25 tài liệu - Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng - File word có lời giải chi tiết
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên ( ABC )
trùng với trung điểm H của cạnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đều. Tính số đo của góc giữa SA và
( ABC ) .
A. 60°
B. 75°
C. 45°
D. 30°
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ) , SA = a 6 . Gọi là
góc giữa SC và mp ( ABCD ) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. = 30
B. cos =
3
3
C. = 45
D. = 60
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA ⊥ ( ABCD ) . Biết SA =
Tính góc giữa SC và ( ABCD ) .
A. 30°
B. 60°
Câu 6. Cho tứ diện ABCD đều. Gọi là góc giữa AB và mp ( BCD ) . Chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau?
A. cos =
3
3
B. cos =
3
4
C. cos = 0
D. cos =
3
2
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông cân tại A và BC = a . Trên đường thẳng qua A vuông góc với ( ABC )
lấy điểm S sao cho SA =
A. 75°
a 6
. Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và ( ABC ) .
2
B. 30°
C. 45°
A.
10
15
B.
10
10
C.
10
20
D.
10
5
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B ' C ' có đáy là tam giác vuông tại B có AB = a 3; BC = a . Biết
A' C = 3a . Cosin góc tạo bởi đường thẳng A ' B và mặt đáy ( ABC ) là:
A.
10
4
B.
B.
15
5
C.
1
3
D.
5
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều cạnh a và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy ( ABCD ) . Tính cot của góc giữa SD và ( ABCD ) .
A.
5
15
B.
15
5
3
C.
7
B.
2
4
C.
7
7
D.
14
4
Câu 16. Cho hình lăng trụ ABCD.A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD = 60 . Hình chiếu
vuông góc của B ' xuống mặt đáy trùng với giao điểm hai đường chéo của đáy và cạnh bên BB ' = a . Tính
góc giữa cạnh bên và mặt đáy.
A. 30°
B. 45°
C. 60°
D. 90°
B.
C. 2
D. 1
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết rằng SA ⊥ ( ABCD ) ,
SA =
a 15
. Gọi M là trung điểm của BC. Tính góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng ( ABCD ) .
2
A. 30°
B. 45°
C. 60°
D. 90°
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA = 2a và vuông góc với
đáy. Tính sin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( SAB ) .
A.
85
10
3
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = a 3 . Hình chiếu
a
vuông góc H của S lên mặt đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABC và SH = . Gọi M, N lần lượt là
2
trung điểm của các cạnh BC, SC. Tính tan của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng ( ABCD ) .
A.
4
5
B.
3
4
C.
2
3
D. 1
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a, SO vuông góc với mặt
đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và BC. Tính góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng
( ABCD) , biết
2
Mặt khác tam giác SBC đều cạnh a nên SH =
a 3
2
Do SH ⊥ ( ABC ) SH ⊥ AH SHA vuông cân tại H.
Khi đó SAH = 45 suy ra ( SA, ( ABC ) ) = 45
Câu 2. Chọn đáp án D
Ta có: AC = a 2 suy ra tan SCA =
SA a 6
=
= 3
AC a 2
Do đó = SCA = 60
Câu 3. Chọn đáp án A
Ta có: AC = a 2 suy ra tan SCA =
Do đó = SCA = 30
SA
a 6
1
=
=
AC 3a 2
a 3
.
2
SH
= 3 ( SA, ( ABC ) ) = SAH = 60
AH
Câu 6. Chọn đáp án A
Gọi M là trung điểm của CD và H là trọng tâm tam giác BCD
Khi đó AH ⊥ ( BCD ) . Mặt khác BH =
2
2 a 3 a 3
BM = .
=
3
3 2
2
Do đó cos SBH =
BH
3
3
.
=
Lại có MD =
CD AB
=
= a AM =
2
2
AM
=
SM
Khi đó cos SMA =
AD 2 + DM 2 = a 13
AM
SA2 + AM 2
Do đó cos ( SM , ( ABCD ) ) =
=
377
0
29
377
.
29
Ta có: AC = AB 2 + BC 2 = 2a; AA ' = A ' C 2 − AC 2 = a 5
Do AA ' ⊥ ( ABC ) nên ( A ' B, ( ABC ) ) = A ' BA
Lại có cos A ' BA =
AB
=
A' B
AB
AB 2 + AA '2
=
a 3
3a 2 + 5a 2
=
6
.
4
Câu 11. Chọn đáp án C
Gọi H là trung điểm của BC ta có: SH ⊥ BC
Mặt khác ( SBC ) ⊥ ( ABC ) nên giao tuyến SH ⊥ ( ABC )
Lại có: SH =
BC 3
BC a 3
=
=
= tan ( SB, ( ABCD ) ) .
HB
5
5
Câu 13. Chọn đáp án A
Gọi H là trung điểm của AB ta có: SH ⊥ AB
Mặt khác ( SAB ) ⊥ ( ABC ) nên giao tuyến SH ⊥ ( ABCD )
Lại có: SH =
AB 3 a 3
a 5
=
; HD = HA2 + AD 2 =
2
2
2
Do đó cot SDH =
HD
5
5
=
=
= cot ( SD, ( ABCD ) ) .
SH
SA
SA + AB
2
2
=
2
2 5
=
= cos ( SB, ( SAD ) )
5
5
.
Câu 15. Chọn đáp án C
Ta có sin ( SA, ( SHK ) ) =
d ( A, ( SHK ) )
SA
=
d
.
a
Ta có OB =
BD AB a
=
=
2
2
2
cos OBB ' =
OB 1
= OBB ' = 60 .
BB ' 2
Câu 17. Chọn đáp án A
Góc cần tính là CA ' B .
Ta có tan CA ' B =
BC
2 2
1
=
=
CA ' B = 30 .
A' B
3
42 + 8
a 15
2
= 3
2
a
a2 +
4
( SM , ( ABCD ) ) = 60 .
Câu 21. Chọn đáp án D
Gọi M là trung điểm của AB CM ⊥ AB
CM ⊥ AB
CM ⊥ ( SAB ) mà SC ⊥ ( ABC ) = S
Ta có
CM ⊥ SA
( SC, ( SAB ) ) = ( SC, SM ) = MSC
Ta có CM =
a 3
a 17
, SM = SA2 + AM 2 =
2
2
SC = SM 2 + MC 2 = a 5
sin MSC =
MC
15
10
.
=
=
AH a 10
5
Câu 23. Chọn đáp án B
Qua N kẻ đường thẳng song song với SH cắt CH tại K
NK ⊥ ( ABCD ) .
Ta có MN ( ABCD ) = M và NK ⊥ ( ABCD )
( MN , ( ABCD ) ) = MN , MK = KMN
Ta có NK =
1
2a
1
a
SH = . Ta có BH = BH =
3
3
2
4
SB = SH 2 + HB 2 =
5a
4
4
4
HN = CH 2 + CN 2 − 2C.C.cos 45 =
MH = MN 2 − NH 2 =
MNH = 60 .
a 10
4
a 30
MH
tan MNH =
= 3
4
HN
Câu 25. Chọn đáp án C
Gọi M là trung điểm của AD CM ⊥ AD
CM ⊥ AD
CM ⊥ ( SAD )
Ta có
CM ⊥ SA
mà SC ( SAC ) = S
( SC, ( SAD ) ) = ( SC, SM ) = MSC
Ta có CM = a, SC = SA2 + AC 2 = 2a