giao an vat li co tich hop bvmT - Pdf 57

Gi¸o ¸n VËt lÝ 7 – T« Quang NhËm
CHƯƠNG III: ĐIỆN HỌC.
TUẦN 19 . Ngày ….. tháng …. năm 2009.
TiÕt 19 . Bài 17: SỰ NHIỄM ĐIỆN DO CỌ XÁT.
I.Mục tiêu:
- HS mô tả được một hiện tượng hoặc một thí nghiệm chứng tỏ vật bị nhiễm
điện do cọ xát.
- Giải thích được một số hiện tượng nhiễm điện do cọ xát thường gặp trong đời
sống.
- Có kĩ năng làm thí nghiệm nhiễm điện cho vật bằng cọ xát.
- Gây hứng thú học tập bộ môn.
II. Chuẩn bị: Mỗi nhóm 1 thước nhựa, 1 thanh thủy tinh, 1 mảnh lụa, 1 mảnh len,
vài mẩu giấy vụn, quả cầu bấc treo trên giá, bút thử điện.
III. Tiến trình dạy và học:
Hoạt động của GV và HS . Kiến thức cơ bản.
HĐ1: Tổ chức lớp: (1’)
- GV : Kiểm sĩ số lớp.
- HS : Lớp trưởng báo sĩ số lớp.
HĐ2: Giới thiệu chương: *(1’)
- GV : Yêu cầu HS đọc các thông tin cần xử lí
của chương.
- HS : 1HS đọc to, HS lớp theo dõi.
- GV giới thiệu lại các thông tin cần xử lí của
chương.
HĐ3: Làm thí nghiệm phát hiện vật nhiễm
điện. (25’)
- GV : Yêu cầu HS đọc to TN 1.
- HS : 1 HS đọc to TN 1, HS lớp theo dõi.
- GV : Yêu cầu HS nêu các dụng cụ trong TN
1.
- HS : 1 HS trả lời, HS lớp theo dõi.

1
→ C
3
- HS : Thảo luận theo nhóm 3’
Đại diện 1 nhóm nêu ý kiến, HS lớp bổ
sung
- GV : Chốt kiến thức đúng và ghi bảng.
- HS : Theo dõi ghi bài.
*Hướng dẫn về nhà: Học bài, chuẩn bị bài 18,
đọc bài có thể em chưa biết.
Làm bài tập 17.1⇒ 17.4 (18 SBT).

bút thử điện.
*Vật nhiễm điện hay vật mang điện
tích là những vật có khả năng hút
các vật khác hoặc làm sáng bóng
đèn bút thử điện.
II. Vận dụng:
C1: Khi chải đầu bằng lược nhựa
lược và tóc cọ xát vào nhau → cả
hai cùng nhiễm điện → tóc bị lược
hút kéo thẳng ra.
C2: Khi thổi bụi luồng gió thổi làm
bụi bay đi, cánh quạt điện khi quay
cọ xát với không khí → bị nhiễm
điện → hút bụi có trong không khí ở
gần nó, mép quạt nhiễm điện nhiều
→ có nhiều bụi bám vào.
C3: Vào những ngày thời tiÕt khô
ráo, lau chùi gương soi, kính cửa sổ

- GV : Nêu câu hỏi Yêu cầu HS lên bảng trả
lời.
- HS : 1 HS lên bảng trả lời và đọc bài làm,
HS lớp theo dõi và nhận xét.
- GV : Nhận xét, cho điểm HS .
HĐ3: Làm thí nghiệm phát hiện hai loại
điện tích: (10’)
- GV : Yêu cầu HS đọc to TN 1, nêu rõ cách
làm và làm TN1..
- HS : 1 HS đọc to TN 1và nêu rõ cách làm,
HS lớp theo dõi.
Nhóm trưởng nhận dụng cụ TN
Làm TN theo nhóm và hoàn thành nhận
xét.
Đại diện 2 nhóm nêu ý kiến, HS lớp bổ
sung.
- GV : Chốt kiến thức đúng và ghi bảng.
- HS : Theo dõi ghi bài.
- Hoạt động tương tự như TN1 với TN2.
- GV : Theo dõi hoạt động của các nhóm.
- GV : Giới thiệu tiếp: Nhiều TN khác cũng
chứng tỏ rằng hai vật mang điện tích hoặc hút
I. Hai loại điện tích:
*Thí nghiệm 1: SGK trang 50.
+ Khi chưa cọ xát nhiều lần 2 mảnh
ni lông vào 2 miếng len chúng
không hút nhau, không đẩy nhau.
+ Khi cọ xát nhiều lần 2 mảnh ni
lông vào 2 miếng len chúng đẩy
nhau.

