THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN LƯƠNG THỰC – THỰC PHẨM SAFOCO - Pdf 75

THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CHI NHÁNH CÔNG TY
CỔ PHẦN LƯƠNG THỰC – THỰC PHẨM SAFOCO.
2.1. Kế toán doanh thu bán hàng.
2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán
* Chứng từ sử dụng
a. Chứng từ sử dụng theo phương thức bán hàng trực tiếp:
- Đơn đặt hàng của khách hàng.
- Hóa đơn GTGT.
- Hóa đơn bán lẻ.
- Phiếu thu tiền mặt.
- Giấy báo Có của ngân hàng.
b. Chứng tư sử dụng theo phương thức đại lý, ký gửi:
- Phiếu xuất hàng gửi bán đại lý.
- Lệnh điều động nội bộ.
- Bảng kê Hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra (Mẫu số 02/GTGT) do
đại lý lập.
- Bảng kê hàng hóa bán ra (do đại lý lập).
- Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi.
- Hóa đơn GTGT phần hoa hồng trả cho đại lý.
- Phiếu thu.

* Tài khoản sử dụng:
- Tài khoản 511: “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”. Tài khoản này
phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện
trong một kỳ hoạt động sản xuất kinh doanh. Tài khoản này có tài khoản cấp
2:
+ TK 5122 - Doanh thu bán thành phẩm.
.TK51121: Doanh thu bán bánh tráng.
.TK51122: Doanh thu bán nui.

TK cấp 4 : TK51121 – BT16 Doanh thu bán bánh tráng Φ16.

Hóa đơn GTGT và Phiếu xuất kho phải được kế toán trưởng ký duyệt.
CN Cty CP. LT – TP SAFOCO
ĐC: Cụm dân cư Linh Đàm
- Hoàng Liệt Hoàng Mai - Hà Nội
GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT KHO
Ngày 02 tháng 03 năm 2010
Số: 12
Khách hàng: Siêu thị INTIMEX Hải Dương
Địa chỉ: Số 1 Nguyễn Lương Bằng – P. Phạm Ngũ Lão – Hải Dương
Lý do xuất kho: Xuất bán hàng
STT Tên hàng hoá ĐVT Số lượng Giá bán Ghi chú
01 Nui Lớn 400g(ĐB) KG
32 29.260
02. Nui gạo xoắn 200g SA KG
25 29.480
03. Mì sợi nhỏ SA KG
30 28.380
04. Mì thượng hạng 200g Gói
30 6.336
05. Mì cao cấp 350g KG
20 33.550
KM Tạp dề
06. Bánh tráng Φ16, 200g KG
10 31.350
07. Bún tươi 300g KG
45 28.710
08. Bún xào 500g KG
20 28.160
Cộng
5.554.450

2
Nui gạo xoắn 200g
SA
NX200 KG 25 25 24.924 623.100
3 Mì sợi nhỏ SA MSNSA KG 30 30 24.048 721.440
4 Mì thượng hạng 200g MTH200 Gói 30 30 5.368 161.040
5 Mì cao cấp 350g MCC350 KG 20 20 28.512 570.240
6
Bánh trángΦ16 200g BTΦ16.200
KG 10 10 26.562 265.620
7 Bún tươi 300g BT300 KG 45 45 27.121 1.220.445
8 Bún xào 500g BX500 KG 20 20 23.832 476.640
Tổng tiền 4.831.869
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Bốn triệu tám trăm ba mốt ngàn tám trăm sáu chín
đồng.
Số chứng từ gốc kèm theo: 01
Ngày 02 tháng 03 năm 2010
Người lập
(Ký, họ tên)
Người nhận hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
KTT
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
HOÁ ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: Nội bộ

Mẫu số 01/BL
QĐ liên bộ TCKT-TN
HÓA ĐƠN BÁN LẺ
Số: 108
Họ và tên người mua hàng: Trần Mai Chi
Địa chỉ cơ quan: 779 Trương Định – Hoàng Mai – Hà Nội
Số TT
Tên hàng
và quy cách phẩm chất
ĐVT Số lượng Giá đơn vị Thành tiền
1 Mì rau xanh 250g Gói 2 7.425 14.850
2 Nui gạo xoắn 300g Gói 2 9.405 18.810
3 Nui gạo xoắn 200g Gói 6 6.006 36.036
4 Mì trứng thượng hạng 200g Gói 3 6.336 19.008
5 Nui nơ TRC 200g Gói 3 6.006 18.018
Cộng x 16 x 106.722
Cộng thành tiền(Bằng chữ): Một trăm linh sáu nghìn bảy trăm hai mươi hai đồng/.
Người mua hàng
(Ký, họ tên)
Ngày 02 tháng 03 năm 2010
Người viết hóa đơn
(Ký, họ tên)
HOÁ ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: Nội bộ
Ngày 02 tháng 03 năm 2010
Mẫu số: 01GTGT-3LL
HL/2008B
0096256
Đơn vị bán hàng: : Chi nhánh Công ty Cổ phần Lương thực – Thực phẩm SAFOCO

