Tài liệu 2 đề thi tuyển vào 10Lý chuyên và đáp án - Pdf 81

Câu 1 (2,0 điểm)
Có ba chai sữa giống nhau, đều có nhiệt độ t
0
= 20
0
C. Ngời ta thả chai sữa thứ nhất vào
phích đựng nớc ở nhiệt độ t = 42
0
C. Khi đạt cân bằng nhiệt, chai sữa thứ nhất nóng tới
nhiệt độ t
1
=38
0
C, lấy chai sữa này ra và thả vào phích nớc đó một chai sữa thứ hai. Đợi đến
khi cân bằng nhiệt xảy ra, ngời ta lấy chai sữa ra rồi tiếp tục thả chai sữa thứ ba vào. Hỏi ở
trạng thái cân bằng nhiệt chai sữa thứ ba này có nhiệt độ là bao nhiêu? Giả thiết không có
sự mất mát năng lợng nhiệt ra môi trờng xung quanh.
Câu 2 (2,0 điểm)
Ngời ta thả một quả cầu đồng chất vào một bình chứa nớc thì thấy thể tích của quả
cầu bị ngập 90% khi ở trạng thái cân bằng. Biết trọng lợng riêng của nớc là 10000N/m
3
.
a. Xác định trọng lợng riêng của quả cầu.
b. Ngời ta tiếp tục đổ thêm dầu vào bình cho tới khi quả cầu bị ngập hoàn toàn. Xác
định tỉ số giữa phần thể tích của quả cầu bị ngập trong nớc với phần thể tích quả cầu bị
ngập trong dầu khi quả cầu ở trạng thái cân bằng. Biết trọng lợng riêng của dầu là
8000N/m
3
.
Câu 3 (1,5 điểm)
Cho sơ đồ mạch điện nh hình vẽ(Hình 1).

3
= R
4
=12

; Ampekế có điện trở R
a
=1

, R
x
là một biến trở, U không đổi. Bỏ qua điện trở các dây nối và khóa
K.
a. K đóng, thay đổi giá trị của R
x
đến khi công suất tiêu thụ
trên R
x
đạt cực đại thì ampekế chỉ 3A. Xác định hiệu điện thế U.
b. K mở, giữ nguyên giá trị của R
x
ở câu a. Xác định số chỉ
của ampekế khi đó.
Câu 5 (1,5 điểm)
Một thấu kính hội tụ có tiêu điểm cách quang tâm của thấu kính 20cm. Một điểm sáng
S đặt trên trục chính của thấu kính và một màn hứng ảnh đặt vuông góc với trục chính của
thấu kính, ở phía bên kia của thấu kính so với điểm sáng. Giữ cố định vị trí điểm sáng S
thay đổi vị trí của thấu kính và màn hứng ảnh dọc theo trục chính của thấu kính. Tìm
khoảng cách nhỏ nhất giữa điểm sáng S và màn để trên màn thu đợc ảnh là một điểm sáng.
-----------Hết------------

K
Hình 2
+ -
U
R
x
R
1
A
B
Đáp án môn Vật Lý (Tham khảo)
Câu ý Nội dung đáp án Điểm
1
2.0
- Gọi q
1
là nhiệt lợng do phích nớc tỏa ra để hạ nhiệt độ xuống 1
0
C, q
2

nhiệt lợng để chai sữa tăng lên 1
0
C.
- Gọi t
2
, t
3
lần lợt là nhiệt độ cân bằng sau khi thả vào phích nớc của chai sữa
thứ hai và thứ ba.

+ Sau lần đổ thứ ba: q
1
(t
2
- t
3
) = q
2
(t
3
- t
0
) (3)
Từ đó tính đợc t
3
= 32
0
C
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
2
2,0
a 1,0
- Gọi thể tích quả cầu là V, khi vật nằm cân bằng thì F
A

- Vậy Vd
c
= V
1
d
n
+ V
2
d
d


(V
1
+V
2
)d
c
= V
1
d
n
+ V
2
d
d

- Ta có:
1
2

= 0,25(A)
- R
MC
=
MC
MC
U
I
=80(

)
- R
MN
= R
MC
+ R
CN
=
3
2
R
MC
= 120(

)
0,25
0,25
0,25
0,25
b 0,5

- Mạch diện đợc mắc nh sau: [{( R
3
//R
4
) nt R
2
}//R
x
] R
1
- R
34
= 6

; R
234
= 10(

)
- Tính R
m
=
10(x 1)
10
11 x
+
+
+
=
20x 120

x 1+
=
U
2x 12+
(A)
- Tính P
x
= I
x
2
.R
x
=
( )
2 2
2 2
U x U
2x 12
12
2 x
x
=
+

+


(2)
- Để P
x

)//R
2
} nt R
3
nt R
1

- Giữ nguyên R
x
khi đó tính đợc R
m
= 25,3(

)
- Cờng độ dòng điện trong mạch chính: I
c
=
m
U
R
= 2,84(A)
- Ta có:
2 x a 4
a 2
2 a
I R R R 19
I R 4
I I 2,84
+ +


S'NF nên ta có:
S'O MO
S'F NF
=
(2)
- Từ (1) và (2) ta có:
SO S'O
20 S'O 20
=

Đặt L = SO + S'O và S'O = x
- Suy ra: Lx - 20L = x
2
=> x
2
- Lx + 20L = 0 với

= L
2
- 80L
- Để phơng trình có nhiệm thì


0 nên L

80 hay L
Min
= 80cm.
0,25
0,25

là mạch điện nào? Tìm số chỉ của Ampe kế trong các cách mắc mạch điện khác.
Câu 2:(4,0 điểm)
Một thấu kính hội tụ quang tâm O, tiêu cự f = 10 cm (f = OF = OF’).
1. Điểm sáng S nằm cách trục chính 2 cm và cách thấu kính 5 cm. Dựng ảnh S’ và dùng kiến
thức hình học xác định vị trí , tính chất của ảnh S’.
2. Vật sáng AB có dạng hình mũi tên cao 2 cm đặt vuông góc với trục chính và cách quang
tâm một đoạn OA = 20 cm (A nằm trên trục chính) . A’B’ là ảnh của AB cho bởi thấu kính .
Cho : d = OA ; d’ = OA’ .
Sử dụng các công thức :
d
1
+
'
1
d
=
f
1

' 'A B
AB
=
d
d'
.
Tính d’ và A’B’. Vẽ ảnh A’B’ .
Câu 3:(4,0 điểm)
Một bếp điện tiêu thụ công suất P = 1,1 kW được dùng ở mạch điện có hiệu điện thế
U=120V. Dây nối từ ổ cắm vào bếp có điện trở r = 1


2- Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm hướng dẫn chấm phải bảo đảm
không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi.
3 - Nếu sai hoặc thiếu đơn vị từ 01 đến 02 lần thì trừ 0,25 điểm; từ 03 lần trở lên trừ 0,5
điểm.
3- Điểm toàn bài thi không làm tròn số.
II- Đáp án và thang điểm:
Câu Đáp án Điểm
Câu1. 4,0 đ
1.
(2,0đ) a) R
a
= 3R
b) R
b
= 1,5R
c) R
c
=
2
3
R
d) R
d
=
3
R
Thí sinh có thể không vẽ hình nhưng phải nói rõ cấu tạo của từng
mạch điện cụ thể.
0,50
0,50

= 0,6 A
I
c
=
U
Rc
= 1,35 A
I
d
=
U
Rd
= 2,7 A
0,25
0,25
0,50
0,50
0,50
Câu
2.
4,0 đ
1.
5


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status