Ôn tập Toán 10 học kỳ II - Pdf 40

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
I.ĐẠI SỐ
CHƯƠNG 4. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
2. Bất phương trình
Khái niệm bất phương trình.
Nghiệm của bất phương trình.
Bất phương trình tương đương.
Phép biến đổi tương đương các bất phương trình.
3. Dấu của một nhị thức bậc nhất
Dấu của một nhị thức bậc nhất.
Minh họa bằng đồ thị.
Bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn.
4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
5. Dấu của tam thức bậc hai
Dấu của tam thức bậc hai.
Bất phương trình bậc hai.
Bài tập.
1. Xét dấu biểu thức
A = (2x - 1)(5 -x)(x - 7).
2. Giải bất phương trình
1
7) -x)(x - (5

x
> 0
3. Giải hệ bất phương trình:



+ (3 - m)x + 3 - 2m = 0.
7. Xét dấu các tam thức bậc hai:
a) -3x
2
+ 2x - 7;
b) x
2
- 8x + 15.
8. Giải các bất phương trình:
a) –x
2
+ 6x - 9 > 0;
b) -12x
2
+ 3x + 1 < 0.
9. Giải các bất phương trình:
(2x - 8)(x2 - 4x + 3) > 0;
CHƯƠNG 5. THỐNG KÊ
1.Bảng phân bố tần số - tần suất.
2. Biểu đồ
Biểu đồ tần số, tần suất hình cột.
Đường gấp khúc tần số, tần suất.
Biểu đồ tần suất hình quạt.
3. Số trung bình
Số trung bình.
Số trung vị và mốt.
4. Phương sai và độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê
Bài tập.
1. Chiều cao của 30 học sinh lớp 10 được liệt kê ở bảng sau (đơn vị m):
145 158 161 152 152 167

Bài tập
1. Đổi số đo của các góc sau đây sang ra-đian:
105° ; 108° ; 57°37'.
2. Một đường tròn có bán kính 10cm. Tìm độ dài của các cung trên đường
tròn có số đo:
a)
12
7
π
b) 45°.
3. cho sinα =
5
3
; và
πα
π
<<
2
a) Cho Tính cosα, tanα, cotα.
b) Cho tanα = 2 và
2
3
π
απ
<<
Tính sinα, cosα.
4. Chứng minh rằng:
a) (cotx + tanx)2 - (cotx - tanx)2 = 4;
b) cos4x - sin4x = 1 - 2sin2x
5. Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có:

Giải tam giác.
CHƯƠNG III.PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
1.Phương trình đường thẳng
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng.
Phương trình tổng quát của đường thẳng.
Góc giữa hai vectơ.
Vectơ chỉ phương của đường thẳng.
Phương trình tham số của đường thẳng.
Điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông
góc với nhau.
Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Góc giữa hai đường thẳng.
2.Phương trình đường tròn
Phương trình đường tròn với tâm cho trước và bán kính cho trước.
Nhận dạng phương trình đường tròn.
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn.
3.Elip
Định nghĩa Elip.
Phương trình chính tắc của elip.
Mô tả hình dạng elip.
• Bài tập .
1. Cho tam giác ABC vuông tại A và góc B = 60
0
cạnh AB = 3.
Tính
ACAB.
;
CBCA.
2. Cho
)3;2(

- 4x - 6y + 9 = 0.
9. Cho đường tròn có phương trình:
4
x
2
+ y
2
- 4x + 8y - 5 = 0.
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm A(-1;0).
10.Cho elip (E)
1
925
22
=−
yx

Tính độ dài trục lớn, trục nhỏ, tiêu cự của elip.
Tọa độ các tiêu điểm, giao điểm của elip với các trục tọa độ.
12. Viết phương trình elip (E) biết độ dài trục lớn là 10 và tiêu cự là 6.
Hết.
5


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status