Trac nghiem ve luong tinh Song-Hat on TN - Pdf 41

Lợng tử ánh sáng
Câu 1: Tìm kết luận sai về các loại quang phổ :
A. Quang phổ vạch phát xạ . B. Quang phổ vạch hấp thụ .
C. Quang phổ liên tục phát xạ . D. Quang phổ liên tục hấp thụ .
Kq:D
Câu 2: Tìm kết luận sai về đặc điểm của quang phổ liên tục:
A. Không phục thuộc vào cấu tạo của nguồn sáng, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt
độ của nguồn sáng.
B. Các vật rắn, lỏng, khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng sẽ phát ra quang phổ
liên tục.
C. Nhiệt độ nâng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng
có bớc sóng ngắn của quang phổ liên tục.
D. Quang phổ liên tục đợc dùng để xác định thành phần cấu tạo hóa học của
vật phát sáng.
Kq:D
Câu 3: Tìm phát biểu đúng về quang phổ liên tục:
A. Quang phổ liên tục bậc nhất và đầu quang phổ liên tục bậc hai cách nhau
một khe đen. Cuối quang phổ liên tục bậc hai đè chờm lên đầu quang phổ liên
tục bậc ba.
B. Trong quang phổ liên tục các vạch mầu cạnh nhau nằm sát nhau đến mức
chúng nối liền với nhau tạo nên một dải mầu liên tục.
C. Quang phổ của ánh sáng Mặt trời mà ta thu đợc trên trái đất là quang phổ
liên tục.
D. Các vật có nhiệt độ thấp hơn 500
0
C cha cho quang phổ liên tục , mới cho
các vạch mầu hồng nhạt. Trren 500
0
C các vật mới bắt đầu cho quang phổ liên
tục từ đỏ đến tím.
Kq:B

Kq:D
Câu 7: Tìm phát biểu sai về quang phổ vạch phát xạ:
A. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dới áp suất thấp
cho một quang phổ vạch riêng, đặc trng của nguyên tố đó.
B. Ngời ta thờng dùng quang phổ vạch phát xạ trong phép phân tích quang
phổ.
C. Quang phổ của hơi natri có hai vạch vàng rất sáng nằm sát cạnh nhau (vạch
kép) ứng với các bớc sóng 0,5890 và 0,5896
m
à
.
D. Quang phổ vạch phát xạ chỉ cho phép phân tích thành phần cấu tạo hóa học
của mẫu vật, không thể xác định đợc nhiệt độ của nó.
Kq:D
Câu 8: Tìm phát biểu sai về quang phổ vạch hấp thụ :
A. Chiếu một chùm sáng trắng của đèn tóc nóng sáng vào khe máy quang phổ,
trên đờng đi có ngọn đèn hơi Na nung nóng, ta thu đợc một quang phổ liên tục
có 2 vạch tối sát cạnh nhau đúng ở vị trí 2 vạch vàng tro quang phổ vạch phát
xạ của Na. Đó là quang phổ vạch hấp thụ của Na.
B. Quang phổ của Mặt trời mà ta thu đợc trên Trái đất là quang phổ hấp thụ
của khí quyển trên bề mặt Mặt trời.
C. Điều kiện để thu đợc quang phổ hấp thụ là nhiệt độ của đám khí hay hơi
hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. Hiện tợng đảo sắc liên hệ giữa quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch
phát xạ của cùng một nguyên tố.
Kq:C
Câu 9: Tìm phát biểu sai về quang phổ vạch hấp thụ:
A. Một đám hơi có khẳ năng phát ra những ánh sáng đơn sắc nào thì luôn luôn
có khẳ năng hấp thụ những ánh sáng đơn sắc đó.
B. Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố cũng có tính chất đực trng riêng

