mt dung lng b nh
cn thit lu tr v xỏc nh
cỏc phộp toỏn cú th tỏc ng n
d liu
- Cú bao nhiờu kiu d liu
chun trong ngụng ng Turbo
Pascal?
- Trong ngụn ng Pascal, cú
nhng kiu nguyờn no thng
- Nguyờn, t nhiờn, thc,
hu t.
- Nghe ging.
- Tr li: kiu nguyờn , ku
thc, kiu kớ t, kiu logic.
- Tr li: Byte, word,
integer, longint.
Trang 13
Giaựo aựn tin 11 ẹoó Vieọt Cửụứng
2. Kiu s thc:
- Real: 0/10
-38
10
38
- Extended: 0/10
-4932
10

no?
- Gii thớch min giỏ tr ca cỏc
loi kiu thc, s ch s cú ngha.

- Cu trỳc chung ca khai bỏo
bin trong ngụn ng Pascal.
- Cho vớ d khai bỏo mt bin
nguyờn v mt bin kớ t.
- Nhn xột vớ d
Var x,y:word;
z:longint;
h: in teger;
- Cú bao nhiờu bin tt c, b nh
phi cp phỏt l bao nhiờu?
- Tr li: Real, extended.
- Tr li: cú mt loi: char.
- Tr li: cú mt loi:
Boolean, gm phn t True
v False.
- Tr li.
- Ly vớ d.
- Quan sỏt.

- Tng s b nh cn cp
phỏt: x(2 byte); y(2 byte);
z(4 byte); h(2 byte)
Tng 11 byte Trong ú:
+ danh sỏch bin: nu cú
nhiu bin thỡ gia cỏc bin
cỏch nhau bi du phy ( , )

..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
Tun: 06 (13/10/200818/10/2008)
Tit: 06
Ngy son: 12/10/2008
Trang 15
Kớ duyt tun: 05
Ngythỏngnm 2008
Nguyn Th Liờn
Giáo án tin 11 Đỗ Việt Cường
Ngày dạy: /10/2008

§6: PHÉP TỐN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
I. Mục tiêu:
Học sinh cần nắm:
1. Kiến thức:
- Biết được các phép tốn thơng dụng trong ngơn ngữ lập trình.
- Biết diễn đạt một biểu thức trong ngơn ngữ lập trình.
- Biết được chức năng của câu lệnh gán.
- Biết được cấu trúc của lệnh gán và một số hàm chuẩn thơng dụng trong ngơn ngữ lập trình
Pascal.
2. Kĩ năng:
- Sử dụng được các phép tốn để xây dựng biểu thức.
- Sử dụng được câu lệnh gán để viết chương trình.
- Viết một chương trình đơn giản, biến đổi biểu thức tốn học sang ngơn ngữ lập trình.
3. Thái độ: Lập trình chính xác, rèn luyện tư duy người lập trình.
II. Phương pháp:

- Phép DIV, MOD được sử dụng
cho những kiểu dữ liệu nào?
- Kết quả của phép tốn quan hệ
thuộc kiểu dữ liệu nào?
- Trả lời
- Thảo luận, trả lời.
- Chỉ sử dụng cho các kiểu
ngun
- Thuộc kiểu logic
Trang 16
Giáo án tin 11 Đỗ Việt Cường
AND.
2. Biểu thức số học
- Thực hiện trong ngoặc trước, ngồi
ngoặc sau. Nhân , chia, chia ngun,
chia dư trước, cộng, trừ sau.
* Chú ý: SGK
3. Hàm số học chuẩn:

Hàm Đối số K/quả
Bình phương: SQR(X) I hoặc R Theo đ/số
Căn bậc hai: SQRT(X) I hoặc R R
G/trị tuyệt đối: ABS(X) I hoặc R Theo đ/số
Sin(X) I hoặc R R
Cos(X) I hoặc R R
Logarit tự nhiên: ln(x) I hoặc R R
L/thừa của số e: exp(x) I hoặc R R
4. Biểu thức quan hệ:
- Cấu trúc chung:
<BT1> <phép tốn quan hệ> <BT2>

