TÌNH HÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN Công ty cổ phần May I Hải Dương - Pdf 47

SV: Nguyễn Thị Mỳ - Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Lớp K36-DK13- Hải Dơng
LI M U
Sau 20 nm i mi (1986 2006) t nc ta ó gt hỏi c nhiu thnh tu
quan trng; n nh v mt chớnh tr, phỏt trin v mt kinh t, i sng ca nhõn dõn
ngy cng c nõng cao Gn õy, cụng vic xỳc tin thng mi Vit Nam gia
nhp WTO ó m ra nhng c hi v th thỏch cho nn kinh t, t nc. S kin ny
s l du mc quan trng cho cỏc doanh nghip Vit Nam trong hnh trỡnh hi nhp
thng mi vi khu vc v th gii.
Chỳng ta ó tri qua mt quỏ trỡnh chuyn i c bn t nn kinh t bao cp sang
nn kinh t hng hoỏ hot ng theo c ch th trng vi c ch qun lý v phng
thc kinh doanh i mi i tng v phm vi hot ng, m rng c trong v ngoi
nc, ang tng bc khng nh c mỡnh. õy l mt iu kin vụ cựng thun li
cho cỏc doanh nghip trong nc, to phỏt trin, nhng ú cng chớnh l mt thỏch
thc ln cho cỏc doanh nghip, cỏc cụng ty phi t i mi mỡnh nõng cao hiu qu
cụng tỏc qun lý doanh nghip v qun lý ti chớnh sao cho t c li nhun ti a
ng thi ỏp ng c nhu cu xó hi i vi sn phm, dch v v doanh nghip kinh
doanh. õy l mt nhim v sng cũn ca cỏc doanh nghip hin nay núi chung v
Cụng ty c phn May I Hi Dng núi riờng.
Qua mt thi gian thc tp v tỡm hiu thc t ti Cụng ty, em ó bc u hon
thnh c nhng cụng vic ca mt k toỏn. Tuy nhiờn do thi gian cú gii hn v
trỡnh cũn nhiu hn ch bn bỏo cỏo thc tp ca ny ca em s khụng trỏnh khi
nhng sai sút. Em rt mong nhn c cỏc ý kin úng gúp v s thụng cm ca cỏc
Thy giỏo, Cụ giỏo. Em chõn thnh cm n s giỳp nhit tỡnh ca Ban Giỏm c,
phũng k toỏn cựng vi s giỳp ca cỏc k toỏn viờn trong Cụng ty em hon thnh
bn bỏo cỏo thc tp ny.
Ni dung bn bỏo cỏo gm 2 phn:
PHN I: GII THIU TNG QUAN V DOANH NGHIP
PHN II: TèNH HèNH T CHC THC HIN CễNG TC K TON
Ni dung ca bn bỏo cỏo thc tp ny nhm mc ớch nghiờn cu nhng vn
c bn nht v cụng tỏc k toỏn ca cụng ty.
PHN 1: GII THIU TNG QUAN V DOANH NGHIP

i Loan, Hn Quc, Nht Bn, Hng Kụng. Th trng trong nc l mt s bn hng
thõn quen t trc, chim t l rt nh trong tng giỏ tr sn xut.
2. T chc b mỏy ca Doanh nghip
L loi hỡnh Cụng ty C phn, Cụng ty hot ng theo Lut doanh nghip c cu
t chc gm:
* Hi ng qun tr l c quan cao nht trong Cụng ty, cú nhim v ra ch
trng ng li v quyt nh chin lc phỏt trin ca Cụng ty.
* Ban Giỏm c l ngi i din phỏp lut cho Cụng ty. Giỳp Hi ng qun
tr iu hnh cỏc hot ng, qun lý ti sn, con ngi trong Cụng ty.
* Ban kim soỏt thay mt cỏc c ụng giỏm sỏt cỏc hot ng trong Cụng ty theo
ỳng iu l ca cụng ty v phỏp lut ca nh nc.
* Cỏc phũng chc nng tham mu cho Hi ng qun tr, Ban Giỏm c iu
hnh Cụng ty theo chc nng nhim v quy nh ti iu l ca Cụng ty.
* Cỏc phõn xng l thc hin nhim v cui cựng (lm ra cỏc sn phm
theo yờu cu ca khỏch hng).
Kt qu sn xut kinh doanh ca Cụng ty trong nhng nm gn õy
Stt Ch tiờu n v Nm 2004 Nm 2005 Nm 2006
1 Giỏ tr tng sn lng 1.000.000 11.980 13.920 18.700
2 Tng doanh thu 1.000.000 11.395 13.649 18.500
3 Trong ú xut khu 1000USD 657 970 1.020
4 Np ngõn sỏch 1.000.000 56 97 125
5 Li nhun 1.000.000 78 107 251
6 Tng qu lng 1.000.000 3.450 4.350 5.677
7 Thu nhp bỡnh quõn 1000 740 825 850
2
SV: Nguyễn Thị Mỳ - Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Lớp K36-DK13- Hải Dơng
S liu phũng K toỏn
Biu th trng ca Cụng ty nm 2006.
Thị trường Châu
á 63%

