GA 2 tuần(CKTKN- BVMT- KNS) - Pdf 66

Trường TH Chàng Sơn –Thạch Thất –TP Hà Nội Giáo án lớp 2
TUẦN 12
Thứ hai, ngày 22 tháng 11 năm 2010
Toán
Tiết 56: TÌM SỐ BỊ TRỪ
I. MỤC TIÊU: - Biết tìm x trong các bài tập dạng : x – a = b (với a, b là các số có
không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép
tính (Biết cách tìm số bò trừ khi biết hiệu và số trừ.
- Vẽ được đoạn thẳng, xác đònh điểm và giao điểm của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt
tên điểm đó.
II. ĐỒ DÙNG DH: Bảng phụ ghi BT 2,3; SGK.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ä Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Bài cũ:
Đặt tính rồi tính:
82 – 27 42 – 35 22 – 8 72 – 49
- Nhận xét, tuyên dương
2. Bài mới : Tìm số bò trừ
- Giới thiệu phép tính: 10 – 4
- 10 – 4 bằng bao nhiêu?
- Yêu cầu nêu tên gọi các thành phần
trong phép tính trừ.
- GV ghi bảng 10 ô vuông
- Có bao nhiêu ô vuông?
GV tách 4 ô vuông
- 10 ô vuông tách 4 ô vuông còn mấy ô
vuông?
- Làm thế nào để biết còn 6 ô vuông?
Yêu cầu HS nêu tên gọi các thành phần trong
phép tính trừ
GV che số 10 và nói: Nếu số bò trừ bò che thì

- Nêu cách tìm
- Nhận xét
* Bài 2: Số
- GV hướng dẫn tìm hiệu ở cột 1 và tương
tự HS tìm số bò trừ các cột còn lại
Số bò trừ 11
21 49
Số trừ 4 12 34
Hiệu
7
9 15
GV sửa bài
* Bài 3: -Số?
- HS làm miệng nối tiếp.
-Nêu cách làm?
* Bài 4:- HS nêu yêu cầu.
- Nhận xét, chấm một số phiếu và sửa bài.
4.Dặn dò:
- Xem lại bài, học thuộc qui tắc tìm số bò trừ
-Chuẩn bò: 13 trừ đi một số: 13 - 5”
x – 10 = 15
x = 15 + 10
x = 25
- HS nhắc lại
- HS nêu yêu cầu
- Số bò trừ
- HS nêu
- HS làm vào vở, 1 HS làm bảng
lớp
- HS nêu yêu cầu

* Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài
- GV lưu ý giọng đọc nhẹ nhàng tha thiết, nhấn
giọng ở các từ gợi tả
- GV yêu cầu 1 HS đọc lại
*Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghóa
từ
- Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó
- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu
cho đến hết bài.
- Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: cây vú sữa,
mỏi mắt, khản tiếng, xuất hiện, căng mòn, vỗ
về
- GV đọc mẫu
Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghóa
từ
- Yêu 1 HS đọc đoạn 1
+ Trong đoạn này có từ khó nào?
- Giải nghóa từ: la cà, vùng vằng
+ Em hiểu thế nào là “ mỏi mắt chờ mong”
- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 2
+ Hỏi: thế nào là “xòa cành”?
- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 3
Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài
- 2 HS đọc + TLCH
- HS nhắc lại
- HS theo dõi
- 1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc
thầm theo
- HS đọc nối tiếp từng câu

đang ôm mình.
Theo em nếu gặp lại mẹ thì cậu bé sẽ nói gì?
⇒ Tình yêu sâu nặng của mẹ đối con cái
mình
- GV liên hệ, giáo dục.
* Luyện đọc lại
vừa đói vừa rét,/ lại bò trẻ lớn hơn
đánh,/ cậu mới nhớ đến mẹ,/ liền tìm
đường về nhà.
- HS đọc nối tiếp từng đọan
- HS luyện đọc trong nhóm
- HS thi đọc
-Lớp đọc đồng thanh.
Thảo luận nhóm
- Cả lớp đọc bài, thảo luận nhóm và
trả lời câu hỏi
- Vì bò mẹ mắng.
- HS đọc đoạn 2.
- Vì bò đói rét và bò trẻ lớn hơn
đánh nên cậu mới tìm đường về nhà.
- Gọi mẹ khản cả giọng, rồi ôm
một cây xanh trong vườn mà khóc.
- Cây run rẩy, hoa nở trắng xoá cả
cành, hoa tàn, quả xuất hiện, da căng
mòn, rồi chín.
- Khi môi cậu vừa chạm vào thì
một dòng sữa trắng trào ra, ngọt thơm
như sữa mẹ.
- 1 HS đọc.
- Một mặt lá đỏ hoe như mắt mẹ

