Đề và đáp án thi HSG Hóa 9 vòng 1 - Pdf 74

PHÒNG GD & ĐT THANH CHƯƠNG ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN. VÒNG I
NĂM HỌC: 2010 - 2011
Môn thi: Hoá học 9
Thời gian: 120 phút( không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Cho các chất sau: SiO
2
; CaO; CaCO
3
; Al
2
O
3
; Fe
2
O
3;
Fe
3
O
4

a. Chất nào tan được trong nước? Trong dung dịch kiềm? Trong dung dịch
axít?
b. Trong các chất trên chất nào tồn tại trong tự nhiên và tồn tại ở dạng khoáng
chất nào? Nêu ứng dụng quan trọng của khoáng chất đó?
Câu 2.
a. Trong phòng thí nghiệm có 4 lọ hoá chất bị mất nhãn đựng các dung dịch
Na
2
CO
3

b. Lấy 50ml dung dịch C có khối lượng riêng 1,27g/cm
3
cho tác dụng với
200ml dung dịch BaCl
2
1M. Lọc và tách kết tủa rồi tính nồng độ mol của HCl có
trong dung dịch nước lọc (Biết rằng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
Câu 4. Dùng V lít khí CO khử hoàn toàn 4 gam một oxit kim loại, phản ứng kết thúc
thu được kim loại và hỗn hợp khí X. Tỷ khối của X so với H
2
là 19. Cho X hấp thụ
hoàn toàn vào 2,5 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,025M người ta thu được 5 gam kết tủa.
a. Xác định kim loại và công thức hoá học của oxit đó.
b. Tính giá trị của V và thể tích của SO
2
(đktc) tạo ra khi cho lượng kim loại thu
được ở trên tan hết vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng dư.
(Cho Na = 23; C = 12; O = 16; H = 1; S = 32; Ca = 40; Cl = 35,5; N = 14; Cu = 64; Zn = 65,
Ba = 137; Fe = 56)
Hết./.
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 1 trang)
PHÒNG GD & ĐT THANH CHƯƠNG HD CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN
NĂM HỌC: 2010 – 2011. Môn thi: Hoá học .

0,25
0,25
b. b. Tất cả các chất (Trừ CaO) đều tồn tại trong tự nhiên ở dạng các khoáng chất:
- CaCO
3
đá vôi, đá hoa …thường dùng để nung vôi
- SiO
2
ở dạng cát dùng trong công nghiệp xây dựng, chế biến thuỷ tinh
- Al
2
O
3
có trong quặng bôxít dùng để luyện nhôm.
- Fe
2
O
3
có trong quặng hematit dùng để luyện gang.
- Fe
3
O
4
có ở quặng manhetit dùng để luyện gang.
Nếu Hs không nêu được ứng dụng của các khoáng chất thì trừ 1/2 số điểm của ý đó
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2

4
. Lọ có kết tủa màu trắng là MgSO
4
. Lọ không có
hiện tượng gì Na
2
SO
4

- PTPư. Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
Na
2
CO
3

2
O. Lọc lấy chất rắn không tan là CuO, Fe
2
O
3

dung dịch nước lọc A.
Nung nóng chất rắn rồi khử bằng cách cho luồng khí H
2
( hoặc CO) dư đi qua. Thì thu
được hỗn hợp chất rắn gồm 2 kim loại Cu, Fe.
CuO + H
2

 →
0
t
Cu + H
2
O.
Fe
2
O
3
+ 3H
2

 →
0
t

O
3..

4Fe(OH)
2
+O
2
+ 2H
2
O

4Fe(OH)
3
;
2Fe(OH)
3

0
t
→
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
- Thổi từ từ đến dư khí CO
2
( hoặc nhỏ từ từ dd HCl vào vừa đủ) vào dung dịch A thu

0,5
0,5
0,5
SO
2
SO
2


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status