với một số hàm số học, hãy kể
tên một số hàm đó.
- Cho biểu thức:
a
acbb
2
4
2
−+−
hãy biểu diễn biểu thức trên
thành biểu thức trong ngơn ngữ
lập trình.
- Khi hai biểu thức số học liên
kết với nhau bằng phép tốn
quan hệ ta được biểu thức mới,
biểu thức đó gọi là biểu thức gì?
- Hãy lấy một ví dụ về biểu thức
quan hệ.
- Cho biết cấu trúc chung của
biểu thức quan hệ ?
- Các phép tốn quan hệ được
liên kết với nhau bởi phép tốn
logic được gọi là biểu thức logic.
- Hãy thể hiện biểu thức điều
kiện sau: “x+1 <= y <= z+2”
trong ngơn ngữ pascal ?
- Giới thiệu một lệnh gán trong
Pascal như sau: x:=4+8
- Giải thích: lấy 4 cộng 8, đem
kết quả đặt vào x. Ta được x=12

a:=3;
b:=4;
a:=b-1;
b:=a+6;
writeln(a = ,a);
writeln(b= ,b);
readln;
End.
- Hóy cho bit chc nng ca
lnh gỏn ?
- Cho bit cu trỳc chung ca
lnh gỏn trong Turbo Pascal ?
- Chng trỡnh in ra mn hỡnh
giỏ tr bng bao nhiờu?
- Tr li
- Tr li.
IV Cng c v dn dũ:
1. Cng c:
- Cỏc phộp toỏn, biu thc
- Cu trỳc lnh gỏn.
2. Dn dũ:
- Lm bi tp 5, 6, 7 SGK trang 35-36
V. Rỳt kinh nghim:
. ....................................................................................
. ....................................................................................
. ....................................................................................
. ....................................................................................
. ....................................................................................
. ....................................................................................
. ....................................................................................

2. Phương pháp của trò: Thảo luận, ghi chép, phát biểu.
III. Phương tiện:
1. Giáo viên: SGK, SGV, giáo án, tài liệu tham khảo, máy vi tính, Projecter.(nếu có)
2. Học sinh: SGK, làm bài tập về nhà.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: (kiểm tra sĩ số)
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu một số hàm số học chuẩn, lấy ví dụ về phép tốn quan hệ.
- Nêu cấu trúc của lệnh gán? Cho ví dụ?
- Biểu diễn biểu thức tốn học sau trong ngơn ngữ Pascal: (b
2
+a
2
)
2
+ xyz +
ba
+
3. Vào bài mới:

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Nhập dữ liệu vào từ bàn
phím:
- Dùng để đưa nhiều bộ dữ liệu
khác nhau cho cùng một chương
trình xử lí.

Read(<danh sách biến vào>);
hoặc
Readln(<danh sách biến vào>);

Vớ d:
Program vidu;
Var x,y,z:integer;
Begin
Writeln( Nhap vao 2 so:);
Readln(x,y)
z:=x+y;
Writeln(x:6,y:6,z:6);
Readln;
End.
3. Son tho, dch, thc hin v
hiu chnh chng trỡnh
* Chuyn vo th mc cha file
Turbo. exe
- Gừ Turbo. exe v Enter
(nu mụi trng window thỡ ch
cn bm vo biu tng Turbo
Pascal.)
- Gừ cỏc lnh ca chng trỡnh.
- Lu file chng trỡnh lờn a bm
F2.
- Biờn dch li cỳ phỏp ALT + F9
Vớ d:
Program vd1
Var x:integer;
Bigen
Write(Nhap mot so nguyen
duong);
Readln(x);
y:=sqrt(x);

vớ d, lu chng trỡnh, dch li.
- Son mt chng trỡnh, hi cỏc
li cỳ phỏp trong chng trỡnh,
gi hc sinh dch li v sa.
- Thc hin chng trỡnh ó c
vit trờn, nhp d liu, gii
thiu kt qu.
- Cỏc nhúm phớm no dựng
thc hin chng trỡnh.
- Lờn bng.
- Tr li: Writeln(-b/a);
- Quan sỏt chng trỡnh trờn
mỏy chiu.
- Tr li
- Dnh 6 v trớ trờn mn
hỡnh vit s x, 6 v trớ
tip theo vit s y v 6 v
trớ tip theo vit s z.
- Tr li
- Vớ d: Write(c:8);
Write(r:8:3);
- Quan sỏt v ghi nh
- Quan sỏt v ghi nh
Trang 20
Giaựo aựn tin 11 ẹoó Vieọt Cửụứng
End.
- Thc hin chng trỡnh: (chy
chng trỡnh)
CTRL+F9
- - Nhp d liu, thu kt qu, i