0
C mới bắt đầu phát ra ánh sáng nhìn thấy.
Kq:B
Câu 12: Tìm phát biểu đúng về tia hồng ngoại:
A. Chỉ các vật mà ta sờ thấy nóng ấm mới phát ra tia hồng ngoại. Các vật ta sờ
thấy lạnh nh các vật có nhiệt độ < 0
0
C thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
B. Các vật có nhiệt độ < 500
0
C chỉ phát ra tia hồng ngoại. Các vật có nhiệt độ
> 500
0
C chỉ phát ánh sáng nhìn thấy.
C. Mọi vật có nhiệt độ trên không tuyệt đối (> 273
0
C) đều phát ra tia hồng
ngoại.
D. Nguồn phát tia hồng ngoại thờng là các bóng đèn dây tóc có công suất lên
đến 1kW, nhng nhiệt độ dây tóc không quá 500
0
C.
Kq:C
Câu 13: Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại:
A. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại cũng có tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại đặc biệt.
C. ứng dụng quan trọng nhất của tia hồng ngoại là dùng để sấy hoặc sỏi.
D. Ta còn dùng tia hồng ngoại để chiếu chùm sáng đỏ trên sân khấu hoặc
dùng trong buồng tối khi in tráng phim, ảnh.
Kq:D

A. Bột huỳnh quang. C. Mắt ngời.
B. Cặp pin nhiệt điện. D. Hiện tợng quang điện.
Kq:B
Câu 18: Tìm phát biểu sai về tia Rơnghen :
A. Là bức xạ điện từ có bớc sóng trong miền 10
-12
m <

> 10
-8
m.
B. Tia Rơnghen do các vật nung nóng tia Rơnghenên 5000
0
C phát ra.
C. Là bức xạ mắt không nhìn thấy đợc, xuyên qua thuỷ tinh, làm đen kính mắt
đã bọc giấy đen.
D. Các êlectrôn có động năng rất lớn xuyên sâu vào những lớp bên trong vỏ
các nguyên tử của đối catôt, tơng tác với hạt nhân va các êlectrôn ở các lớp
này, phát sinh các bức xạ điện từ có bớc sóng rất ngắn. Đó chính là tia
Rơnghen.
Kq:B
Câu 19: Tìm kết luận sai về đặc điểm của tia Rơnghen:
A. Tính chất nổi bật của tia Rơnghen là khả năng đâm xuyên.
B. Tia Rơnghen xuyên qua giấy, bìa, gỗ, tấm chì dày vài cm.
C. Nhờ khẳ năng đâm xuyên mạnh mà tia Rơnghen đợc dùng trong y học để
chiếu điện, chụp điện, X quang.
D. Tia Rơnghen tác dụng mạnh lên kính ảnh: chế tạo phim X quang trong
chụp điện.
Kq:B
Câu 20: Tìm kết luận sai về đặc điểm và ứng dạng của tia Rơnghen:

Câu 23: Tìm kết luận đúng về nguồn gốc phát sinh tia Rơnghen:
A. Các vật nóng trên 4000
0
C C. ống Rơnghen
B. Sự phân huỷ hạt nhân. D. Máy phát vô tuyến bớc sóng cực kì ngắn
Kq:C
Câu 24: Dùng phơng pháp iôn hóa có thể phát hiện các bức xạ điện từ nào?
Tìm câu trả lời sai:
A. Tia tử ngoại C. Tia X mềm
B. Tia gamma D. Tia X cứng
Kq:A
Câu 25: Dùng phơng pháp quang điện có thể phát hiện các bức xạ điện từ nào?
Tìm câu trả lời sai:
A. Tia gamma C. Sóng vô tuyến truyền hình
B. Tia tử ngoại. D. Tia Rơnghen .
Kq:C
Câu 26: Dùng phơng pháp nhiệt điện có thể phát hiện cá bứ xạ điện từ nào?
Tìm câu trả lời đúng:
A. Sóng rađa C. ánh sáng nhìn thấy
B. Tia gamma D. Sóng vô tuyến truyền hình.
Kq:C
Câu 27: Dùng phơng pháp chụp ảnh có thể phát hiện các bức xạ điện từ nào?
Tìm câu trả lời sai:
A. Tia tử ngoại C. Sóng rađa
B. Tia gamma D. Tia hồng ngoại .
Kq:C
Câu 28: Tìm nguồn gốc đúng phát ra song rađa:
A. Vật nung nóng dới 100
0
C B. Sự phân huỷ hạt nhân.

