De thi mon sinh hoc 2 - Pdf 42

Đề môn sinh học
[<br>]
Với một gen gồm 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, số kiểu lai khác nhau có thể là:
A. 5 kiểu
B. 6 kiểu
C. 7 kiểu
D. 8 kiểu
[<br>]
Với một gen gồm 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, trong loài, số kiểu gen có thể xuất
hiện là:
A. 3 kiểu
B. 4 kiểu
C. 5 kiểu
D. 6 kiểu
[<br>]
Ở người bệnh nào sau đây do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định?
A. Máu khó đông
B. Hội chứng Đao
C. Bệnh bạch tạng
D. Câm điếc bẩm sinh
[<br>]
Tính trạng nào sau đây trong quá trình di truyền có liên kết giới tính?
A. Độ dài cánh của ruồi giấm
B. Màu mắt của ruồi giấm
C. Màu thâm ở ruồi giấm
D. Hình dạng hạt của đậu Hà Lan
[<br>]
Di truyền liên kết giới tính là hiện tượng di truyền mà tính trạng:
A. Do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính qui định
B. Chỉ do gen trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định
C. Chỉ do gen trên nhiễm sắc thể giới tính Y qui định

A. Xác định giới tính và chứa gen qui định tính trạng thường không liên kết giới tính
B. Chứa gen qui định tính trạng thường liên kết giới tính và không xác định giới tính
C. Xác định giới tính và chứa gen qui định tính trạng thường liên kết giới tính
D. Chỉ xác định giới tính và không chứa gen qui định tính trạng
[<br>]
Điểm khác nhau giữa nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính không thể hiện ở điểm nào
sau đây:
A. Thành phần hoá học của nhiễm sắc thể
B. Số lượng nhiễm sắc thể trong cùng một tế bào
C. Hình thái nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng giữa cá thể đực và cá thể cái trong loài
D. Về vai trò của nhiễm sắc thể trong việc xác định giới tính của cơ thể
[<br>]
Cơ sở tế bào học của sự xác định giới tính ở động vật phân tính là:
A. Sự phân li của các nhiễm sắc thể thường trong giảm phân
B. Sự tổ hợp của các nhiễm sắc thể thường trong quá trình thụ tinh
C. Sự co xoắn và tháo xoắn của các nhiễm sắc thể giới tính trong quá trình giảm phân
D. Sự phân li và tái tổ hợp của nhiễm sắc thể giới tính trong hai quá trình giảm phân và thụ tinh
[<br>]
Câu có nội dung sai sau đây là:
A. Nhiễm sắc thể giới tính có chức năng xác định giới tính
B. Nhiễm sắc thể giới tính không chứa gen qui định tính trạng thường
C. Tế bào 2n ở người nữ có 2 chiếc nhiễm sắc thể giới tính tương đồng
D. Tế bào 2n ở người nam có 2 chiếc nhiễm sắc thể giới tính không tương đồng
[<br>]
Điều đúng khi nói về nhiễm sắc thể giới tính là:
A. Luôn xếp thành cặp tương đồng
B. Luôn xếp thành cặp không tương đồng
C. Có 2 chiếc trong tế bào 2n ở hầu hết các loài
D. Có nhiều cặp trong tế bào
[<br>]

[<br>]
Loài nào sau đây trong tế bào sinh dưỡng của giới cái chỉ chứa một chiếc nhiễm sắc thể giới tính?
A. Châu chấu
B. Bọ nhậy
C. Bồ câu
D. Thỏ
[<br>]
Gen chứa trên cặp giới tính XY có đặc điểm khác với gen trên cặp nhiễm sắc thể thường là:
A. Không hình thành cặp alen với nhau
B. Có khả năng tự nhân đôi
C. Có thể bị đột biến tạo nên các biến dị di truyền
D. Qui định tính trạng của cơ thể
[<br>]
Trong giảm phân, cặp nhiễm sắc thể giới tính có hoạt động nào sau đây khác với cặp nhiễm sắc thể
thường?
A. Cặp giới tính XY luôn không xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo
B. Phân li về các cực của tế bào
C. Sắp xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
D. Có các hoạt động co xoắn và tháo xoắn
[<br>]
Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:
A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có trong tế bào sinh dục và không có trong tế bào sinh dưỡng
B. Số nhiễm sắc thể giới tính trong tế bào tương đương với số nhiễm sắc thể thường
C. Trong giao tử của mỗi loài chỉ luôn chứa một cặp nhiễm sắc thể giới tính
D. Gen trên nhiễm sắc thể giới tính cũng có hiện tượng liên kết với nhau giống như gen trên nhiễm
sắc thể thường
[<br>]
Loài nào sau đây mà trong tế bào sinh dưỡng có số lượng nhiễm sắc thể giới tính khá nhau giữa
giới đực và giới cái?
A. Ruồi giấm

45 cây hoa vàng : 45 cây hoa đỏ và 15 cây hoa trắng. Qui luật di truyền nào sau đây đã chi phối
tính trạng màu hoa nói trên?
A. Định luật phân li độc lập
B. Qui luật hoán vị gen
C. Tác động gen kiểu bổ trợ
D. Tác động gen kiểu át chế
[<br>]
Tỉ lệ kiểu hình nào sau đây do tác động gen kiểu át chế tạo ra?
A. 120 hoa đỏ : 30 hoa hồng : 10 hoa trắng
B. 90 hoa đỏ : 60 hoa hồng : 10 hoa trắng
C. 72 hoa đỏ : 56 hoa trắng
D. 165 hoa đỏ : 11 hoa trắng
[<br>]
Kết quả kiểu hình nào sau đây do tác động gen kiểu bổ trợ tạo ra?
A. 60 hoa đỏ : 15 hoa hồng : 5 hoa trắng
B. 117 hoa đỏ : 27 hoa trắng
C. 150 hoa đỏ : 10 hoa trắng
D. 45 hoa đỏ : 30 hoa hồng : 5 hoa trắng
[<br>]
Ở 4 phép lai khác nhau người ta thu được 4 kết quả sau đây và hãy cho biết kết quả nào được tạo
từ tác động gen kiểu cộng gộp?
A. 81 hạt vàng : 63 hạt trắng
B. 375 hạt vàng : 25 hạt trắng
C. 130 hạt vàng : 30 hạt trắng
D. 180 hạt vàng : 140 hạt trắng
[<br>]
Biết A là gen át chế gen không cùng lôcut với nó
Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho lông trắng
Kiểu gen aaB-: cho lông đen
Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu được ở con lai có 16


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status