giáo án hình 8 chuẩn chuong III- IV - Pdf 45

Ch ơng III
Tam giác đồng dạng
Tiết 36; 37 :
Đ1. định lý ta lét trong tam giác
I Mục tiêu :
- Giúp học sinh hiểu đợc khái niệm về tỉ số của hai đoạn thẳng, đồng thời nắm vững
khái niệm về đoạn thẳng tỉ lệ.
- Học sinh hiểu và nắm vững định lí Ta lét trong tam giác, có khả năng vận dụng
định lí Ta lét vào giải toán
II. tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 kiểm tra bài cũ
GV : thế nào là tỉ số giửa hai số a và b
tính tỉ số giửa a và ba biết
a= 5 và b = 20
a= 15 và b = 35
GV : nhận xét và cho điểm
GV : ở các lớp dơi chúng ta đả biết tính
tỉ số giửa hai số , tỉ số khối lợng
Bây giờ chung ta sẽ tiếp tục nghiên cứu
thêm một loạn tỉ số nữa là: tỉ số về độ dài
, cunngf với nó là định lí Ta lét
HS :
đó chính là a:b
HS :
Với a= 5 và b = 20 thì
a: b = 5 : 15 = 1 :3
Với a= 15 và b = 35 ta có
a : b = 15 : 35 = 3 : 7
Hoạt động 2 tỉ số của hai đoạn thẳng
GV : để hiẻu rõ khái niệm tỉ số của hai

học sinh làm
So sánh

CD
AB
= ?
''
''
DC
BA
= ?
GV : nhận xét và cho điểm
Ta thấy
CD
AB
=
''
''
DC
BA
nên ta nói đoạn
thẳng AB và tỉ lệ với hai đoạn thẳng CD
Vậy theo em thế nào là hai cặp đoạn
thẳng tơng ứng tỉ lệ với nhau
GV : Khẳng định lại định nghĩa
HS :
CD
AB
=
2


''CB
BC
;
'
'
BB
AB

'
'
CC
AC
AB
BB'

AC
CC'
GV : ở hình bên có đặc điểm gì?
Từ đó em có nhận xét gì ?
HS :
Quan sát và làm bài tập
HS :
'' BA
AB
=
''CB
BC
;
'

I Mục tiêu :
- Giúp học sinh hiểu đợc định lí đảo và hệ quả của định lí Ta lét
- Học sinh biết vận dụng định lí đảo để xác định các cặp đoạn thẳng song song
- Học sinh hiểu đợc cách chứng minh hệ quả của định lí Ta lét và nắm vững các
trờng hợp xảy ra
II. tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 kiểm tra bài cũ
GV : Em hãy phát biểu định lí Ta lét
trong tam giác
GV : nhận xét và cho điểm
GV : dùng bảng phụ đa ra hình vẻ định
lí Ta lét thuận
GV : nh vậy đờng thẳng BC song song
BC chia hai cạnh của tam giác theo
những đoạn thẳng tơng ứng tỉ lệ liệu
điều ngợc lại có đúng không đó chính là
nội dung của định lí đảo Ta lét
HS :
định lí Ta lét :
Nếu một đờng thẳng cắt hai cạnh của
một tam giác và song song với cạnh còn
lại thì nó định ra trên hai cạnh ấy những
đoạn thẳng tơng ứng tỉ lệ
Hoạt động 2 định lí đảo Ta lét
GV : dùng bảng phụ đa ra ?1 cho học HS :
sinh làm
Em có nhận xét gì về vị trí C và C và
BC với BC ?
GV : nhận xét và cho điểm


AC và :
'' BA
AB
=
''CA
AC
KL BC // BC
A
D E

B F C

HS :
Các cặp tam đờng thẳng song song với
nhau là :
DE // BC vì :
AD
AB
=
AE
AC
= 2
EF // AB vì :
CA
CE
=
CB
CF
= 2

HS :
A
B C

B D C
Hoạt động 4 hớng dẩn làm bài tập
GV: Các em về nhà làm các bài tập trong SGK và SBT soạn bài cho tiết luyện tập Ngày 11 tháng 02 năm 2008.
Tiết 39 :
Luyện tập
I. Mục tiêu:
+ Cũng cố định lí đảo và hệ quả của định lí Ta let
+ Thông qua các bài tập giúp học sinh phát triển t duy logic
II. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
? Phát biểu định lí đảo của định lí Ta let
? Phát biểu hệ quả của định lí Ta let
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
? Yêu cầu một học sinh đứng tại chỗ đọc
đề bài SGK
? Gọi một học sinh lên bảng vẽ hình và
ghi GT KL của bài toán.
? Gọi một học sinh khác lên bảng chứng
minh câu a)
BC
CB
AH