hợp nghiên cứu thông tin SGK .
- HS : Nghiên cứu cá nhân 3’.
-GV : Vẽ hình 18.4 lên bảng. Yêu cầu 1 HS
lên bảng chỉ vào hình nêu cấu tạo nguyên tử.
- HS : 1 HS khá lên bảng chỉ vào hình nêu cấu
tạo nguyên tử, HS lớp theo dõi bổ sung.
- GV : Chốt kiến thức đúng chỉ vào hình
hướng dẫn lại.
- HS : Theo dõi ghi bài.
HĐ5: Củng cố vận dụng, hướng dẫn về nhà:
(14’)
- Yêu cầu HS đọc tiểu kết SGK .
- HS : 1 HS đọc to tiểu kết SGK , HS lớp
theo dõi.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận C
2
→ C
4
- HS : Thảo luận theo nhóm 4’
Đại diện 1 nhóm nêu ý kiến, HS lớp bổ
sung
- GV : Chốt kiến thức đúng và ghi bảng.
- HS : Theo dõi ghi bài.
Hướng dẫn về nhà: Học bài, chuẩn bị bài 19,
đọc bài có thể em chưa biết.
Làm bài tập 18.1→ 18.4 (18 SBT).
thanh thủy tinh khi được cọ xát thì
chúng hút nhau do chúng mang điện
tích khác loại.
*Kết luận: Có hai loại điện tích các

Tổ trởng duyệt, kí: Hiệu phó duyệt, kí:
______________________________________________________________________
TUN 21. Ngy .... thỏng...nm 2009.
TIT 21. Bi 19: DềNG IN NGUồN IN.
I.Mc tiờu:
- HS mụ t dc TN to ra dũng in, nhn bit cú dũng in v nờu c dũng
in l dũng cỏc in tớch dch chuyn cú hng.
- Thy c tỏc dng chung ca cỏc ngun in l to ra dũng in v nhn bit
cỏc ngun in thng dựng vi 2 cc ca nú.
- Bit mc mch in gm ngun in , búng pin, cụng tc, bit kim tra m
bo ốn sỏng.
- Cú ý thc an ton khi s dng in.
II. Chun b: Cỏc ngun in hỡnh 19.2, b dng c TN hỡnh 19.3.
III. Tin trỡnh dy v hc:
Hot ng ca GV v HS . Kin thc c bn.
H1: T chc lp: (1)
-GV : Kim s s lp.
- HS : Lp trng bỏo s s lp.
H2: Kim tra bi c: (5)
- Nờu s tng tỏc gia cỏc vt nhim in?
c bi lm bi 18.1 18.2.
- Nờu s lc v cu to nguyờn t ca cỏc
cht ? c bi lm bi 18.3.
- GV : Nờu cõu hi yờu cu HS lờn bng tr
li.
- HS : 2 HS lờn bng tr li v c bi lm,
HS lp theo dừi v nhn xột.
- GV : Nhn xột, cho im HS .
H3: Tỡm hiu dũng in: (10)
- GV : Yờu cu cỏc nhúm tho lun C1, C2 .

- HS : Hoạt động cá nhân, 1 HS trả lời.
- GV : Chốt kiến thức đúng lưu ý HS khi mắc
xong mới đóng khóa K. Nếu đèn kh«ng sáng
ngắt công tắc và kiểm tra như SGK .
- HS : Hoạt động theo nhóm mắc mạch điện
như hình 19.3 SGK trang 54.
- GV : Theo dõi hoạt động của các nhóm.
- GV : Nhận xét cách mắc của từng nhóm.
- HS : Chú ý theo dõi.
- GV : Nguồn điện có tác dụng gì?
- HS : 1 HS nêu ý kiến, HS lớp theo dõi bổ
sung.
- GV : Chốt kiến thức đúng và ghi bảng.
- HS : Theo dõi ghi bài.
HĐ5: Củng cố vận dụng, hướng dẫn về nhà:
(10’)
- Yêu cầu HS đọc tiểu kết SGK .
- HS : 2 HS đọc to tiểu kết SGK , HS lớp
theo dõi.
phim nhựa qua bóng đèn đến tay ta
tương tự như nước chảy từ bình A
xuống bình B.
*Nhận xét: Bóng đèn bút thử điện
sáng khi các điện tích dịch chuyển
có hướng qua nó.
*Kết luận: SGK trang 53.
Các thiết bị điện hoạt động khi có
dòng điện chạy qua nó.
II. Nguồn điện:
1. Các nguồn điện thường dùng:

C6: ngun in hot ng thp
sỏng ốn cn n ly nỳm xoay
ca nú tỡ vo bỏnh xe p, khi bỏnh
xe chuyn ng nu ốn c ni
kớn vi inamụ bng dõy dn thỡ ốn
sỏng.

