Sinh hoc 6 ki ca nam Hai - Pdf 72

Lớp 6a Tiết ….. ( TKB) Ngày dạy …... 08. 2010 Só số …….. vắng…….
Lớp 6 bTiết...… ( TKB) Ngày dạy……. 08. 2010 Só số …….. vắng…….
Tiết 1
MỞ ĐẦU SINH HỌC
ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG
NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC
I/ MỤC TIÊU:
1. KiÕn thøc
- Phân biệt được vật sống và vật không sống qua biểu hiện bên ngoài.
- Biết được các đặc điểm của cơ thể sống.
- Biết được sự đa dạng của thế giới sinh vật.
- Biết được thế giới sinh vật chia làm 4 nhóm chính: Vi khuẩn, Nấm, Thực vật và Động
vật.
- Hiểu được nhiệm vụ của Sinh học nói chung và Thực vật học nói riêng.
2. Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ tr×u tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
- Giáo dục ý thức yêu thiên nhiên và môn học.
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Bảng trang 6.
- Một số mẫu vật thật.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 1
- Quan sát sinh vật xung quanh.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Tổ chức:

- Trao đổi chất với
môi trường bên ngoài.
- Lớn lên và sinh sản.
Treo bảng trang 6.
- Yêu cầu HS thảo luận trả lời
bảng trang 6 SGK.
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS giải thích: thế
nào là lấy các chất cần thiết?
Loại bỏ các chất thải?
- GVđặt câu hỏi:
+ Con gà lấy chất gì? Loại
chất gì?
+ Cây đậu lấy chất gì? Loại
chất gì?
- Yêu cầu HS nêu đặc điểm
của cơ thể sống.
- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời:
+ Lấy các chất cần thiết là lấy
chất dinh dưỡng duy trì sự sống
và lớn lên.
+ Loại bỏ các chất thải là loại
bỏ các chất độc, không cần
thiết, dư thừa ra ngoài cơ thể.
- HS trả lời câu hỏi.
- HS trả lời.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu giới sinh vật trong tự nhiên

- HS trả lời và bổ sung.
- HS trả lời:
+ Sống ở mọi nơi.
+ Đủ cỡ.
+ Di chuyển hoặc không
di chuyển.
+ Quan hệ mật thiết với
con người.
- HS kết luận: Sinh vật
rất đa dạng.
- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời và bổ sung.
2
- Yêu cầu HS đọc phần .
- Yêu cầu HS chia lại các sinh
vật theo các nhóm trong SGK.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Thế giới sinh vật chia làm
mấy nhóm?
+ Căn cứ phân biệt các nhóm
sinh vật?
- HS đọc.
- HS trả lời.
- HS trả lời:
+ 4 nhóm: Vi khuẩn.
Nấm, Thực vật, Động
vật.
+ Vi khuẩn: vô cùng nhỏ,
mắt thường không nhìn
thấy được.

4. DỈn dß
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 3 “Đặc điểm chung của Thực vật”.
- Sưu tầm hình ảnh thực vật ở các môi trường khác nhau.
- Làm bài tập.
Lớp 6a Tiết ….. ( TKB)…… Ngày dạy …... 08. 2010 Só số …….. vắng…….
3
Lớp 6 bTiết...… ( TKB)…… Ngày dạy……. 08. 2010 Só số …….. vắng…….
Tiết 2
ĐẠI CƯƠNG VỀ GIỚI THỰC VẬT
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THỰC VẬT
I/ MỤC TIÊU:
1. KiÕn thøc
- Biết được sự đa dạng, phong phú của Thực vật.
- Biết được đặc điểm chung của Thực vật.
2. Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ tr×u tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
- Giáo dục ý thức yêu thiên nhiên, bảo vệ thực vật.
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Bảng trang 11.
- Hình ảnh 1 số môi trường có thực vật.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 3.
- Sưu tầm hình ảnh thực vật trong các môi trường khác nhau.

