Tài liệu Đề thi thử ĐH Môn Vật lý - Đề số 3 - Pdf 81

http://xomcodon.tk/
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2010
Môn Thi: VẬT LÝ – Khối A
ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Một vật dao động điều hòa, khi qua vị trí cân bằng thì:
A. Vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0 B. Vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0
C. Vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại D. Vận tốc cực đại, gia tốc cực đại
Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(
2
π
π
+
t
) (cm), pha dao động của vật tại thời điểm t=1s là:
A.
π
(rad) B. 1,5
π
(rad) C. 2
π
(rad) D. 0,5
π
(rad)
Câu 3: Một con lắc lò xo đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc
trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giản của lò xo là
l

. Chu kỳ dao động của con lắc tính theo biểu thức
A. T=
m

Câu 5: Con lắc đơn thứ nhất có chiều dài l
1
dao động với chu kỳ T
1
, con lắc đơn thứ hai có chiều dài l
2
dao động với chu kỳ T
2
.
Con lắc có chiều dài l
1
+l
2
sẽ dao động với chu kỳ là:
A. T = T
1
+T
2
B.
2
2
2
1
TTT
+=
C.
2
2
2
1

A. không thay đổi B. tăng C. giảm D. bằng 1
Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, một hiệu điện thế dao động điều hòa có biểu thức
tu
ω
cos2220
=
(v), biết điện trở thuần của mạch là 100

. Khi
ω
thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là:
A. 440w B. 484w C. 220w D. 242w
Câu 13: Đặt một hiệu điện thế
tUu
π
100cos2
=
(v) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần
R=100

, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200

và cường độ dòng điện trong mạch sớm
pha
4
π
so với hiệu điện thế u. Giá trị của L là:
A.
π
4

A. 440w B.
2220
w C.
2440
w D. 220w
Câu 15: Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là:
A. Để máy biến áp ở những nơi khô, thoáng mát.
B. Lõi máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Tăng độ cách điện trong máy biến áp.
Câu 16: Roto của một máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200v/ph. Tần số suất điện
động do máy phát ra là
A. f=40Hz B. f=50Hz C. f=60Hz D. f=65Hz
Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Người ta đo được các hiệu điện thế: U
R
=16 v,
U
L
=20 v và U
C
=8 v . Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. 28 v B. 20 v C. 16 v D. 44 v
Câu 18: Cho một mạch dao động LC, có C=30nF và L=25mH. Nạp điện cho tụ đến điện áp 4,8 v sau đó cho tụ phóng điện qua
cuộn cảm, khi đó cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A. 3,72mA B. 4,28mA C. 5,2mA D. 6,34mA
Câu 19: Để thực hiện thông tin vũ trụ người ta sử dụng
A. Sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện li phản xạ hoặc hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo phương đường thẳng.
B. Sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.
C. Sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện ly và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa.
D. Sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa.

A. 7,725.10
7
m/s B. 7,5.10
7
m/s C. 7,.10
7
m/s D. 7,25.10
7
m/s
Câu 25: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:
A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
C. Công nhỏ nhất dùng để bức electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D. Công lớn nhất dùng để bức electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
Câu 26: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catot là
m
µλ
30,0
0
=
.Công thoát làm bức các electron ra khỏi kim loại
đó là:
A. 1,16ev B. 2,21ev C. 4,14ev D. 6,62ev
http://xomcodon.tk/
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có bước sóng lớn hơn một giá trị
0
λ
phụ thuộc vào bản chất của bán dẫn.
B. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có tần số lớn hơn một giá trị

;
Hzf
14
4
10.0,6
=
thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra
với
A. chùm bức xạ 1 B. chùm bức xạ 2 C. chùm bức xạ 3 D. chùm bức xạ 4
Câu 29: Hạt nhân
U
235
92
có:
A. 235 proton và 92 nơtron B. 235 nuclon, trong đó có 92 nơtron
C. 235 notron và 92 proton D. 235 nuclon, trong đó có 92 proton
Câu 30: Hạt nhân càng bền vững khi có:
A. năng lượng liên kết càng lớn B. số nuclon càng nhỏ
C. số nuclon càng lớn D. năng lương liên kết riêng càng lớn
Câu 31: Khi nói về các thiên thạch, điều nào sau đây là không đúng
A. Thiên thạch là những khối đá chuyển động quanh mặt trời với tốc độ tới hàng chục km/s theo các quỹ đạo giống nhau.
B. Khi một thiên thạch bay gần một hành tinh nào đó thì nó sẽ bị hút và có thể xảy ra sự va chạm của thiên thạch với hành
tinh.
C. Ban đêm ta có thể nhìn thấy những vệt sáng kéo dài vút trên nền trời đó là sao băng.
D. Sao băng chính là các thiên thạch bay vào khí quyển trái đất, bị ma sát mạnh, nóng sáng và bốc cháy.
Câu32: Khối lượng của hạt electron chuyển động lớn gấp 2 lần khối lượng của nó khi đứng yên. Tìm động năng của hạt? Biết
khối lượng của electron là 9,1.10
-31
kg và tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10
8

+=
tIi
(A). Đoạn
mạch AB chứa:
A. điện trở thuần B. cuộn dây có điện trở thuần
C. cuộn dây cảm thuần D. tụ điện
Câu 34: Trên mặt nước nằm ngang, tại 2 điểm A, B cách nhau 8,2 cm, người ta đặt 2nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng có tần số 15hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s, coi biên
độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là:
A. 8 B. 11 C. 5 D. 9
Câu 35: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung C=0,05
F
µ
. Dao đông điện từ riêng
của mạch LC với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 6v. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 4v thì năng lượng từ trường trong
mạch là:
A. 0,45
J
µ
B. 0,5
J
µ
C. 0,54
J
µ
D. 0,4
J
µ
Câu 36: Trong quang phổ vạch của hydro, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron từ
quĩ đạo L về quĩ đạo K là 0,1217

90

α
. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính cơ năng nào sau
đây là sai?
A.
)cos1(
2
1
2
α
−+=
mglmvW
B.
)cos1(
0
α
−=
mglW
C.
2
0
2
1
mvW
=
D.
0
cos
α

.
A. 22500
s
m
kg
2
.
Câu 44: Trường hợp nào sau đây, động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định không thay đổi so với ban đầu?
A. mômen quán tính tăng 4 lần, tốc độ góc giảm 4 lần.
B. mômen quán tính tăng 4 lần, tốc độ góc giảm 8 lần.
C. mômen quán tính giảm 2 lần, tốc độ góc tăng
2
lần.
D. mômen quán tính giảm 2 lần, tốc độ góc tăng 2 lần.
Câu 45: Một con lắc vật lý khối lượng m, mômen quán tính I, khoảng cách từ trọng tâm đến trục quay là d. Khi con lắc này dao
động với biên độ bé, tần số góc của nó được xác định bằng công thức nào sau đây?
A.
I
mgd
πω
2
=
B.
I
mgd
π
ω
2
1
=

0
0
2
1
mv
hchc
+=
λλ
D.

mv
hchc
0
0
2
1
=+
λλ
Câu 48: Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính và khối lượng nghỉ của một vật bằng nhau khi vận tốc của vật:
A. rất lớn B. rất nhỏ so với vận tốc ánh sáng trong chân không.
C. bằng không D. bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status