...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
Tun: 08, 09 (27/10/200801/11/2008)
Tit: 08, 09
Ngy son: 24/10/2008
Ngy dy: /10/2008
BI THC HNH S 1
Trang 21
Kớ duyt tun: 07
Ngythỏngnm 2008
Nguyn Th Liờn
Giáo án tin 11 Đỗ Việt Cường
I. Mục tiêu:
Học sinh cần nắm:
1. Kiến thức:
- Biết viết được một chương trình Pascal hồn chỉnh.
- Làm quen với cơng việc soạn thảo, lưu chương trình và thực hiện chương trình.
2. Kĩ năng:
- Soạn được chương trình, lưu lên đĩa, dịch lỗi cú pháp, thực hiện và tìm lỗi thuật tốn và hiệu
chỉnh .
- Bước đầu biết phân tích và hồn thành một chương trình đơn giản trên
3. Thái độ:
- Tự giác, tích cực và chủ động trong thực hành.
II. Phương pháp:
1. Phương pháp của thầy: Hỏi đáp, diễn giảng, đọc ghi.

máy.
- Lưu chương trình
- Dịch lỗi cú pháp
- Thực hiện chương trình
- nhập dữ liệu 1 -3 2.
thơng báo kết quả.
- Trở về màn hình soạn thảo
- Thực hiện chương trình
- Nhập dữ liệu 1 0 2.
thơng báo kết quả.
- Vì sao có lỗi xuất hiện
- Sữa lại chương trình khơng
dùng biến d.
- Nhận xét, củng cố, bổ sung
- Định hướng để học sinh
phân tích bài tốn.
- Dữ liệu vào?
- Dữ liệu ra?
- Cách tính?
- Quan sát, trên bảng, thực hiện
vào máy tính.
- F2
- ALT+F9
- CTRL+F9
x1=1.00 x2=2.00
- Enter
- CTRL+F9
- Thơng báo lỗi
- Do căn bậc hai của số âm
x1:=(-b+sqrt(b*b-4*a*c))/(2*a);

- Viết chương trình nhập vào 3 cạnh của một tam giác và tính chu vi, diện tích của tam giác
đó.
V. Rút kinh nghiệm:
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
Tuần: 10 (27/10/200801/11/2008)
Tiết: 10
Ngày soạn: 24/10/2008
Ngày dạy: /10/2008
BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
Trang 23
Kí duyệt tuần: 08, 09
Ngày…………tháng………năm 2008
Nguyễn Thị Liên
Giáo án tin 11 Đỗ Việt Cường
Học sinh cần nắm:
1. Kiến thức:
- Củng cố những nội dung đã đạt được ở tiết thực hành 1.
- Biết sử dụng các thủ tục chuẩn vào\ra.

y
x
z
+

+
+
Bài 7: Hãy chuyển các biểu thức
trong Pascal dưới đây sang biểu
thức tốn học tương ứng:
a> a/b*2 b> a*b*c/2
c> 1/a*1/c d> b/sqrt(a*a+b)
Bài 8: Hãy viết biểu thức logic cho
kết quả true khi toạ độ (x,y) là điểm
nằm trong vùng gạch chéo kể cả
biên của các hình 2.a và 2.b
Bài 9: Hãy viết chương trình nhập
số a (a>0) rồi tính và đưa ra diện
tích phần được chéo trong hình 3
(Kq làm tròn đến 4 chữ số thập
phân).
- Nhận xét diện tích phần gạch bằng
½ diện tích hình tròn tâm O(0,0)
bán kính R=a. Lưu ý số
π
là một
- Khai báo kiểu dữ liệu nào hợp
lệ?
- Khai báo nào đúng trong các
khai báo trên?

c>
ac
b
c
b
a
=






1
, d>
ba
b
+
2
a> bt:=(y>=abs(x)) and
(y<=1);
b> bt:=(abs(x)<=1)and
(abs(y)<=1);
- Nhập a
- Diện tích phần gạch chéo
- Svng =a
2
, Sđtròn =Pi*r
2
.

2. Dặn dò:
- Về học và xem lại bài để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
V. Rút kinh nghiệm:
. ..................................................................................
. ..................................................................................
. ..................................................................................
. ..................................................................................
. ..................................................................................
. ..................................................................................
. ..................................................................................
. ..................................................................................
. ..................................................................................
. ..................................................................................
. ..................................................................................
. ..................................................................................
Tuần: 11 (03/10/200808/11/2008)
Tiết: 11
Ngày soạn: 01/11/2008
Ngày dạy: /11/2008
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
Học sinh cần nắm:
Trang 25
Kí duyệt tuần: 10
Ngày…………tháng………năm 2008
Nguyễn Thị Liên


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status