2. Đặc điểm chung
của thực vật:
- Tự tổng hợp được
chất hữu cơ.
- Phần lớn không có
khả năng di
chuyển.
- Phản ứng chậm với
kích thích từ bên
ngoài.
- Yêu cầu HS hoàn thành bảng
trang 11.
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS nhận xét hiện
tượng:
+ Nếu ta đánh 1 con chó nó sẽ
phản ứng như thế nào?
+ Nếu đánh 1 cái cây thì cây
phản ứng thế nào?
+ Thực vật khác động vật như
thế nào?
+ Đặt 1 chậu cây ở cửa sổ 1
thời gian sau thấy có hiện
tượng gì?
+ Hiện tượng đó diễn ra nhanh
hay chậm?
- Yêu cầu HS nêu đặc điểm
chung của thực vật.
- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời và bổ sung.

- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
- Giáo dục ý thức bảo vệ, chăm sóc thực vật.
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Bảng trang 13.
- Tranh cây cải.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 4.
- Sưu tầm hình ảnh 1 số cây có hoa và cây không có hoa.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Kiểm tra bài cũ:
- Nêu đặc điểm chung của thực vật?
- Kể tên 1 số loại thực vật ở các môi trường sống khác nhau?
2) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Phân biệt thực vật có hoa và thực vật không có
hoa:
1. Thực vật có hoa và
thực vật không có hoa:
Thực vật có hoa là
những thực vật mà cơ
quan sinh sản là hoa,
quả, hạt. Thực vật
không có hoa cơ quan
sinh sản không phải là
hoa, quả.
Cơ thể thực vật có
hoa gồm 2 loại cơ
quan:

- Yêu cầu HS kết luận.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS kết luận.
- Cơ quan sinh sản:
hoa, quả, hạt có chức
năng sinh sản, duy trì
và phát triển nòi
giống.
Hoạt động 2: Cây một năm và cây lâu năm
2. Cây một năm và
cây lâu năm:
- Cây một năm là
những cây có vòng đời
kết thúc trong vòng 1
năm.
- Cây lâu năm là
những cây sống lâu
năm, thường ra hoa
kết quả nhiều lần
trong đời.
- Yêu cầu HS nêu ví dụ 1 số
cây 1 năm và cây lâu năm.
- Yêu cầu HS thảo luận nêu
căn cứ phân biệt cây 1 năm và
cây lâu năm.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS nêu ví dụ.
- HS thảo luận.
- HS kết luận.

- Kính hiển vi và tranh cấu tạo kính hiển vi.
- Tiêu bản một số mẫu thực vật.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 5.
- Một số mẫu thực vật nhỏ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Tổ chức:
1) Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là thực vật có hoa, thực vật không có hoa?
- Thực vật có hoa gồm những loại cơ quan nào? Chức năng của các loại cơ quan đó?
- Thế nào là cây một năm, cây lâu năm? Kể tên.
2) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu các bộ phận của kính lúp và cách sử
dụng.
1. Kính lúp và cách sử
dụng:
Kính lúp gồm 2 phần:
tay cầm bằng kim loại hay
bằng nhựa và tấm kính
trong lồi hai mặt.
Cách sử dụng: để kính
sát vật mẫu, từ từ đưa kính
lên cho đến khi nhìn rõ vật.
Phát kính lúp cho các nhóm.
- Yêu cầu HS đọc phần.
- Yêu cầu HS quan sát kính lúp
trả lời câu hỏi:
+ Kính lúp gồm những bộ phận
nào?

- HS trả lời.
- HS đọc.
8
kính hiển vi.
- GV làm mẫu cho HS quan sát.
- Phát tiêu bản 1 số mẫu thực
vật cho HS quan sát. GV quan
sát và chỉnh sửa thao tác sai.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS quan sát và lắng
nghe.
- HS tiến hành thực hành.
- HS kết luận.
Kính hiển vi và cách sử
dụng:
Kính hiển vi gồm 3 phần
chính:
- Chân kính.
- Thân kính:
+ Ống kính: thò kính, đóa
quay, vật kính.
+ Ốc điều chỉnh: ốc to, ốc
nhỏ.
- Bàn kính.
Cách sử dung:
- Điều chỉnh ánh sáng bằng
gương phản chiếu ánh
sáng.
- Đặt và cố đònh tiêu bản
trên bàn kính.

- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
- Có ý thức bảo vệ, giữ gìn dụng cụ thí nghiệm.
- Trung thực khi vẽ hình mô tả.
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Hình 6.1, 6.2.
- Kính hiển vi.
- Lam, lamen, kim nhọn, kim mũi mác.
- Tiêu bản vảy hành, tiêu bản thòt quả cà chua.
- Củ hành tươi, quả cà chua chín.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 6.
- 1 củ hành tây, 1 quả cà chua chín, khăn lau.
- Phiếu thực hành.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Kiểm tra bài cũ:
- Các bộ phận của kính lúp và cách sử dụng?
- Các bộ phận của kính hiển vi và cách sử dụng?
2) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra dụng cu, mẫu vật của học sinh
I. Vật liệu và dụng cụ cần
thiết:
- GV kiểm tra dụng cụ, mẫu vật
và đánh giá sự chuẩn bò của học
sinh
- GV phân công việc cho học
sinh.
- Phát dụng cụ cho HS.

hành.
- GV quan sát, chỉnh sửa thao
tác sai.
- GV kiểm tra kết quả thực hành
của HS.
- Yêu cầu HS trả lời nội dung
phiếu thực hành.
- HS thực hành.
- HS thảo luận làm bài.
3. Cđng cè
- §äc ghi nhí SGK
- So s¸nh sù gièng vµ kh¸c nhau gi÷a tÕ bµo biĨu b× v¶y hµnh vµ tÕ bµo thÞt qu¶ cµ chua
chÝn?
- §äc mơc : Em cã biÕt
4. DỈn dß
- Đọc trước bài 7 “ Cấu tạo tế bào thực vật ”
11
Lớp 6a Tiết ….. ( TKB)…… Ngày dạy …... 08. 2010 Só số …….. vắng…….
Lớp 6 bTiết...… ( TKB)…… Ngày dạy……. 08. 2010 Só số …….. vắng…….
Tiết 6
CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT
I/ MỤC TIÊU:
1. KiÕn thøc
- KĨ c¸c bé phËn cÊu t¹o cđa tÕ bµo thùc vËt
- Nªu ®ỵc kh¸i niƯm m«, kĨ tªn ®ỵc c¸c lo¹i m« chÝnh cđa thùc vËt
- Xác đònh được các cơ quan của thực vật đều được cấu tạo từ tế bào.
- Xác đònh được cấu tạo của tế bào thực vật.
Biết được khái niệm về mô.
2. Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt

trả lời phần  SGK.
- Yêu cầu HS nhận xét về hình
dạng và kích thước của tế bào
thực vật.
- HS quan sát và thảo luận trả
lời.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS đọc và trả lời.
- HS nhận xét.
12
Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo tế bào thực vật.
2. Cấu tạo tế bào:
gồm
- Vách tế bào.
- Màng sinh chất.
- Chất tế bào.
- Nhân.
- Ngoài ra còn có
không bào, lục lạp(ở
tế bào thòt lá).
- Yêu cầu HS quan sát hình 7.4
trong SGK xác đònh các bộ phận
của tế bào.
- Treo tranh câm hình 7.4 yêu
cầu HS xác đònh các bộ phận
của tế bào.
- Yêu cầu HS dựa vào phần 
trả lời câu hỏi:
+ Chức năng các bộ phận của tế
bào?