AH
S
ABC
=67,5 cm
2
S
ABC
= ?
2. Bài tập 11 SGK
ABC, BC = 15
GT AHBC, I, K AH
AK = KI = IH
Qua I và K vẽ EF//BC
MN// BC

KL a) Tính MN, EF
b) S
MNEF
biết S
ABC
=270
3. Luyện tập cũng cố:
+ Cho học sinh cả lớp làm bài tập 14 SGK Tr 64
4.Hớng dẫn tự học:
+Học lý thuyết theo SGK + vở ghi
+Xem lại các bài tập đã giải
Ngày 13 tháng 02 năm 2008.
Tiết 40 :
Đ3. tính chất đờng phân giác của tam giác
I. Mục tiêu:

DB
=
+ Học sinh cả lớp cùng suy nghĩ chứng
minh.
+ áp dụng định lí Ta lét em hãy rút ra
các tỉ số giữa hai tam giác ADC và tam
giác EDB.
*Gv: Vẽ hình và hớng dẫn học sinh tìm
hiểu nội dung của chú ý.
? Yêu cầu học sinh làm câu hỏi số 3 và số
4 SGK Tr 67.
1. Định lí : (SGK)

ABC ( D BC )
GT AD là tia phân giác
KL
AC
AB
DC
DB
=

Chứng minh: (SGK)
2. Chú ý:
Định lí trên vẫn đúng với trờng hợp tia
phân giác ngoài của tam giác.
3. Luyện tập củng cố:
+ Cho học sinh cả lớp làm bài tập 16 SGK Tr 67
4.Hớng dẫn tự học:
+Học lý thuyết theo SGK + vở ghi

GV : nhận xét và cho điểm
Tơng tự các em về làm tiếp câu b và bài
tập 18 SGK
HS :
Đờng phân giác của tam giác thì chia
cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tơng
ứng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy
HS :
định lí trên đúng trong cả trờng hợp đ-
ờng phân giác ngoài của tam giác
Học sinh :
Theo tính chất của đờng phân giác ta có :
DC
DB
AC
AB
=
=>
6,5
5,4
2,7.5,3
2,7
5,45,3
===>=
x
x
Hoạt động 2 luyện tập
GV : dùng bảng phụ đa ra bài tập 21
SGK cho học sinh làm
A

Diện tích tam giác ABM =
2
1
BM.AH
Diện tích tam giác ABC =
2
1
BC.AH
Diện tích tam giác ABD =
2
1
BD.AH
đúng vậy các em về làm lại bài tập 16
SGK và xem nh hai bài này là hai tính
chất quan trọng về mối liên quan diện
tích của các tam giác
GV : nhận xét và cho điểm
Với n= 3; m= 7 ; thì diện tích tam giác
ADM bằng bao nhiêu phần trăm của
ABC
GV : nhận xét và cho điểm
Tơng tự : các em hãy áp dụng các tính
chất đó về làm các bài tập trong SGK và
hớng dẩn cho học sinh làm bài tập 20
SGK
HS :
===
BC
BM
AHBC

==
.
2
1
.
2
1
vì theo bài tập 16
SGK => S
ABD
=
m
n
S
ABC
Vậy S
ADM
= S
ABM
S
ABD
=
2
1
S
ABC
-
m
n
S

-
7
3
) S=
14
1
S
Vậy đoạn thẳng ADM chiếm 7,2 % diện
tích ABC
HS :
Theo dỏi và làm bài tập 20 SGK
Hoạt động 3 hớng dẩn làm bài tập
GV: Các em về nhà làm các bài tập trong SGK và SBT soạn bài cho tiết
khái niệm hai tam giác đồng dạng

Ngày 25 tháng 02 năm 2008.
Tiết 42 :
Đ4. khái niệm tam giác đồng dạng
I Mục tiêu :
- Giúp học sinh hiểu đợc và hình dung đồng dạng đợc thế nào là hai hình đồng dạng,
nắm vững định nghĩa hai tam giác đồng dạng và hiểu về định lí cơ bản về hai tam giác
đồng dạng, và cách chứng minh định lí
- Học sinh biết các tính chất củ hai tam giác đồng dạng và vận dụng vào
giải toán
II. tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 kiểm tra bài cũ
GV : phát biểu hệ quả của định lí Ta
lét trong tam giác
A

