Tài liệu bai tap trac nghiem hoa hoc - Pdf 86

Trờng THPTDL Lomonoxop
đề cơng ôn tập hóa học lớp 10 - hk1
Năm học 2007-2008
I. Lý thuyết
Kiến thức cần nắm vững:
1. Thành phần cấu tạo nguyên tử, đặc điểm các loại hạt tạo nên nguyên tử?
2. Định nghĩa nguyên tố hoá học, kí hiệu. Vì sao số hiệu nguyên tử lại đặc trng cho một
nguyên tố hoá học?
3. Định nghĩa đồng vị - cách tính nguyên tử lợng trung bình của các nguyên tố hoá học? Cho
ví dụ minh hoạ.
4. Cấu hình electron? đặc điểm lớp e ngoài cùng?
5. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn? cấu tạo bảng tuần hoàn ? ý nghĩa
bảng tuần hoàn? Định luật tuần hoàn
6.Ion là gì? Sự tạo thành ion?
7.Thế nào là liên kết ion,liên kết cộng hoá trị ?Quá trình hình thành LK?(so sánh LK CHT có
cực và LK CHT không cực)? Lấy VD?
8. Định nghĩa chất oxi hoá, chất khử, sự oxi hoá, sự khử, phản ứng oxi hoá khử? Cân bằng
phản ứng oxi hoá khử theo phơng pháp thăng bằng electron
Trắc nghiệm
1. Nguyên tử đợc cấu tạo bởi
A. proton và nơtron. B. proton, nơtron và electron.
C. proton và electron D. nơtron và electron
2. Trong hạt nhân của các nguyên tử (trừ hiđro), các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử gồm
A. proton và nơtron. B. proton, nơtron và electron.
C. proton. D. nơtron.
3. Nguyên tử Oxi có 8 proton trong hạt nhân nguyên tử, số electron trong lớp vỏ của nó là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
4. Chọn các câu trả lời sai:
A. Proton và nơtron có cùng khối lợng, cùng điện tích.
B. Proton và nơtron có cùng khối lợng, proton và electron có cùng điện tích.
C. Proton và nơtron có khối lợng xấp xỉ nhau, proton và electron có cùng trị số điện tích.

O
B.
17
8
O
C.
18
8
O
D.
17
9
F
13. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học đợc phân biệt bởi đại lợng nào sau đây ?
A.Số nơtron. B. Số electron
C. Số proton D. Cả A,B,C.
14. Trong tự nhiên, đồng và oxi có các đồng vị sau:
63
Cu ;
65
Cu ;
16
O ;
17
O ;
18
O.
Số phân tử đồng(II) oxit đợc tạo thành là:
A. 1 B. 3 C. 5 D. 6
15. Trong tự nhiên, đồng có 2 đồng vị

A.4f B. 2d C.3d D.2p
2
21. Phân lớp 3d có nhiều nhất là
A. 6e B. 18e C.10 e D. 14 e
22. Ghép đôi cấu hình electron nguyên tử ở cột A với tên nguyên tố hoá học ở cột B sao
cho thích hợp.
A B
Cấu hình electron Tên nguyên tố
1. 1s
2
2s
2
2p
4
a. Nhôm (Z = 13)
2. 1s
2
2s
2
2p
5
b. Natri (Z = 11)
3. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1

20
Ca
2+
là:
A.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
B.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

C.1s
2
2s

26. Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt
nhân?
A. Khối lợng nguyên tử. B. Số electron lớp ngoài cùng.
C. Hoá trị cao nhất với oxi. D. Số lớp electron.
E. Số electron trong nguyên tử.
G. Thành phần và tính chất của các oxit, hiđroxit cao nhất.
H. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.
27. Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lợt là 6, 9, 17. Nếu sắp xếp các
nguyên tố theo thứ tự tính phi kim tăng dần thì dãy sắp xếp nào sau đây là đúng:
A. Z < X < Y B. X < Y < Z C. X < Z < Y D.
Tất cả đều sai
28. Mệnh đề nào sau đây sai:
A. Độ âm điện của một nguyên tố đặc trng cho khả năng hút e của nguyên tử đó trong
phân tử.
B. Độ âm điện và tính phi kim của một nguyên tử biến thiên tỉ lệ thuận với điện tích hạt
nhân nguyên tử.
C. Độ âm điện và tính phi kim biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
nguyên tử.
D. Nguyên tử của một nguyên tố có độ âm điện càng lớn, tính phi kim của nó càng lớn.
3
29. Nguyên tố M thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA của bảng tuần hoàn. Công thức oxit cao
nhất và công thức hợp chất với hiđro của nguyên tố M là công thức nào sau đây:
A. M
2
O
3
và MH
3
B. MO
3

4
CO
2
+ SO
2
+ H
2
O
(4) FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2

3p
6
a) A, B, C, D là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
b) Viết sơ đồ hình thành liên kết giữa các nguyên tử của từng cặp nguyên tố trên?
Bài 5: Cho 4,8g một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
1M
thu đợc 4,48 lit khí ở đktc
a) Xác định tên kim loại .
b) Tính thể tích dung dịch H
2
SO
4
đã dùng.
Bài 6: Cân bằng các phản ứng sau theo phơng pháp thăng bằng electron. chỉ rõ chất oxi
hoá, chất khử, sự oxihoá, sự khử?
a) Fe + O
2
Fe
2
O
3
b) Al + HNO
3
Al(NO
3
)
3

)
3
+ NO + H
2
O

Bài tập thêm dành cho HS khối A
4
Bài 1:
Trong phân tử M
2
X có tống số các loại hạt là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 44 hạt. số khối của ion M
+
nhiều hơn của ion X
2-
là 23. Tổng số hạt trong
M
+
nhiều hơn trong X
2-
là 31 hạt
-Viết cấu hình e của ion M
+
và X
2-
- Biểu diễn e lớp ngoài cùng của nguyên tử M và X vào các AO
Bài 2
Cho 8,8 g hỗn hợp hai kim loại nằm ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIIA tác dụng với HCl d
thu đợc 6,72 lit khí H

H
2
Bài 5
Cân bằng các phản ứng sau theo phơng pháp thăng bằng electron
a) Fe
3
O
4
+ CO Fe + CO
2

b) Cu + HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ N
x
O
y
+ H
2
O
c) FeS
2
+ H
2
SO
4


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status