=
0,8mm, D= 1,6m. Tìm bớc sóng ánh sáng chiếu vào nếu ta đo đợc vân sáng
thứ 4 cách vân sáng trung tâm O là 3,6mm.
A. 0,40
m
à
C. 0,55
m
à
B. 0,45
m
à
D. 0,60
m
à
Kq:B
Câu 33: ánh sáng có bớc sóng

= 05896
m
à
mắt ta thấy mầu gì?
A. Đỏ C. Lục
B. Lam D. Vàng
Kq:D
Câu 34: Vạch mầu vàng của quang phổ vạch phát xạ Na có bớc sóng bao
nhiêu?
A. 0,6563
m
à

đến tấm kẽm.
Kq:B
Câu 37: Tìm phát biểu đúng vè thí nghiệm của Hertz:
A. Chiếu ánh sáng thích hợp có bớc sóng đủ dài vào mặt một tấm kim loại thì
làm cho các êlectrôn ở mặt kim loại đó bật ra..
B. Khi chiếu ánh sáng không thích hợp thì các êlectrôn không bật ra mà chỉ có
nơtrôn không mang điện bật ra nên 2 lá kim loại không cụp lại.
C. Hiện tợng trong thí nghiệm của Hertz gọi là hiện tợng bức xạ êlectrôn.
D. Thí nghiệm của Hertz chỉ có thể giải thích bằng thuyến lợng tử ánh sáng.
Kq:D
câu 38: Tìm phát biểu sai về thí nghiệm với tế bào quang điện:
A. Với mỗi kim loại làm catôt, ánh sáng kích thích phải có bớc sóng nhỏ hơn
một giới hạn
0

nào đó thì hiện tợng quang điện mới xảy ra.
B. Bỏ tấm kính lọc sắc giữa đèn hồ quang và tế bào quang điện thì hiện tợng
quang điện không xảy ra đợc nữa.
C. Dòng quang điện tạo nên do các êlectrôn quang điện bật ra khi đợc chiếu
sáng thích hợp đã chạy về anôt dới tác dụng của điện trờng giữa anôt và catôt.
D. ánh sáng kích thích có bớc sóng lớn hơn giới hạn quang điện
0

thì dù
chùm sáng có mạnh cũng không gây ra hiện tợng quang điện.
Kq:B
Câu 40: Tìm phát biểu sai về thí nghiệm tế bào quang điện:
A. Đờng đặc trng vôn-ampe của tế bào quang điện cho thấy, khi U
AK
có giá trị

Sử dụng dữ kiện sau:
Công thoát êlectrôn của kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang
điện là A = 7,23.10
-19
J.
Câu 42: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt có thể nhận giá trị
đúng nào trong các giá trị sau?
A.
0

= 0,475
m
à
B.
0

= 0,275
m
à
C.
0

= 0,175
m
à
D. Một giá trị khác.
Kq:B
Câu 43: Nếu chiếu lần lợt vào tế bào quang điện này các bức xạ có những bớc
sóng sau:
1

đúng trong các kết quả sau:
A.
1


2

B.
1

,
3


4

C.
2

,
3


5

D.
4

,
3

m
à
B.
0

= 0,46
m
à
C.
0

= 0,26
m
à
D. Một giá trị khác.
Kq:C
Câu 45: Vận tốc cực đại của êlectrôn thoát ra khỏi catôt là bao nhiêu? Chọn
kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. V
max
= 1,52.10
6
cm/s B. V
max
= 1,52.10
6
mm/s
C. V
max
= 1,52.10

và V
2
. Khối lợng của êlectrôn đợc
tính bằng biểu thức nào trong các biểu thức sau? Chọn biểu thứ đúng.
A. m
e
=








+

21
2
2
2
1
112

VV
hc
B. m
e
=



21
2
2
2
1
11

VV
hc
D. Một biểu thức khác.
Kq:B
Câu 48: Chiếu lần lợt các bức xạ có tần số f
1
và f
2
vào catôt của một tế bào
quang điện , sau đó dùng cá hiệu điện thế hãm U
1
và U
2
để triệt tiêu các dòng
quang điện . Hằng số Plăng có thể từ biểu thức nào trong các biểu thức sau?
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. h =
( )
12
12
ff
UUe

Js, c = 3.10
8
m/s.
Câu 49: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt có thể nhận giá trị
đúng nào trong các giá trị sau:
A.
0

= 0,36
m

B.
0

= 0,3
m

C.
0

= 0,13
m

D. Một giá trị khác.
Kq:B
Câu 50: Có bao nhiêu phôtôn chiếu tới bề mặt catôt trong một giây? Chọn kết
quả đúng trong các kết quả sau:
A. n

10


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status