_____________________________________________________________________
Ngày .... tháng .... năm 2009.
Tổ trởng duyệt, kí: Hiệu phó duyệt, kí:
______________________________________________________________________
TUN 23. Ngy . thỏng . nm 2009.
TIT 22. Bi 20: CHT DN IN V CHT CCH IN.
DềNG IN TRONG KIM LOI.
I.Mc tiờu:
- HS nhn bit trờn thc t cht dn in l cht cho dũng in chy qua, cht
cỏch in l cht khụng cho dũng in chy qua.
- K c mt s cht dn in, cht cỏch in thng dựng.
- Bit dũng in trong kim loi l dũng cỏc ờlectrụn t do dch chuyn cú hng.
- Rốn kh nng quan sỏt, giỏo dc ý thc tp th.
II. Chun b: Mi nhúm: 1 búng ốn ui xoỏy, 1 búng ốn ui ci, 1 phớch cm, 5 dõy
dn loi 20 cm, 1 búng pin, 2 qu pin, 2 m kp.
III. Tin trỡnh dy v hc:
Hot ng ca GV v HS . Kin thc c bn.
H1: T chc lp: (1)
-GV : Kim s s lp.
- HS : Lp trng bỏo s s lp.
H2: Kim tra bi c: (5)
- Tr li C4, C5, C6 trang 54 SGK .
- c bi lm bi 19.1 19.3.

- GV : Yêu cầu HS làm C4.
- HS : 1 HS nêu ý kiến, HS lớp bổ sung
- GV : Chốt kiến thức đúng và thông báo khẳng
định của các nhà khoa học.
- GV : Yêu cầu HS quan sát hình 20.3 trả lời
C5.
- HS : Hoạt động cá nhân, 1 HS trả lời.
- GV : Chốt kiến thức đúng vẽ hình 20.4 lên
bảng, Yêu cầu HS quan sát hình 20.4 làm C6.
- HS : 1 HS lên bảng vẽ, HS lớp làm bài cá
nhân.
HS lớp nhận xét.
- GV : Chốt kiến thức đúng, Yêu cầu HS tìm từ
I. Chất dẫn điện, chất cách điện:
+ Chất dẫn điện là chất cho dòng
điện chạy qua.
+ Chất cách điện là chất không
cho dòng điện chạy qua.
C1: + Các bộ phận dẫn điện là dây
tóc, dây trục, 2 đầu dây đèn, 2
chốt cắm, lõi dây.
+ Các bộ phận cách điện là trụ
thủy tinh, thủy tinh đen, vỏ dây,
vỏ nhựa của phích cắm.
*Thí nghiệm: SGK trang 55.
C2: Các vật liệu thường dùng làm
vật đãn điện là: Đòng, nhôm, chì,
…(kim loại).
Các vật liệu thường dùng làm vật
đãn điện là: Nhựa, thủy tinh, sứ,

- HS : Theo dõi ghi bài.
Hướng dẫn về nhà: Học bài, đọc bài có thể em
chưa biết, chuẩn bị bài 21.
Làm bài tập 20.1→ 20.4 (21 SBT).
kim loại dịch chuyển có hướng tạo
thành dòng điện chạy qua nó.
III. Vận dụng:
C7: B. Một đoạn ruột bút chì.
C8: C. Nhựa.
C9: C. Một đoạn dây nhựa.
Ngµy .... th¸ng .... n¨m 2009.
Tæ trëng duyÖt, kÝ: HiÖu phã duyÖt, kÝ:
______________________________________________________________________
TUẦN 24. Ngày .... tháng...năm 2009.
TIẾT 23. Bài 21: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN- CHIỀU DÒNG ĐIỆN
I.Mục tiêu:
- HS biết vẽ sơ đồ mạch điện thực loại đơn giản, mắc được mạch điện loại đơn
giản theo sơ đồ đã cho.
- Biết xác định chiều dòng điện trong mạch (theo sơ đồ, trong mạch điện thực)
Hiểu được chiều dòng điện theo quy ước là chiều ngược với chiều chuyển động của
của các êlectron tự do trong kim loại khi mạch kín.
- Rèn kỹ năng vẽ sơ đồ mạch điện.
II. Chuẩn bị: GV : Bảng phụ vẽ hình 21.1 SGK , 1 bộ dụng thí nghiệm hình 19.3.
57


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status