1. Bài cũ: “Tìm số bò trừ”
- Ghi bảng: x - 8 = 16
x - 5 = 17
x – 58 = 58
- Nêu qui tắc tìm số bò trừ
- GV nhận xét
2. Bài mới: “13 trừ đi một số 13 - 5”
a : Giới thiệu phép trừ
GV hướng dẫn HS thao tác trên que tính để
tìm kết quả
- Cô có bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu HS lấy 1 bó 1 chục và 3 que lẻ
- Bớt bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu HS thực hiện trên que tính và
nêu kết quả
- 3 HS lên bảng làm
- Vài HS nêu
-13 que tính
-HS thực hiện
-5 que tính
GV: Nguyễn Thò Phong
37
Trường TH Chàng Sơn –Thạch Thất –TP Hà Nội Giáo án lớp 2
- Nêu cách thực hiện
- Chốt: Lấy 3 que lẻ rồi tháo 1 chục lấy
tiếp 2 que tính nữa( vì 3 + 2 = 5)
- Vậy 13 – 5 bằng bao nhiêu ?
- GV ghi bảng
- Yêu cầu HS tự đặt tính.
- Yêu cầu vài HS nhắc lại

-
5
8
-HS thao tác và nói trong nhóm.
-
-
-
-HS nhắc lại: ĐT, cá nhân, tổ...
-HS nêu yêu cầu.
-HS thực hiện và nêu kết quả.
-HS nêu
-HS làm miệng, sửa bài
-HS đọc yêu cầu
- HS làm vào vở, 1 HS giải bảng.
Giải
Cửa hàng còn lại số xe đạp là:
13 – 6 = 7( xe đạp)
Đáp số: 7 xe đạp
- 2 HS đọc cá nhân.
-----------------------------------------------------
GV: Nguyễn Thò Phong
38
Trường TH Chàng Sơn –Thạch Thất –TP Hà Nội Giáo án lớp 2
Kể chuyện
Tiết 12: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. MỤC TIÊU: - Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn của chuyện Sự tích cây vú sữa.
- HS khá, giỏi nêu được kết thúc câu chuyện theo ý riêng
- Giáo dục HS luôn vâng lời ông bà, cha mẹ.
II. ĐỒ DÙNG DH : Nón, quả vú sưã
II. HOẠT ĐỘNG DH :

diễn cảm
- HS kể trong nhóm (mỗi em 1
ý kể nối tiếp)
- Đại diện nhóm thi kể trước
lớp.
- Lớp bình chọn nhóm kể hay
- HS nêu
- HS kể đoạn kết theo mong
muốn riêng.
- HS nhận xét
- Lớp bình chọn bạn có đoạn
kết hay, hợp lý
- Mỗi dãy đại diện thi kể câu
chuyện
- Chọn bạn kể hay nhất
- HS nêu
GV: Nguyễn Thò Phong
39
Trường TH Chàng Sơn –Thạch Thất –TP Hà Nội Giáo án lớp 2
gì?
 Chúng ta cần phải vâng lời cha mẹ, hiếu thảo
cha mẹ.
3. Củng cố, dặn dò
- Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- Chuẩn bò: “Bông hoa niềm vui”
- Nhận xét tiết học

------------------------------------------------------------
Chính tả
Tiết 25: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA

- Viết hoa
- Dấu chấm
- HS viết bảng con
GV: Nguyễn Thò Phong
40
Trường TH Chàng Sơn –Thạch Thất –TP Hà Nội Giáo án lớp 2
- GV đọc HS viết bài vào vở
- Đọc cho HS dò lỗi.
- Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra.
- Chấm, nhận xét
3.: Hướng dẫn làm bài tập :
* Bài 2: Phân biệt ngh/ ng
GV đọc HS viết bảng: Người con, con nghé,
suy nghó, ngon miệng
- Yêu cầu nhắc lại qui tắc chính tả
Chốt: Ngh + i, e, ê
Ng + a, ă, â, o, ô, ơ, u, ư
* Bài 3b: Điền vào chỗ trống ac/at
- GV tổ chức trò chơi tiếp sức. Mỗi tổ
chọn 4 bạn, mỗi bạn điền 1 chữ → Đội nào
xong trước và đúng thì thắng.
- GV hướng dẫn sửa bài
- Tổng kết, nhận xét
3.Củng cố, dặn dò - Về nhà viết lại các từ
sai
- Chuẩn bò: “Mẹ”
- Nhận xét tiết học
- HS viết bài vào vở.
- HS dò lỗi
- 2 em đổi chéo vở cho nhau.

- GV kể. Sau đó đặt câu hỏi :
+ Các bạn lớp 2A đã làm gì khi bạn bò
ngã ?
+ Em có đồng tình với việc làm của các
bạn lớp 2A không ? Tại sao ?
 Khi bạn bò ngã, em cần hỏi thăm và nâng
bạn dậy. Đó là biểu hiện của việc quan tâm,
giúp đỡ bạn.
 Hoạt động 2 : Việc làm nào đúng
* HS biết được một số biểu hiện của việc quan
tâm giúp đỡ bạn bè.
- GV chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm thảo
luận 7 tranh :
*GDKNS: Luôn vui vẻ, chan hoà với bạn, sẵn
sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn trong học
tập, trong cuộc sống là quan tâm, giúp đỡ bạn..
3. 3 : Củng cố
* HS biết được lí do vì sao cần quan tâm giúp
đỡ bạn.
Hãy đánh dấu vào ô trống  trước những lý do
_ HS lắng nghe, thảo luận.
_ Đại diện nhóm trình bày.
_ HS nhắc lại.
-Thảo luận nhóm
_ HS thảo luận theo tranh.
+ Tranh 1 : Cho bạn mượn đồ
dùng học tập.
+ Tranh 2 : Cho bạn chép bài khi
kiểm tra.
+ Tranh 3 : Giảng bài cho bạn.

Thứ tư, ngày 24 tháng 11 năm 2010
Toán
Tiết 58: 33 – 5
I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 33 – 5.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng (đưa về phép trừ dạng 33 – 5)
II. ĐỒ DÙNG DH :3 bó que tính và 3 que rời
III. HOẠT ĐỘNG DH :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Bài cũ: “13 trừ đi một số 13 – 5 ”
- Yêu cầu HS đọc bảng trừ
- GV nhận xét
2. Bài mới: “33 – 5”
- Có bao nhiêu que tính?
- Lấy đi mấy que tính ?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu ta làm thế
nào?
- GV ghi bảng: 33 - 5 = ?
- Yêu cầu HS thực hiện trên que tính và nêu
kết quả
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện?
- 3 HS đọc.
- 33 que tính
- 5 que tính
- Muốn biết còn lại bao nhiêu
que ta làm phép tính trừ.
- HS thực hiện, nêu cách thực
hiện .
⇒ Muốn lấy đi 5 que tính thì lấy 3
GV: Nguyễn Thò Phong
43

Đặt tính và tính hiệu của : 43 và 5.
- Tìm x
- HS làm vào vơ.û
x + 6 = 33 8 + x = 43
x = 33 – 6 x = 43 – 8
x = 27 x = 35
- Nêu qui tắc tìm số hạng, tìm số bò
trừ.
---------------------------------------------------------------
Tập đọc
Tiết 36: MẸ
I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt nhòp đúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4 ; riêng dòng 7,8 ngắt
3/3 và 3/5)
- Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la cảu mẹ dành cho con. (Trả lời được
các CH trong SGK ; thuộc 6 dòng thơ cuối).
GV: Nguyễn Thò Phong
44


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status