De thi mon sinh hoc 3 - Pdf 42

Đề môn sinh học
[<br>]
Một gen nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 10500 nuclêôtit tự do, trong đó riêng loại
ađênin nhận của môi trường bằng 1575 nuclêôtit. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen là bao
nhiêu?
A. A = T = 27,5%; G = X = 22,5%
B. A = T = 20%; G = X = 30%
C. A = T = 15%; G = X = 35%
D. A = T = 32,5%; G = X = 17,5%
[<br>]
Khối lượng của gen bằng:
A. 360000 đơn vị cacbon
B. 540000 đơn vị cacbon
C. 720000 đơn vị cacbon
D. 900000 đơn vị cacbon
[<br>]
Tỉ lệ phần trăm từng loại đơn phân của gen bằng bao nhiêu?
A. A = T = 17,5%; G = X = 32,5%
B. A = T = 15%; G = X = 35%
C. A = T = 22,5%; G = X = 27,5%
D. A = T = 20%; G = X = 30%
[<br>]
Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của gen bằng 0,306 micrômet
Số liên kết hoá trị giữa các đơn phân của gen là:
A. 798 liên kết
B. 898 liên kết
C. 1598 liên kết
D. 1798 liên kết
[<br>]
Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của gen bằng 0,306 micrômet
Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:

C. A = T = 720; G = X = 480
D. A = T = 480; G = X = 720
[<br>]
Một gen có chứa 600 cặp A – T và 3900 liên kết hiđrô
Số chu kỳ xoắn của gen là:
A. 90 chu kì
B. 120 chu kì
C. 150 chu kì
D. 180 chu kì
[<br>]
Trên mạch thứ nhất của gen có chứa A, T, G, X lần lượt có tỉ lệ là 20% : 40% : 15% : 25%. Tỉ lệ
từng loại nuclêôtit của gen nói trên là:
A. A = T = 35%; G = X = 15%
B. A = T = 30%; G = X = 20%
C. A = T = 60%; G = X = 40%
D. A = T = 70%; G = X = 30%
[<br>]
Một gen có chứa 1198 liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit thì có khối lượng bằng bao nhiêu?
A. 720000 đơn vị cacbon
B. 621000 đơn vị cacbon
C. 480000 đơn vị cacbon
D. 360000 đơn vị cacbon
[<br>]
Một gen có chiều dài 1938 ăngstron và có 1490 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen
là:
A. A = T = 250; G = X = 340
B. A = T = 340; G = X = 250
C. A = T = 350; G = X = 220
D. A = T = 220; G = X = 350
[<br>]

C. Giải mã
D. Sao mã
[<br>]
Yếu tố nào quy định phân tử ADN tự sao đúng mẫu?
A. Nguyên tắc bổ sung giữa nuclêôtit môi trường khi liên kết với các nuclêôtit trên mạch gốc
B. Enzim ADN – pôlimeraza
C. Xảy ra dựa vào ADN mẹ
D. Cả A, B, C đều đúng
[<br>]
Mục đích của tự nhân đôi ADN là:
A. Tạo ra nhiều tế bào mới
B. Làm tăng lượng tế bào chất trong tế bào
C. Chuẩn bị cho sự phân chia tế bào
D. Chuẩn bị cho sự tổng hợp prôtêin trong tế bào
[<br>]
Câu có nội dung đúng sau đây là:
A. ADN nhân đôi theo nguyên tắc “bán bảo toàn”
B. Phân tử ADN nhân đôi 1 lần tạo 1 ADN mới
C. Trong nhân đôi ADN, loại T mạch gốc liên kết với loại G của môi trường
D. ADN nhân đôi dựa vào khuôn mẫu của phân tử ARN
[<br>]
Điều không đúng khi nói về nhân đôi ADN là:
A. Xảy ra vào lúc phân tử ADN ở trạng thái tháo xoắn
B. Dựa trên khuôn mẫu của phân tử ADN mẹ
C. Có sự xúc tác của enzim ADN – pôlimeraza
D. Xảy ra vào kỳ giữa của chu kì tế bào
[<br>]
Tên gọi khác của gen cấu trúc là:
A. Gen sản xuất
B. Gen điều hoà

Kết luận nào sau đây về ADN là hệ quả của nguyên tắc bổ sung?
A. A + G có số lượng nhiều hơn T + X
B. A + T có số lượng ít hơn G + X
C. A + G có số lượng bằng T + X
D. A = T = G = X
[<br>]
Đặc điểm của các vòng xoắn trong ADN là:
A. Có số cặp nuclêôtit khác nhau
B. Lặp đi lặp lại mang tính chu kỳ
C. Có chiều dài tương đương với chiều dài của 20 nuclêôtit
D. Luôn chứa một loại đơn phân nhất định
[<br>]
Khoảng là:
A. Chiều dài của phân tử ADN
B. Đường kính của phân tử ADN
C. Chiều dài một vòng xoắn của ADN
D. Chiều dài của một cặp đơn phân trong ADN
[<br>]
Điều nào sau đây đúng khi nói về liên kết bổ sung giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN?
A. A liên kết T bằng 2 liên kết hiđrô
B. T liên kết X bằng 2 liên kết hiđrô
C. X liên kết G bằng 2 liên kết hiđrô
D. G liên kết A bằng 3 liên kết hiđrô
[<br>]
Khoảng 20 ăngstron là chiều dài của:
A. Một vòng xoắn của ADN
B. Một đơn phân trong ADN
C. Đường kính của ADN
D. Một gen nằm trong phân tử ADN
[<br>]


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status