Bai 2 duong tron - Pdf 42


KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Viết công thức tính khoảng cách từ một điểm
M (x
0
, y
0
) đến đường thẳng ∆ : ax + by + c = 0
2. Tìm bán kính đường tròn tâm I( -2; -2) tiếp
xúc với đường thẳng ∆ : -2x + y + 2 = 0
Khoảng cách từ M( x
0
, y
0
) đến đường thẳng ∆ :
ax + by +c =0 là:
22
00
ba
|cbyax|
),M(d
+
++
=∆
Bán kính R của đường tròn là
khoảng cách từ điểm I đến đường
thằng ∆ : -2x + y +2 =0. Ta có:
5
4
1)2(
|2)2()2(2|

R)by()ax(
22
=−+−
(x – a)
2
+ (y – b)
2
= R
2

Phương trình (x – a)
2
+ (y – b)
2
= R
2
đựơc gọi là
phương trình đường tròn tâm I(a, b) bán kính R


VD: Viết phương trình đường tròn có tâm I( - 2, 3) bán
kính R = 5
Giải: phương trình đường tròn có tâm I( - 2, 3) bán kính
R = 5 là: ( x + 2)
2
+ (y – 3)
2
= 25
Cho hai điểm A(3; -2) và B(3; 4) . Viết phương trình
đường tròn ( C ) nhận AB làm đường kính.

+ (y – b)
2
= R
2
có thể
viết dưới dạng x
2
+ y
2
– 2ax – 2by + a
2
+ b
2
- R
2
= 0.
- Nếu đặt c = a
2
+ b
2
– R
2
thì phương trình được viết lại
là: x
2
+

y
2
– 2ax – 2by + c = 0.(1)

+ y
2
– 8x + 2y – 1 = 0
b) X
2
+ y
2
– 2x – 6 y + 2 = 0
c) X
2
+ y
2
+ 6x + 2 y + 10 = 0
Hãy cho biết phương trình nào sau đây là phường trình
đường tròn? Tìm tâm và bán kính (nếu có)
a) 3x
2
+2y
2
– 8x + 2y – 1 = 0
b) x
2
+ y
2
+ 6x -4y + 24 = 0
c) 2x
2
+2 y
2
+12x + 4 y + 4 = 0

a) 2x
2
+ 2y
2
– 8x + 6y – 4 = 0
b) X
2
+ y
2
– 2x – 6 y + 20 = 0
c) X
2
+4y
2
+ 6x + 2 y + 10 = 0
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4 Nhóm 5


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status