TOM TAT LI THUYET VA BAI TAP CHUONG V_SONG ANH SANG - Pdf 43

Trường THPT Hà Tiên Bài Tập Vật Lý12_ Chương VII
CHƯƠNG VII : TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG
A – KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Ánh sáng là sóng điện từ có bước sóng ngắn. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ (tần số f) xác định và chỉ
có một màu gọi là màu đơn sắc.
- Ánh sáng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc, có màu sắc biến thiên liên tục từ màu đỏ đến màu tím.
2. Hiện tượng lăng kính phân tích một chùm ánh sáng trắng thành nhiều chùm ánh sáng có màu sắc khác
nhau, gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
- Một chùm ánh sáng trắng, song song đến lăng kính, sau khi ló ra khỏi lăng kính bị tách thành một dải
nhiều màu, từ đỏ đến tím, gọi là quang phổ của ánh sáng trắng. Tia đỏ bị lệch (về phía đáy lăng kính) ít
nhất, tia tím bị lệch nhiều nhất.
- Ngun nhân của sự tán sắc là do chiết suất của mơi trường phụ thuộc vào bước sóng (tần số) của ánh
sáng. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là lớn nhất, đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất.
3. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai sóng ánh sáng kết hợp, đó là các sóng ánh sáng do hai nguồn
sáng kết hợp phát ra, có cùng phương dao động, cùng chu kì (tần số) dao động, (cùng màu sắc và có độ
lệch pha ln khơng đổi theo thời gian.
4. Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng:
* Đặt OI = D: khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S
1
, S
2
đên màn quan
sát
* S
1
S
2
= a: khoảng cách giữa hai khe.
* S
1
M = d

s
D
x k
a
λ
=
(với k

Z)
Nếu k = 0 → x = 0: vân sáng trung tâm.
Nếu k = ±1 : vân sáng bậc 1.
Nếu k = ±2 : vân sáng bậc 2…
* Vị trí vân tối: Tại M có vân tối tức là hai sóng ánh sáng do hai nguồn S
1
,

S
2
gửi tới ngược pha với
nhau và triệt tiêu lẫn nhau. Điều kiện này sẽ thoả mãn nếu hiệu quang trình bằng một số lẻ lần nửa
bước sóng.
(2 1)
2
ax
k
D
λ
δ
= = +
→ vị trí vân tối:

s
= ki ;
Trang_1
S
1
D
S
1
d
1
d
2
I
O
x
M
Trường THPT Hà Tiên Bài Tập Vật Lý12_ Chương VII
vị trí vân tối là:
1
.
2
t
x k i
 
= +
 ÷
 
Với k

Z.

cùng một phía) là 3,6mm. Biết khoảng cách giữa 2 khe là a= 0,8mm, khoảng cách từ hai khe tới màn
là D= 1,6m.
a) Tìm bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm.
b) Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng λ= 0,65µm thì khoảng cách giữa hai vân sáng trên
bây giờ là bao nhiêu?
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa bằng khe Iâng với ánh sáng trắng , khoảng cách giữa hai khe là
0,5mm, từ hai khe đến màn là 2m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 màu đỏ (λ
đ
= 0,76µm) đến
vân sáng bậc hai màu tím (λ
t
= 0,4µm) ở một bên so với vân trung tâm?
Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,4mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 1,2m. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,55µm.
a) Xác đònh vò trí của vân sáng bậc 4.
b) Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng một phía vân trung tâm là bao nhiêu?
Câu 6: Trong giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ= 0,56µm người ta đo được khoảng vân i= 1,6mm.
a) Tính khoảng cách giữa hai khe sáng biết khoảng cách từ hai khe đến màn D= 2m.
b) Thay bằng ánh sáng trắng. Tìn khoảng cách từ vân sáng bậc 3 màu đỏ (λ
đ
= 0,75µm) đến vân sáng
bậc 3 màu tím (λ
t
= 0,4µm).
Câu 7: Trong giao thoa với khe Iâng có khoảng cách hai khe a= 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn D= 2m người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp cách nhau 1,2cm.
a) Tìm bước sóng của ánh sáng đơn sắc?
b) Thay ánh sáng đơn sắc bằng áng sáng trắng. Tìm bề rộng của quang phổ bậc 1 và quang phổ bậc 3
trên màn. Biết bước sóng của ánh sáng đỏ và tím là λ
đ

