Đáp án đề thi đại học môn toán khối B năm 2010 - Pdf 73


Trang 1/4

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010
Môn: TOÁN; Khối B
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)
ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM
Câu Đáp án Điểm
1. (1,0 điểm)
• Tập xác định: R \ {−1}.
• Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên:
2
1
'
(1)
y
x
=
+
> 0, ∀x ≠ −1.
0,25
Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ∞; −1) và (−1; + ∞).
- Giới hạn và tiệm cận:
lim lim 2
xx
0,25
2. (1,0 điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm:
21
1
x
x
+
+
= −2x + m
⇔ 2x + 1 = (x + 1)(−2x + m) (do x = −1 không là nghiệm phương trình)
⇔ 2x
2
+ (4 − m)x + 1 − m = 0 (1).
0,25
∆ = m
2
+ 8 > 0 với mọi m, suy ra đường thẳng y = −2x + m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm
phân biệt A, B với mọi m.

xx yy
−+−
=
()
2
12 12
520x xxx
+−
=
2
5( 8)
2
m +
.
0,25
I
(2,0 điểm)
S
OAB
=
1
2
AB. d(O, AB) =
2
|| 8
4
mm+
, suy ra:
2
|| 8

tuoitre.vn

Trang 2/4

Câu Đáp án Điểm
1. (1,0 điểm)
Phương trình đã cho tương đương với:
2
2sin cos sin cos 2 cos 2cos 2 0
xx x xx x− ++=

0,25

cos 2 sin (cos 2)cos 2 0
xx x x+ +=

(sin cos 2)cos 2 0
xx x+ +=
(1).
0,25
Do phương trình
sin cos 2 0
xx++=
vô nghiệm, nên:
0,25
(1) ⇔
cos 2 0
x =

42


⇔ x = 5 hoặc
31
310
314 6 1
x
xx
+ ++=
++ − +
.
0,25
II
(2,0 điểm)
31 1
310 ;6
3
314 6 1
xx
xx
⎡ ⎤
+++>∀∈−
⎢ ⎥
++ − +
⎣ ⎦
, do đó phương trình đã cho có nghiệm: x = 5.
0,25
Đặt
2ln
tx=+
, ta có

3
3
2
2
2
ln t
t
=+

0,25
III
(1,0 điểm)
13
ln
32
=− +
.
0,25
• Thể tích khối lăng trụ.
Gọi D là trung điểm BC, ta có:
BC ⊥ AD ⇒ BC ⊥
'A
D, suy ra:
n
'60
ADA =
D
.
0,25
Ta có:

• Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC.
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC, suy ra:
GH //
'
A A
⇒ GH ⊥ (ABC).
Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC, ta có I là giao
điểm của GH với trung trực của AG trong mặt phẳng (AGH).
Gọi E là trung điểm AG, ta có: R = GI =
.
GE GA
GH
=
2
2
GA
GH
.
0,25
IV
(1,0 điểm)

Ta có: GH =
'
3
AA
=
2
a
; AH =

A
B
C
'
A

'
B

'C

G
D

A
E
H
G
I
tuoitre.vn

Trang 3/4

Câu Đáp án Điểm
Ta có: M ≥ (ab + bc + ca)
2
+ 3(ab + bc + ca) + 2
12( )ab bc ca−++
.
0,25

3
2
''( ) 2
(1 2 )
ft
t
=−

≤ 0, dấu bằng chỉ xảy ra tại t = 0; suy ra
'( )f t
nghịch biến.
0,25
Xét trên đoạn
1
0;
3
⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎣ ⎦
ta có:
111
'( ) ' 2 3 0
33
ft f
⎛⎞
≥=−>
⎜⎟
⎝⎠
, suy ra f(t) đồng biến.
Do đó: f(t) ≥ f(0) = 2 ∀t ∈



⎨− +
+ −=


⇒ D(4; 9).
0,25
Điểm A thuộc đường tròn đường kính CD, nên tọa độ A(x; y)
thỏa mãn:
22
50
(5)32
xy
xy
+−=



+ −=


với x > 0, suy ra A(4; 1).
0,25
⇒ AC = 8 ⇒ AB =
2S
ABC
AC
= 6.
B thuộc đường thẳng AD: x = 4, suy ra tọa độ B(4; y) thỏa mãn: (y − 1)

Ta có: d(O, (ABC)) =
1
3

22
1
11
1
bc
++
=
1
3

2
1
b
+
2
1
c
= 8 (2).
0,25
VI.a
(2,0 điểm)
Từ (1) và (2), do b, c > 0 suy ra b = c =
1
2
.
0,25

B
D
C
tuoitre.vn

Trang 4/4

Câu Đáp án Điểm
1. (1,0 điểm)
Nhận thấy: F
1
(−1; 0) và F
2
(1; 0).
Đường thẳng AF
1
có phương trình:
1
3
3
x y+
=
.
0,25
M là giao điểm có tung độ dương của AF
1
với (E), suy ra:
23
1;
3

23 4
1
33
xy
⎛⎞
−+− =
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
.
0,25
2. (1,0 điểm)
Đường thẳng ∆ đi qua điểm A(0; 1; 0) và có vectơ chỉ phương
v
G
= (2; 1; 2).
Do M thuộc trục hoành, nên M có tọa độ (t; 0; 0), suy ra:
AM
JJJJG
= (t; −1; 0)

,vAM
⎡⎤
⎣⎦
GJJJJG
= (2; 2t; − t − 2)
0,25
⇒ d(M, ∆) =
,vAM
v

.
0,25
Do đó, hệ đã cho tương đương với:
22
312
(3 1) 3 1 3
x
y
yyy

−=


−+−=



2
312
630
x
y
yy

−=


− =



= −



=



0,25
------------- Hết -------------

M
y
x
A
F
1
F
2
O
N
tuoitre.vn


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status