- §äc ghi nhí SGK
- Chức năng các bộ phận của tế bào?
- Lục lạp có màu gì? Ở bộ phận nào của thực vật là chủ yếu? Giúp gì cho thực vật?
- §äc mơc : Em cã biÕt
4. DỈn dß:
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 8 “Sự lớn lên và phân chia của tế bào”
13
Lớp 6a Tiết ….. ( TKB)…… Ngày dạy …... 08. 2010 Só số …….. vắng…….
Lớp 6 bTiết...… ( TKB)…… Ngày dạy……. 08. 2010 Só số …….. vắng…….
Tiết 7
SỰ LỚN LÊN VÀ PHÂN CHIA TẾ BÀO
I/ MỤC TIÊU:
1. KiÕn thøc
- Hiểu được sự lớn lên và phân chia của tế bào thực vật.
- Nêu sơ lược sự lớn lên và phân chia của tế bào, ý nghóa của nó đối với sự lớn lên của
thực vật
2. Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ tr×u tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3. Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
- Ý thức được sự quan trọng của sự lớn lên và phân chia của tế bào đối với thực vật.
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Hình 8.1, 8.2.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 8.

- HS lắng nghe và kết luận.
14
bào trưởng thành.
Hoạt động 2: Tìm hiểu sự phân chia tế bào.
5. Sự phân chia
tế bào:
- Quá trình phân
bào: đầu tiên hình
thành 2 nhân, sau đó
chất tế bào phân
chia, vách tế bào
hình thành ngăn đôi
tế bào cũ thành 2 tế
bào con.
- Các tế bào ở mô
phân sinh có khả
năng phân chia.
- Tế bào phân chiavà
lớn lên giúp cây sinh
trưởng và phát triển.
- Yêu cầu HS đọc phần , quan
sát hình 8.2 và trả lời phần
SGK.
- Yêu cầu HS trả lời.
6. Yêu cầu HS trả lời câu
hỏi :
+ Có phải tất cả các tế bào đều
có khả năng phân chia ?
+ Tế bào ở đâu mới có khả
năng phân chia ?

- §äc mơc : Em cã biÕt
4. DỈn dß
15
Phân chia
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 9 “ Các loại rễ, các miền của rễ”.
- Học bài chuẩn bò KT 15’.
- Sưu tầm 1 số loại rễ cây.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Lớp 6a Tiết ….. ( TKB)…… Ngày dạy …... 08. 2010 Só số …….. vắng…….
Lớp 6 bTiết...… ( TKB)…… Ngày dạy……. 08. 2010 Só số …….. vắng…….
Tiết 8
CHƯƠNG II: RỄ
CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ
I/ MỤC TIÊU:
1. KiÕn thøc
- HS nhận biết và phân biệt được 2 loại rễ chính: rễ cọc và rễ chùm.
- Biết được cơ quan rễ và vai trò của rễ đối với cây
- Phân biệt được cấu tạo và chức năng các miền của rễ.
2. Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ tr×u tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
II. CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Hình 9.1, 9.2.

- Yêu cầu HS quan sát hình 9.1
và 9.2 làm phần SGK.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS quan sát và thảo luận.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS kết luận. Có 2 loại rễ chính:
rễ cọc và rễ chùm.
- Rễ cọc gồm rễ cái
và các rễ con.
- Rễ chùm gồm
những rễ con mọc từ
gốc thân.
Hoạt động 2: Tìm hiểu các miền của rễ
2. Các miền của rễ:
Rễ có 4 miền:
- Miền trưởng thành:
dẫn truyền.
- Miền hút: hấp thụ
nước và muối
khóang.
- Miền sinh trưởng :
làm cho rễ dài ra.
- Miền chóp rễ: che
chở cho đầu rễ.
- Yêu cầu HS quan sát hình 9.3
xác đònh các miền của rễ.
- Treo hình 9.3, yêu cầu HS lên
xác đònh các miền của rễ.
- Yêu cầu HS dựa vào bảng

- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 10 “ Cấu tạo miền hút của rễ”.
Lớp 6a Tiết ….. ( TKB)…… Ngày dạy …... 09. 2010 Só số …….. vắng…….
18
Lớp 6 bTiết...… ( TKB)…… Ngày dạy……. 09. 2010 Só số …….. vắng…….
Tiết 9
CẤU TẠO MIỀN HÚT CỦA RỄ
I/ MỤC TIÊU:
1. KiÕn thøc
- Hiểu được cấu tạo và chức năng các bộ phận của miền hút.
- Trình bày được các miền của rễ và chức năng của từng miền
- Trình bày cấu tạo của rễ (giới hạn của miền hút)
- Bằng quan sát, nhận xét thấy được đặc điểm cấu tạo của các bộ phận phù hợp với chức
năng của chúng.
- Biết sử dụng kiến thức đã học giải thích 1 số hiện tượng có liên quan đến rễ cây.
2. Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ tr×u tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Hình 10.1, 10.2.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 10.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:

+ Mạch rây và mạch gỗ sắp xếp
như thế nào?
- Yêu cầu HS quan sát hình 10.2
xác đònh các bộ phận của tế bào
lông hút.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
- HS quan sát.
- HS trả lời.
- HS trả lời:
+ 2 phần: vỏ và trụ giữa.
+ Vỏ: biểu bì mang lông hút và
thòt vỏ. Trụ giữa: Bó mạch gồm
mạch rây, mạch gỗ và ruột.
+ Xếp xen kẽ nhau.
- HS trả lời.
19
+ Tại sao nói lông hút là 1 tế
bào? Có tồn tại mãi không?
+ So sánh cấu tạo tế bào lông
hút với tế bào thực vật đã học?
- GV cung cấp thêm:
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS trả lời:
+ Có các bộ phận của 1 tế bào.
Không tồn tại mãi, già rụng đi.
- HS lắng nghe.
- HS kết luận.
di chuyển giúp điều
khiển hoạt động lông
hút tốt hơn.

cấu tạo và chức năng các bộ
phận của miền hút?
- HS trả lời.
- HS trả lời:
+ Bảo vệ các bộ phận, không
cho vật thể lạ xâm nhập.
+ Tìm nước và muối khoáng
trong đất.
+ Chứa nước và muối khoáng từ
lông hút chuyển qua trụ giữa.
+ Cấu tạo phù hợp với chức
năng.
3. Cđng cè
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
4. DỈn dß
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 11 “ Sự hút nước và muối khoáng của rễ”
Lớp 6a Tiết ….. ( TKB)…… Ngày dạy …... 09. 2010 Só số …….. vắng…….
20
Lớp 6 bTiết...… ( TKB)…… Ngày dạy……. 09. 2010 Só số …….. vắng…….
Tiết 10
THùc hµnh
SỰ HÚT NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG CỦA RỄ
1. KiÕn thøc
- Biết quan sát, nghiên cứu kết quả thí nghiệm để tự xác đònh được vai trò của nước và 1
số loại muối khoáng chính đối với cây.
- Trình bày được vai trò của lông hút, cơ chế hút nước và muối khoáng
- Xác đònh được con đường hút nước và muối khoáng của rễ.

nhưng cần nhiều hay ít
còn phụ thuộc vào từng
loại cây, các giai đoạn
sống, các bộ phận khác
- Yêu cầu HS dựa vào nội dung
thí nghiệm 1, thảo luận phần
SGK.
- Yêu cầu HS trả lời.
- GV thông báo kết quả thí
nghiệm 2, yêu cầu HS thảo luận
phần SGK tiếp theo.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS thảo luận trả lời.
- HS kết luận.
21
nhau của cây.
Hoạt động 2: Tìm hiểu nhu cầu muối khoáng của cây
2/ Nhu cầu muối
khoáng của cây:
Cây cần 3 loại muối
khoáng chính là: đạm
lân, kali.
Nhu cầu muối khoáng
của cây khác nhau, các
giai đoạn khác nhau
trong chu kỳ sống.
- Yêu cầu HS đọc thí nghiệm 3.
- Yêu cầu HS xác đònh:

- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
4. DỈn dß
- Học bài cũ. 1
/
- Đọc trước bài 12 “Biến dạng của rễ”.
- Kẻ bảng trang 40 vào tập.
- Mỗi nhóm chuẩn bò:
+ 1 củ sắn.
+ 1 củ cà rốt.
+ dây trầu không.
+ tranh ảnh cây bụt mọc, bần, mắm.
22
Lớp 6a Tiết ….. ( TKB)…… Ngày dạy …... 09. 2010 Só số …….. vắng…….
Lớp 6 bTiết...… ( TKB)…… Ngày dạy……. 09. 2010 Só số …….. vắng…….
Tiết 11
SỰ HÚT NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNGCỦA RỄ
I/ MỤC TIÊU:
1. KiÕn thøc
- Biết quan sát, nghiên cứu kết quả thí nghiệm để tự xác đònh được vai trò của nước và 1
số loại muối khoáng chính đối với cây.
- Xác đònh được con đường hút nước và muối khoáng của rễ.
- Vận dụng kiến thức đã học giải thích 1 số hiện tượng trong thiên nhiên.
2. Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ tr×u tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp

- Yêu cầu HS lên bảng xác đònh con
đường hút nước và muối khoáng của
rễ.
- Yêu cầu HS làm bài tập phần
SGK trang 37.
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
- HS chỉ hình trả lời.
- HS quan sát và ghi
nhớ.
- HS lên bảng xác đònh.
- HS làm bài tập.
- HS trả lời.
23
+ Bộ phận nào của rễ hút nước và
muối khoáng?
+ Rễ hút nước hoặc muối khoáng
hay cả 2? Vì sao?
+ Vì sao bộ rễ cây thường ăn sâu, lan
rộng, số lượng rễ con nhiều?
- HS trả lời:
+ Lông hút.
+ Cả hai. Vì rễ chỉ hút
được muối khoáng khi
hòa tan trong nước.
- HS kết luận.
Rễ hút nước và muối
khoáng hòa tan chủ yếu
Hoạt động 4: 17
/

- HS kết luận.
3.Cđng cè: 4
/
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
4.DỈn dß 1
/
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 12 “Biến dạng của rễ”.
- Kẻ bảng trang 40 vào tập.
- Mỗi nhóm chuẩn bò:
+ 1 củ sắn.
+ 1 củ cà rốt.
+ dây trầu không.
+ tranh ảnh cây bụt mọc, bần, mắm.
Lớp 6a Tiết ….. ( TKB)…… Ngày dạy …... 09. 2010 Só số …….. vắng…….
Lớp 6 bTiết...… ( TKB)…… Ngày dạy……. 09. 2010 Só số …….. vắng…….
24
Tiết 12
BIẾN DẠNG CỦA RỄ
I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
- Phân biệt 4 loại rễ biến dạng và chức năng của chúng
- Hiểu được đặc điểm của từng loại rễ phù hợp với chức năng.
- Giải thích được vì sao phải thu hoạch rễ củ trước khi có hoa.
- Nhận dạng 1 số loại rễ biến dạng đơn giản thường gặp.
2. Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ tr×u tỵng.

- HS quan sát và thảo luận.
- HS trả lời và bổ sung.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo và chức năng của rễ biến dạng.
Một số loại rễ biến
dạng làm chức năng
- Yêu vầu HS làm phần bảng - HS thảo luận trả lời.
25

Trích đoạn THUẽTINH, KẾT HAẽT VAỉ TAẽO QUẢTHUẽ TINH, KẾT HAẽT VAỉ TAẽO QUẢ HAẽT VAỉ CÁC BỘ PHẬN CỦA HAẽTHAẽT VAỉ CÁC BỘ PHẬN CỦA HAẽT Cãy soỏng trong nhửừng mõi trửụứng ủaởc Quan saựt rong mụ: Cụ quan sinhsaỷn (noựn):
Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status