Ôn tập Toán 7 học kỳ II - Pdf 40

ÔN THI HỌC KỲ II
A/ Trắc nghiệm :
Đề 1 :
1/ Đồng dạng với đơn thức 2x
2
y là :
a) x
2
y
3
b)
2
.
3
x yx

c) 2xy
2
d) 2(xy)
2
2/ Đơn thức là :
a)
5
3
2
x

+
b) 4x+2y c)
2 3
3

4
9
x y

d)
5 3
4
9
x y

4/ Giá trò của biểu thức P =
2 2
1
2 1
2
x y xy− +
tại x = 1 và y = -1 là :
a) P =
1
2
2
b) P = -2 c) P = 2 d) P =
1
1
2

5/ Nghiệm của đa thức
1
3
2

GM
=
c)
1
3
GM
AM
=
d)
2
3
GM
AG
=
7/ Cho

ABC vuông tại A có BC = 10cm, AC = 6cm, độ dài cạnh AB là :
a) 32cm b)
136
cm c) 8cm d) 16cm.
8/ Cho

ABC với AB < BC <AC thì :
a)
µ
µ
µ
A C B< <
b)
µ

5/ Đa thức x
7
y
5
+ 6x
11
– 4y
7
– x
7
y
5
+ 20 có bậc là :
a) 7 b) 12 c) 11 d) 18
6/ Cho

ABC có
µ µ
0 0
53 , 67A B= =
. Kết quả nào đúng :
a)AB < AC < BC b) AC < BC < AB c) BC < AB < AC d) BC < AC < AB
7/ Cho

ABC có
µ
0
40A =
và AB = AC. Kết quả nào đúng :
a) AB < BC b) AB > BC c) AB = BC d) AC < BC

c) Số các giá trò khác nhau là 12
d) Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 3 : Chọn câu đúng :
a) Số trung bình cộng là một trong các giá trò của dấu hiệu
Trang 2 GV : Tào Thò Kiêm Loan
b) Mốt của dấu hiệu là tần số lớn nhất
c) Mốt dùng làm đại diện cho dấu hiệu
d) Số các giá trò còn là tổng các tần số trong bảng “tần số “
Câu 4 : Biểu thức nào sau đây là đơn thức :
a) 7 : x
2
b) 5x
2
: 7 c) x
2
– 8 d) 2x
2
+y
Câu 5 : Đơn thức -2
2
x
2
y
4
z có bậc là :
a)12 b) 10 c) 9 d) 7
Cu 6 : Cho

ABC vuông tại A có AB = 6cm ; BC = 10cm. Kết quả nào đúng :
a)

c) HB > HC d) C 3 câu trên đều sai.
Câu 8 : Bộ ba nào sau đây là 3 độ dài cạnh của một tam giác :
a) 2cm, 3cm, 5cm b) 3cm,4cm,8cm
c) 9cm,12cm,15cm d) C 3 trường hợp đều đúng .
B/ BÀI TOÁN :
ĐẠI SỐ :
Bài 1 : Điểm kiểm tra toán của học sinh lớp 7A được cho bởi bảng sau :
7 8 4 2 5 6 5 8 10 6
6 7 8 5 3 7 4 9 7 9
9 2 4 7 8 8 2 10 6 8
a) Dấu hiệu ở đây là gì:
b) Lập bảng tần số
c) Tìm số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu
d) Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2 : Thời gian giải một bài tóan của các học sinh lớp 7A (tính bằng phút) được cho
trong bảng dưới đây :
3
4
8
7
8
10
8
8
6
4
7
6
7
10

d) Tìm mốt và tính số TBC
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 3 : Thu gọn đơn thức, tìm hệ số và bậc của đơn thức :
a)
( )
2
2 2 3
1
. 4
2
xy z x yz

 

 ÷
 
b)
2
2 3 2
1 6
3 7
x yz xyz

   

 ÷  ÷
   
c)
2 4 4 5 3
1 1

2 3
2 3 3 2
3 1
5 3
x y x y
   
− −
 ÷  ÷
   
Bài 4 : Thu gọn đa thức :
a)
2 2 2 2
1 1 1
5
3 2 3
x y xy xy xy xy x y+ − + − −
c)
2 2
1 1 1
3 1 3
4 2 4
x y xy x y xy xy− + − + −
d) 5x
2
yz +8xyz
2
-3x
2
yz –xyz
2

3
+ x
2
–x +1
b) Tìm đa thức R(x) biết P(x) – Q(x) = 2x
4
– 4x
2
+ 10x -5
c) Tính giá trò của R(x) khi x = 4 ; x = -4.
Bài 7 : Cho đa thức P(x) =
2 3 3 2
2 2 1 2
3 4 1 5
3 3 4 3
x x x x x x− + + + − − +
a) Thu gọn P(x) và sắp theo luỹ thừa giãm của biến
b) Tính P(x) với x = -1
Bài 8 : Cho 2 đa thức f(x) = x
2
– 3x
3
-5x + 5x
3
–x +x
2
+ 4x +1
g(x) = 2x
2
–x

a) 2x – 5 b) 4 -5x c) (2x + 3)(1 - 3x) d) (x+2)(3x-1) e) 3x -
1
4
g) x
2
– 3x h) 4x
2
– 25 i) 1 – 8x
3
k) -x
2
+4 l) (1 – 2x)
2
+3
HÌNH HỌC :
Bài 1 : Cho

ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của cạnh BC.
a) Chứng minh :

ABM =

ACM
b) Từ M vẽ MH

AB và MK

AC. Chứng minh BH = CK
c) Từ B vẽ BP


AC và CE

AB. Gọi H là giao điểm của
BD và CE.
a) Chứng minh :

ABD =

ACE
b) Chứng minh

AED cân
c) Chứng minh AH là đường trung trực của ED
d) Trên tia đối của tia DB lấy điểm K sao cho DK = DB. Chứng minh
·
·
ECB DKC=
Bài 4 : Cho

ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đối của tia CA
lấy điểm E sao cho BD = CE. Vẽ DH và EK cùng vuông góc với đường thẳng BC. Chứng
minh :
a) HB = CK
b)
·
·
AHB AKC=
c) HK // DE
d)


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status