GV : nhận xét và cho điểm
Hai tam giác nh vậy đợc gọi là hai tam
giác đồng dạng
GV : Vậy em nào có thể định nghĩa hai
tam giác đồng dạng ?
GV : Khẳng định lại định nghĩa
HS :
Quan sát và theo dỏi
HS :
Các hình đồng dạng với nhau là các hình
có cùng hình dạng với nhau
HS :
Quan sát và làm bài
HS :
Các góc tơng ứng bằng nhau
các cạnh của nó tơng ứng tỉ lệ
HS :
định nghĩa SGK
GV : Hớng dẩn kí hiệu cho học sinh
GV : Tam giác ABC đồng dạng ABC ở
bài trên theo tỉ số nào ?
GV : Tam giác ABC đồng dạng ABC
thì có những tính chất gì?
GV : khẳng định lại Lại các tính chất
HS :
Vì :
AB
BA ''
=
BC

tất cả các trờng hợp trên
HS :
Nhắc lại hệ quả
HS : Viết giả thiết kêt luận
HS : Các cạnh của hai tam giác này tơng
ứng tỉ lệ theo hệ quả ; còn các góc của
hai tam giác này tơng ứng bằng nhau
HS :
Hai tam giác này đồng dạng
HS :
Phát biểu định lí
HS :
Trả lời
Hoạt động 4 hớng dẩn làm bài tập
GV: Các em về nhà làm các bài tập trong SGK và SBT soạn bài cho tiết luyện tập

Ngày 28 tháng 02 năm 2008.
Tiết 43 :
Luyện tập
I Mục tiêu :
- Giúp học sinh luyện tập về tam giác đồng dạng; dựa vào tam giác đồng dạng xác
định các yếu tố tơng ứng bằng nhau và các yếu tố tơng ứng tỉ lệ.
- Bớc đầu biết vận dụng các tính chất và định lí để chứng minh hai tam
giác đồng dạng
II. tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 kiểm tra bài cũ
GV : khi nào thì hai tam giác đồng
dạng ?
Phát biểu định lí về hai tam giác đồng

Dựa vào đâu mà ta biết các cặp tam giác
đồng dạng ?
Dựa vào định nghĩa ta thấy các góc nào t-
ơng ứng bằng nhau ?
GV : nhận xét và cho điểm
Tơng tự các em về viết tiếp các yếu tố
còn lại của các cặp tam giác còn lại
GV : dùng bảng phụ đa ra bài tập 28 SGK
cho học sinh làm
ABC đồng dạng với ABC ta có tỉ số
HS :
Quan sát đọc đề bài và làm bài tập
HS :
Dựa vào định lí ta xác định đợc các cặp
tam giác đồng dạng sau:
Vì MN // BC nên AMN đồng dạng ABC
ML//AC nên MBL đồng dạng ABC
AMN đồng dạng MBL vì cùng đồng dạng
với ABC
HS :
1) AMN đồng dạng với ABC =>
Góc A chung góc M = góc B ; góc N =
góc C
Các cạnh tơng ứng tỉ lệ là :
NA
CA
MN
BC
AM
AB

GV : nhận xét và cho điểm
5
3
(AB + BC +CA) =
5
3
C
ABC
Vậy tỉ số chu vi là
5
3

Hoạt động 6 hớng dẩn làm bài tập
GV: Các em về nhà làm các bài tập trong SGK và SBT soạn bài cho tiết trờng hợp
đồng dạng thứ nhất
Ngày 02 tháng 03 năm 2008.
Tiết 44 :
Đ5. trờng hợp đồng dạng thứ nhất
I. Mục tiêu:
+ Học sinh nắm đợc nội dung định lí về trờng hợp đồng dạng: cạnh - cạnh - cạnh của
hai tam giác.
+ Hiểu và chứng minh đợc định lí
+ áp dụng giải đợc một số bài tập ngay tại lớp.
II. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
+ Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng?
+ Phát biểu nội dung định lí về tam giác đồng dạng?
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* Dùng tranh vẽ yêu cầu học sinh là câu hỏi

B
C
M
N
3. Luyện tập củng cố:
+ Làm bài tập 29, 30 SGK Tr 74, 75.
4. Hớng dẫn tự học:
+ Học lý thuyết theo SGK + vở ghi
+ Làm bài tập 31 SGK Tr 75.
Ngày 05 tháng 03 năm 2008.
Tiết 45 :
Đ6. trờng hợp đồng dạng thứ hai
I. Mục tiêu:
+ Học sinh nắm đợc nội dung định lí về trờng hợp đồng dạng: cạnh góc - cạnh của
hai tam giác.
+ Hiểu và chứng minh đợc định lí
+ áp dụng giải đợc một số bài tập ngay tại lớp.
II. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
+ Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng?
+ Làm bài tập 31 SGK Tr 75.
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* Dùng tranh vẽ yêu cầu học sinh là câu
hỏi 1 mục 1 SGK.
? Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa
các tam giác: ABC và ABC?
+ Học sinh dựa vào nội dung Định lí ở
bài 5 để khẳng định hai tam giác trên
đồng dạng với nhau.

B
C
A
B
C
M
N


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status