lop 9 DE THI HKI TOAN 9 (06-07) - Pdf 70

Sở giáo dục và đào tạo
lâm đồng
Kiểm tra học kì i
đề chính thức
Năm học: 2006-2007
Mã đề: 108
Môn toán lớp 9 THCS
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề thi này có 4 trang)
Cõu 1 : tt c cỏc giỏ tr ca a lm cho
4 + a
cú ngha l :
a) a > 4 b) 4a c) 4 a d)a < -4
Cõu 2 : bit
3=x
thỡ x
2
cú giỏ tr l :
a) 9 b) 18 c) 27 d) 81
Cõu 3: Giỏ tr ca biu thc
2 2
4 3+
l :
a) 7 b) 5 c)
7
d)
5
Cõu 4: S ln nht trong bn s
3 5 , 5 3 , 2 7 , 7 2
l
a)
3 5

d)
sin =
AB
B
AC
Cõu 7: Trong tam giỏc ABC vuụng ti A, ng cao AH ( xem hỡnh *). Khi ú
a) AB.AC = AH.BC
b) AB
2
+ AC
2
= AH
2
c) AB
2
= BH
2
+ HC
2
Hỡnh(*)
d) AB
2
= BC
2
+ AC
2
Cõu 8: Trong mt tam giỏc vuụng, t s gia cnh i v cnh k ca gúc

c gi l :
a) sin

Câu 12 Cho hàm số
( 2) 3.= − +y m x
Giá trị của m để hàm số đồng biến trên R
a) m>2 b)m<-2 c)m>0 d)m<2
Câu 13: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào chưa chính xác?
a) Trong các dây của một đường tròn(O;R), dây lớn nhất có độ dài 2R
b) Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây đó
c) Một đường trònn được xác định khi biết tâm và bàn kính của đường tròn đó
d) Bất kì đường kính nào của một đường tròn cũng là trục đối xứng của đường tròn đó
Câu 14: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng?
a) Trong một đường tròn, đường thẳng vuông một dây thì đi qua trung điểm của dây đó
b) Trong một đường tròn, dây càng lớn thì khoảng cách tâm đường tròn đến dây càng lớn
c) Trong một đường tròn, hai dây cách đèu tâm thì bằng nhau
d) Qua ba điểm bất kì bao giờ cũng chỉ vẽ được một và chỉ một đường tròn
Câu 15: Cho ba điểm A, B, C không thẳng hang. Phát biểu nào sau đây không chính xác?
a) Có một đường tròn duy nhất qua ba điểm A, B, C
b) Đường tròn qua ba điểmA, B, C gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
c) Tam giác ABC gọi là tam giác nội tiếp đường tròn qua ba điểm A, B, C
d) Tâm của đường tròn qua ba điểm A, B, C cách đều ba cạnh của tam giác ABC
Câu 16: Qua điểm A nằm bên ngoài đường tròn(O;R), dựng tiếp tuyến AB của dường tròn( Blà
tiếp điểm). Khi đó ta có:
a) ⊥AB AO b) AB = R c)∆ABO cân tại A d) ⊥AB OB
Câu 17: Căn bậc hai số học của số không âm a là số x khi:
a)x
2
= a b) a
2
= x c) x
2
= a và 0≥a d) x

a) 3 b) 6 c) 9 d) 12
Câu 20: Khi x = 4 thì hàm số y = 3x + b có giá trị bằng 11. Khi đó b bằng:
a)
11
12
b)
11
12
− c)-1 d) 1
Câu 21: Hàm số y = ( 1 - 3m)x nghịch biến trên R khi:
a)
1
3
>m b)
1
3
<m c)
1
3

>m d)
1
3

<m
Câu 22: Hai đường thẳng y = 3x + 1- m và y = x + 2m -1 cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung thì
m bằng:
a)
3
2

c)
2
2
a
a)
2
4
a
Câu 26: Nếu điểm M nằm trên đường tròn (O;R) thì :
a)OM = R b) OM = 2R c)OM > R d) OM < R
Câu 27: Cho (O;6cm). Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O) dựng tiếp tuyến MA với (O), A là tiếp
điểm. Giả sử MA = 10 cm thì khoảng cách từ M đếnO là
a) 8cm b)
2 34cm
c)
34cm
d) 16 cm
Câu 28: Trong các khẳng địng sau khẳng định nào đúng?
a) Tâm đường tròn qua ba đỉnh của một tam giác bao giờ cũng nằm bên trong tam giác
b) Một đường thẳng với một đường tròng có thể có nhiều hơn hai điểm chung phân biệt
c) Qua một điểm bất kì luôn luôn dựng được tiếp tuyến với đường tròn
d) Qua ba điểm không thẳng hang có một và chỉ một đường tròn
Câu 29: Cho hai số
6 2= −x

( )
2 8 3 2= − −y
. Quan hệ nào trong các quan hệ
sau đây là đúng?
a) x = y b) x = -y c) x = 2y d) y = 2x

20 3 1

cm
Câu 33: Giá trị của biểu thức
0 0
0 0
sin 45 cos30
sin60 cos45
+
+
là :
a) 0 b)1 c)2 d)3
Câu 34: Cho hình bình hành MNPQ có
µ
0
45=Q
, QM = 12cm, QP = 25cm. diện tích hình bình
hành MNPQ bằng:
a)
75 2
cm
2
b)
2
80 2 cm
c)
2
150 2 cm
d)
2

Câu 38 : Cho đường tròn (O;5cm), dây AB = 6cm. Khi đó khoảng cách từ tâm O của đường tròn
đến AB là:
a)2cm b) 3cm c) 4cm d) 5cm
Câu 39: Cho đường tròn (O;5cm). Một dây AB cách tâm O của đường tròn một đoạn bằng 3cm.
Khi đó độ dài dây AB là:
a)4cm b)8cm c)2cm d)16cm
Câu 40: Một tam giác có độ dài ba cạnh là 3cm, 4cm, 5cm. Khi đó bán kính của đường tròn đi qua
ba đỉnh tam giác là
a)1.5cm b)2cm c)2.5cm d)3cm
Chữ ký của thí sinh:……………………………mã đề thi ………………………………….
Chữ ký của giám thị 1:……………………… Chữ ký giám thị 2:…………………………..


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status