toỏn
P
KCS
T
bo
v
T
c
i
n
PX
ma
y 2
PX
ma
y 1
PX
ct
PX
ho
n
thi
n
PX
ma
y 4
PX
ma
y 3
SV: Nguyễn Thị Mỳ - Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Lớp K36-DK13- Hải Dơng

4
K toỏn trng
KT
tin
lng
Th
qu
KT
tin
mt
KT
ngõ
n
h n
g
KT
tn
g
hp
SV: Nguyễn Thị Mỳ - Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Lớp K36-DK13- Hải Dơng
hao theo t l quy nh
- Phng thc kờ khai v np thu GTGT: Theo phng phỏp khu tr
- Hch toỏn hng tn kho theo PPKKTX. Vt t nhp kho theo nguyờn tc
giỏ phớ, xut kho theo giỏ bỡnh quõn gia quyn liờn hon
2. Tỡnh hỡnh t chc cụng tỏc k toỏn ca doanh nghip.
- Hỡnh thc t chc cụng tỏc k toỏn ti cụng ty hin nay l : hỡnh thc k toỏn tp trung.
- T chc b mỏy k toỏn:
+ m bo thc hin chc nng v nhim v, phũng k toỏn ti v ca Cụng
ty cú 06 nhõn viờn u cú trỡnh i hc v trờn i hc, mi nhõn viờn chu trỏch
nhim v mt phn vic, gm:

S ng ký
chng t
ghi s
S ng ký
chng t
ghi s
Chng t ghi
s
Chng t ghi
s
S cỏi
S cỏi
Bng tng
hp chi tit
Bng tng
hp chi tit
Bng cõn i phỏt sinh
Bng cõn i phỏt sinh
Bỏo cỏo T i chớnh
Bỏo cỏo T i chớnh
SV: Nguyễn Thị Mỳ - Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Lớp K36-DK13- Hải Dơng
Ghi chỳ:
Ghi hng ngy
Ghi mi thỏng
i chiu kim tra
2. Thc t t chc thc hin cụng tỏc k toỏn
2.1. T chc hch toỏn ban u
Mt trong nhng c trng ca hch toỏn k toỏn l ghi nhn thụng tin phi cú cn
c chng t. Chng t k toỏn l bng chng xỏc minh ni dung nghip v kinh t, ti
chớnh ó phỏt sinh. Phng phỏp chng t k toỏn l mt cụng vic ch yu ca t chc

- Bng cõn i ti khon (theo quý, nm)
6
SV: Nguyễn Thị Mỳ - Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Lớp K36-DK13- Hải Dơng
- T khai chi tit doanh thu, chi phớ, thu nhp (theo nm)
- Quyt toỏn thu thu nhp Doanh nghip (theo nm)
- Quyt toỏn thu GTGT (theo nm)
- Thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh (cui nm)
II/ Tỡnh hỡnh t chc thc hin cụng tỏc k toỏn ti Cụng ty.
1,Hch toỏn ban u
a. Chng t k toỏn
Chng t v hng hoỏ, vt t:
- Hoỏ n GTGT, hoỏ n mua hng, bng kờ mua hng, phiu nhp kho
- Hoỏ n cc vn chuyn, Biờn bn kim nghim ca phũng K thut-KCS
- Bng kờ chi tit nhp vt t.
- Phiu chi, giy bỏo n, giy thanh toỏn tm ng, biờn bn i tr cụng n.
Chng t bỏn hng :
- Hoỏ n GTGT, Hoỏ n kiờm phiu xut kho, Hoỏ n hng gi bỏn.
- Bỏo cỏo bỏn hng, Bng kờ bỏn l hng hoỏ dch v
- Giy np tin
- Bng kờ nhn hng v thanh toỏn hng ngy
- Bng thanh toỏn hng i lý
Phiu thu, Giy bỏo cú ca Ngõn hng, Bng kờ np sộc.
Chng t thanh toỏn:
- Phiu thu, phiu chi, giy ngh tm ng, bng kờ np tin, bng kờ np sộc
Chng t v ti sn c nh:
- Biờn bn thanh lý ti sn c nh, bng tớnh v phõn b khu hao.
Chng t v lao ng tin lng: Bng chm cụng, bng thanh toỏn lng
b. Luõn chuyn chng t:
- Di õy trỡnh t luõn chuyn mt s chng t trong cụng ty
Luõn chuyn chng t Tin lng:

phn, cỏc n v cú nhu cu s dng lm phiu xin lnh vt t. Cỏc loi vt liu xin lnh
c ghi theo danh mc cn dựng, s lng quy cỏch, phm cht.Phũng k hoch vit
phiu xut vt liu theo yờu cu. Th kho v ngi nhn vt liu ký xỏc nhn s vt liu
thc xut vo phiu xut kho. Phiu xut kho c lp thnh 3 liờn: liờn 1 lu ti cung,
liờn 2 th kho s dng ghi vo s v chuyn lờn phũng k toỏn cho k toỏn vt liu,
liờn 3 giao cho ngi lnh vt t.
Th kho:
c m riờng cho tng loi vt t, hng hoỏ, mi th kho theo dừi tỡnh hỡnh
xut-nhp-tn ca tng loi vt t, hng hoỏ.Th kho l cn c xỏc nh lng hng
xut-nhp- tn lp nờn bng tng hp cui thỏng.
Bng kờ np tin:
Khi nhõn viờn phũng kinh doanh np tin cho th qu, k toỏn thanh toỏn hoc
th qu vit phiu thu tin ng thi ngi np tin kớ nhn vo bng kờ np tin...
c. ỏnh giỏ u nhc im:
H thng chng t k toỏn Cụng ty s dng y , ỳng ch hng dn ghi
chộp ban u do b Ti chớnh v Tng cc Thng kờ quy nh. Vic s dng chng t
phự hp vi Cụng ty. Trỡnh t lp chng t v luõn chuyn chng t khoa hc hp lý
khng nh s liờn kt gia cỏc phũng ban trong cụng ty, nú c thc hin mt cỏch
n gin, gn nh nhng li hp lý nhm th hin s cht ch trong cụng tỏc k toỏn.
Nú tuõn th theo ỳng ch . Quỏ trỡnh luõn chuyn chng t khoa hc hp lý ó to
iu kin cho vic ghi s k toỏn v thụng tin s liu mt cỏch nhanh chúng ng thi
cng giỳp Cụng ty qun lý cht ch ti sn. Vic quy nh thi gian dng ca Chng t
cỏc b phn nghiờm ngt ó to iu kin luõn chuyn chng t nhanh chúng gn nh
tng hiu sut cụng tỏc k toỏn.
2. Vn dng h thng ti khon k toỏn.
2.1. H thng ti khon k toỏn Cụng ty s dng
Cụng ty da theo h thng TK hin hnh theo quyt nh s 1141/TC/CKT
ngy 1/11/1995 ca B trng Ti chớnh cú sa i, b sung theo Thụng t s 89/TT-
BTC ngy 9/10/2002 ca B ti chớnh v "Hng dn k toỏn thc hin 4 chun mc k
toỏn". Thụng t s 105/TT-BTC ngy 4/11/2003 ca B ti chớnh v "Hng dn k

N TK 152 (Chi tit ra TK cp 2 NVL nhp kho)
N TK 621, 641, 642, 627 (Chi tit ra TK cp 2 a vo PVSXKD ngay)
N TK 1331 Thu GTGT c khu tr
Cú TK 151 Hng mua ang i ng
- Cỏc chi phớ phỏt sinh liờn quan n mua NVL k c hao ht nh mc, ghi.
N TK 152,151,621,622,627,641,642(Chi tit ra TK cp 2)
N TK 1331 Thu GTGT c khu tr
Cú TK 1111,1121,331...
- Khi nhp li kho s NVL gia cụng ch bin xong
N TK 152 (Chi tit ra TK cp 2 NVL)
Cú TK 154 (Chi tit tng Nh mỏy CPSXKD d dang)
- Khi thanh toỏn cho bờn bỏn cú phỏt sinh gim giỏ ,tr li hng mua do khụng
m bo cht lng qui cỏch ghi trong hp ng k toỏn phn ỏnh:
N TK 331- phi tr ngi bỏn
Cú TK 1331 Thu GTGT c khu tr
Cú TK 111,112,311,152,621,627,641,642...(Chi tit TK cp 2)
2. K toỏn xut NVL :
- Xut kho NVL dựng cho SXKD, cn c vỏo giỏ thc t xut kho k toỏn ghi.
N TK 621,627,641,6422,241(Chi tit TK cp 2)
Cú TK 152 (Chi tit TK cp 2 NVL)
- Xut kho NVL a i gia cụng:
N TK 154- (Chi tit cho tng Nh mỏy Chi phớ SXKD d dang)
Cú TK 152 (Chi tit TK cp 2 NVL)
9


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status