Chương I – Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
CHƯƠNG I
PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG
MẶT PHẲNG
Bài 1. Phép biến hình
Kiến thức cơ bản
Định nghĩa: Quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm
M
của mặt phẳng với một điểm xác định duy nhất
M
′
của mặt phẳng đó được gọi là phép biến hình trong mặt phẳng.
Nếu kí hiệu phép biến hình là
F
thì ta viết
( )
MMF
′
=
và gọi
M
′
là ảnh của điểm
M
qua phép
biến hình
F
Phép biến hình biến mỗi điểm
M
của mặt phẳng thành chính nó được gọi là phép đồng nhất.
Bài 2. Phép tịnh tiến
( ) ( )
NNTMMT
vv
′
=
′
=
,
thì ........................ và từ đó suy ra.........................
Ta còn nói phép tịnh tiến ......................... khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Tính chất 2: Phép tịnh tiến
• Biến đường thẳng thành...........................................................................................................
• Biến đoạn thẳng thành .............................................................................................................
• Biến tam giác thành .................................................................................................................
• Biến đường tròn thành .............................................................................................................
3. Biểu thức tọa độ
Biên soạn: Tăng Văn Thi Trang 1
Chương I – Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Trong mặt phẳng
Oxy
cho điểm
( ) ( )
bavyxM ;,;
=
. Gọi điểm
( ) ( )
MTyxM
v
=
′′′
v
.
Ví dụ 3. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho đường tròn (C) có phương trình
01264
22
=−+−+
yxyx
. Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ
( )
3;2
−=
v
Bài tập thực hành
1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho
( )
1;2
−=
v
, điểm
( )
5;3
−
A
. Tìm tạo độ các điểm B sao
cho:
a.
a. Viết phương trình của đường thẳng
d
′
là ảnh của
d
qua
v
T
.
b. Tìm tọa độ của
w
có giá vuông góc với đường thẳng
d
để
1
d
là ảnh của
d
qua
w
T
3. Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường thẳng
d
có phương trình
093
=−−
yx
. Tìm phép tịnh
biến điểm D thành
điểm A.
Bài 3. Phép đối xứng trục
Kiến thức cơ bản
1. Định nghĩa
Cho đường thẳng
d
. Phép biến hình biến mỗi điểm M thuộc
d
thành ........................, biến
mỗi điểm M không thuộc
d
thành M
’
sao cho
d
là ............................................. của đoạn
Biên soạn: Tăng Văn Thi Trang 2
Chương I – Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
thẳng MM
’
được gọi là phép đối xứng qua đường thẳng
d
hay phép đối xứng trục
d
. Kí
hiệu
d
Đ
( đường thẳng d được gọi là trục đối xứng )
Ox
thì ta có:
=
′
=
′
.........
.........
y
x
Nếu chọn
d
là trục
Oy
thì ta có:
=
′
=
′
.........
.........
y
x
3. Tính chất của phép đối xứng trục
dM ,
và (C) qua phép đối xứng trục
Ox
b. Tìm ảnh của
M
qua phép đối xứng qua đường thẳng
d
Bài tập thực hành
1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
5;3
−
M
, đường thẳng
d
có phương trình
0623
=−+
yx
và đường tròn (C) có phương trình
0364
22
=−−++
yxyx
.
Biên soạn: Tăng Văn Thi Trang 3
Chương I – Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
a. Tìm ảnh của
Kiến thức cơ bản
1. Định nghĩa
Cho điểm I. Phép biến hình biến mỗi điểm I thành ........................, biến mỗi điểm M khác I
thành M
’
sao cho I là ............................. của đoạn thẳng MM
’
được gọi là phép đối xứng tâm I.
Kí hiệu
I
Đ
( I là tâm đối xứng )
Vậy
( )
⇔
′
=
MMĐ
I
2. Biếu thức tọa độ
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho
( ) ( )
yxMyxM
′′′
;,;
.
Nếu
=
′
=
′
.........
.........
y
x
3. Tính chất
Tính chất 1: Nếu
( ) ( )
NNĐMMĐ
II
′
=
′
=
,
thì ........................ và từ đó suy ra.........................
Ta còn nói phép đối xứng tâm ......................... khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Tính chất 2:
Phép đối xứng tâm
Biến đường thẳng thành..........................................................................................................
Biến đoạn thẳng thành ...........................................................................................................
Biến tam giác thành ...............................................................................................................
Biến đường tròn thành ...........................................................................................................
4. Tâm đối xứng của một hình
Biên soạn: Tăng Văn Thi Trang 4
M
, đường thẳng
d
có phương trình
0623
=−+
yx
và đường tròn (C) có phương trình
0364
22
=−−++
yxyx
. Tìm ảnh của
( )
CdM ,,
qua phép đối xứng tâm O.
2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
022:
=+−
yxd
và
082:
=−−
′
yxd
. Tìm
phép đối xứng tâm biến
d
( )
CdM ,,
qua phép đối xứng tâm I.
Bài 5. Phép quay
Kiến thức cơ bản
1. Định nghĩa
Cho điểm O và góc lượng giác
α
. Phép biến hình biến O thành chính nó, biến mỗi điểm
M
khác O thành điểm
M
′
sao cho ...................... và góc lượng giác
( )
........;
=
′
MOOM
được
gọi là phép quay tâm O góc
α
. Kí hiệu
( )
α
,O
Q
( O là tâm quay,
α
là góc quay )
• Phép quay
( )( )
π
12,
+
kO
Q
là ..........................................
Ví dụ 1. Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm O. Tìm ảnh của
ABC
∆
qua phép quay tâm O một
góc
000
60,120,60
−
2. Tính chất
Phép quay
.............................khoảng cách giữa hai điểm bất kì
Biến đường thẳng thành..........................................................................................................
Biến đoạn thẳng thành ...........................................................................................................
Biến tam giác thành ...............................................................................................................
Biến đường tròn thành ...........................................................................................................
Chú ý:
( )
( )
ddQ
′
dd,
nếu
πα
π
<<
2
3. Biểu thức tọa độ của phép quay đặc biệt
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho
( ) ( )
yxMyxM
′′′
;,;
( ) ( )
MQyxM
O
=
′′′
0
90,
−=
′
=
′
xy
yx
Ví dụ 2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho điểm
( )
5;3A
,
( )
7;2
−
B
a. Tìm ảnh của A, B qua phép quay tâm O một góc
0
90
b. Tìm ảnh của A, B qua phép quay tâm O một góc
0
90
−
Bài tập thực hành
1. Cho hình vuông ABCD tâm O. M là trụng điểm của AB, N là trung điểm của OA. Tìm ảnh
của tam giác AMN qua phép quay tâm O góc 90
0
.
2. Cho hình lục giác đều