Quyển số: 05
Số:10
Nợ TK 1111
Có TK 5112, 3331

Họ và tên người nộp tiền: Trần Mai Chi.
Địa chỉ: 779 Trương Định – Hoàng Mai – Hà Nội.
Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng HĐ0096256
Số tiền: 894.762đ (Viết bằng chữ): Tám trăm chín tư ngàn bảy trăm sáu
hai đồng/.
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc.
Ngày 02 tháng 03 năm 2010
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người nộp tiền
(Ký họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Một trăm linh sáu nghìn bảy trăm hai
mươi hai đồng/.
 Chứng từ, thủ tục kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.
+ Kế toán doanh thu hàng bán bị trả lại:
Doanh thu hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã xác
định là tiêu thụ, đã ghi nhận doanh thu nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm
các cam kết trong hợp đồng kinh tế hoặc hàng kém phẩm chất, sai quy cách,

3. Ông(bà): Lê Mai Hương Chức vụ: Phó P. Kỹ thuật Đại diện bên
bán.
Đã kiểm nghiệm các loại:
S
T
T
Tên hàng hóa Phương thức
kiểm nghiệm
ĐVT SL theo
C.từ
Kết quả kiểm nghiệm Ghi
chú
Số đúng quy
cách, PC
SL
khôg đúng
quy cách, PC
A B C D 1 2 3 E
1
2
3
4
Bánh tráng
Φ16, 200g
Bánh tráng
Φ22, 500g
Nui gạo
xoắn 200g
SA
Nui sao, sò

Thủ kho
(Ký, họ tên)
Trưởng ban kiểm nghiệm
(Ký, họ tên)
HOÁ ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 06 tháng 03 năm 2010
Mẫu số: 01GTKT-3LL
EK/2008B
0017568
Đơn vị bán hàng: : Công ty CP Bài Thơ ROSA
Số tài khoản:
Điện thoại: 043.681.5328 MS: 01015739913
Họ tên người mua hàng:
Tên đơn vị: Chi nhánh Cty CP. LT – TP SAFOCO
Địa chỉ: Cụm dân cư Linh Đàm - P. Hoàng Liệt - Q. Hoàng Mai - Hà Nội
Hình thức thanh toán: TM MS: 0303752249-001
STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1*2
1 Nui gạo xoắn 200g SA Kg 10,2 26.800 273.360
2 Nui sao, sò 200g Kg 6,2 27.300 169.260
(Hàng bị trả lại do chất
lượng không đảm bảo)
Cộng tiền hàng: 442.620
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 44.262
Tổng cộng tiền thanh toán: 486.882
Số tiền viết bằng chữ: Bốn trăm tám sáu ngàn tám trăm tám hai đồng/.

Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng
dấu)
SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TỔNG QUÁT DOANH THU TIÊU THỤ
TK 521, 531, 532 TK 511, 512 TK 111, 112, 131, 1368…
K/C Chiết DT tiêu thụ Tổng giá
khấu TM,
giảm giá hàng
bán, DT hàng
bán bị trả lại
(giá không
thuế VAT)
thanh toán (cả
VAT)
TK 911 TK 33311
K/C DTT
về tiêu thụ
Thuế VAT
phải
nộp
2.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu.
Chi nhánh Công ty Cổ phần Lương thực – Thực phẩm SAFOCO áp dụng ghi
sổ theo hình thức Nhật ký chung, các nghiệp vụ phát sinh đều được ghi sổ
theo trình tự thời gian. Chi nhánh Công ty sử dụng mẫu sổ ban hành theo
quyết định số 15 năm 2006 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính.
Khi phát sinh nghiệp vụ bán hàng và có doanh thu, kế toán bán hàng vào sổ
Chi tiết Doanh thu bán hàng. Sổ này được mở cho từng loại sản phẩm và theo
dõi cả về số lượng và giá trị.
Cuối kỳ, kế toán lập “Bảng tổng hợp Chi tiết doanh thu bán hàng”. Mỗi loại
sản phẩm tiêu thụ được ghi 1 dòng (lấy số liệu từ Sổ chi tiết Bán hàng, dòng

cân đối số liệu.
Chi nhánh Cty CP. LT – TP SAFOCO
ĐC: Cụm dân cư Linh Đàm - P.
Hoàng Liệt - Q. Hoàng Mai -
Hà Nội
Mẫu số: S358- DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng
BTC)

SỔ CHI TIẾT DOANH THU HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI
Tháng 3 Năm: 2010
Quyển số: 01
Tài khoản: 531
Tên sản phẩm hàng hóa: Nui gạo xoắn 200g SA
Đvt: VNĐ
Chứng từ Diễn giải
TK
đối
ứng
Số phát sinh
Số hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có
A B C D 1 2
… …
HĐ 0017568 06/03 KHKH trả lại hàng HĐ0096263 1111 273.360
… … …
Cộng phát sinh


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status