VII. 1. Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán sắc:
A. Tán sắc là hiện tượng một chùm ánh sáng trắng hẹp bị tách thành nhiều chùm sáng đơn sắc khác
nhau.
B. Hiện tượng tán sắc chứng tỏ ánh sáng trắng là tập hợp vơ số các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
C. Thí nghiệm của Newton về tán sắc ánh sáng chứng tỏ lăng kính là ngun nhân của hiện tượng tán
sắc.
D. Ngun nhân của hiện tượng tán sắc là do chiết suất của các mơi trường đối với các ánh sáng đơn
sắc khác nhau thì khác nhau.
VII.2. Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc:
A. Đối với các mơi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc ln có cùng bước sóng.
B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tách màu khi qua lăng kính.
VII.3. Nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có
tính chất sóng.
C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
D. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới khơng gặp được nhau.
VII.4. Tìm kết luận đúng về hiện tượng giao thoa ánh sáng:
A. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ.
B. Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc sắc.
C. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc.
D. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau.
VII.5. Tìm phát biểu sai về hai nguồn sóng ánh sáng kết hợp:
A. Hai nguồn sóng ánh sáng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi gọi là hai nguồn kết hợp.
B. Hai chùm sáng kết hợp thường được tạo ra từ một nguồn và được tách ra theo hai đường khác nhau.
C. Hai chùm sáng kết hợp thường tựa như từ hai ảnh của cùng một nguồn qua các quang cụ như: lưỡng
lăng kính, hệ gương Fresnel…
D. Ánh sáng từ hai bóng đèn là hai sóng ánh sáng kết hợp nếu chúng cùng loại và thắp sáng ở cùng

1
= (2k+1)
2

, vi k Z.
B. lch pha ca hai súng t hai ngun kt hp tho món:
(2 1)
2
k


= +
, vi k Z.
C. hiu khong cỏch n hai ngun kt hp tho món: d
2
d
1
= (2k+1), vi k Z.
D. hai súng n t hai ngun kt hp vuụng pha vi nhau.
VII.11. Tỡm phỏt biu sai v võn giao thoa:
Ti v trớ cú võn sỏng,
A. hiu quang trỡnh n hai ngun kt hp tho món: d
2
d
1
= k, vi k Z.
B. lch pha ca hai súng t hai ngun kt hp tho món:
2k

=

D
i
a

=
VII.13. Cụng thc liờn h gia hiu quang trỡnh , khong cỏch gia hai khe S
1
S
2
=a, khong cỏch t hai khe
n mn quan sỏt l D v v trớ im quan sỏt so vi võn trung tõm x = OM trong thớ nghim Young v
giao thoa ỏnh sỏng l:
A.
x
D


=
B.
ax
D

=
C.
.a
D


=
D.

S
2
= a = 0,5mm, khong cỏch t mt phng cha hai khe n mn quan
sỏt l D = 1m. Tớnh khong cỏch gia võn sỏng bc 1 v võn ti bc 3 cựng bờn so vi võn trung tõm.
A. 1mm B. 2,5mm C. 1,5mm D. 2mm
VII.19. Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng dựng hai khe Young, hai khe c chiu bng ỏnh sỏng cú
bc súng = 0,5àm, bit S
1
S
2
= a = 0,5mm, khong cỏch t mt phng cha hai khe n mn quan
sỏt l D = 1m. Ti v trớ M cỏch võn trung tõm mt khong x = 3,5mm, cú võn sỏng hay võn ti, bc
my ?
A. Võn sỏng bc 3. B. Võn ti bc 4.
C. Võn sỏng bc 4. D. Võn ti bc 2.
VII.20. Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng dựng hai khe Young, hai khe c chiu bng ỏnh sỏng cú
bc súng = 0,5àm, bit S
1
S
2
= a = 0,5mm, khong cỏch t mt phng cha hai khe n mn quan
sỏt l D =1m. B rng vựng giao thoa quan sỏt c trờn mn l L =13mm. Tớnh s võn ti quan sỏt
c trờn mn.
A. 14 B. 11 C. 12 D. 13
VII.21. Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng dựng hai khe Young, hai khe c chiu bng ỏnh sỏng cú
bc súng = 0,5àm, bit S
1
S
2
= a = 0,5mm, khong cỏch t mt phng cha hai khe n mn quan

VII.31. Trong thớ nghim Young v giao thoa ỏnh sỏng, a = 1,5mm; D = 2m, hai khe c chiu sỏng ng
thi hai bc x
1
= 0,5àm v
2
= 0,6àm. V trớ 2 võn sỏng ca hai bc x núi trờn trựng nhau gn võn
trung tõm nht, cỏch võn trung tõm mt khong:
A. 6mm B. 5mm C. 4mm D. 3,6mm
Trang_5


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status