Tài liệu Cách tính các chỉ số phát triển con người - Pdf 88

146
BAÁO CAÁO PHAÁT TRIÏÍN CON NGÛÚÂI 2001
Chó sưë phất triïín con ngûúâi (HDI)
Chó sưë HDI lâ thûúác ào tưíng húåp vïì sûå
phất triïín ca con ngûúâi trïn phûúng
diïån sûác khoễ, tri thûác vâ thu nhêåp. Ba
chó tiïu thânh phêìn phẫn ấnh cấc khđa
cẩnh sau:
l
Mưåt cåc sưëng dâi lêu vâ khoễ mẩnh,
àûúåc ào bùçng tíi thổ trung bònh tûâ lc
sinh.
l
Kiïën thûác, àûúåc ào bùçng t lïå ngûúâi
lúán biïët chûä (vúái quìn sưë 2/3) vâ t lïå
nhêåp hổc cấc cêëp giấo dc tiïíu hổc,
trung hổc vâ àẩi hổc (vúái quìn sưë 1/3).
l
Mûác sưëng ào bùçng GDP thûåc tïë àêìu
ngûúâi theo sûác mua tûúng àûúng tđnh
bùçng àư la M (PPP USD)
Trûúác khi cố thïí tđnh àûúåc chó sưë HDI,
cêìn phẫi tđnh tûâng chó sưë thânh phêìn
trïn. Quy tùỉc chung àïí tđnh cấc chó sưë
thânh phêìn nây lâ sûã dng cấc giấ trõ
tưëi thiïíu vâ tưëi àa ( côn gổi lâ cấc giúái
hẩn àđch hay cấc giấ trõ biïn) cho tûâng
chó sưë vâ ấp dng cưng thûác sau:
Giấ trõ thûåc - Giấ tưëi thiïíu
Chó sưë thânh phêìn =
Giấ trõ tưëi àa - Giấ trõ tưëi thiïíu

T lïå biïët chûä úã ngûúâi lúán: 91,4%
T lïå nhêåp hổc cấc cêëp : 70,0%
Thu nhêåp bònh qn àêìu ngûúâi : 5250 nghòn VND
Ấp dng cưng thûác chung chng ta cố thïí tđnh toấn cấc chó tiïu thânh phêìn cho
tónh Khấnh Hoâ nhû sau
Chó sưë tíi thổ bònh qn= = 0,788
Chó sưë vïì thânh tûåu giấo dc ( tri thûác)
Chó sưë giấo dc ào thânh tûåu tûúng àưëi ca àõa phûúng vïì t lïå ngûúâi lúán biïët chûä
vâ t lïå nhêåp hổc cấc cêëp giấo dc: tiïíu hổc, trung hổc vâ àẩi hổc. Trûúác tiïn, ta
phẫi tđnh àûúåc chó sưë vïì t lïå ngûúâi lúán biïët chûä vâ chó sưë vïì t lïå nhêåp hổc tưíng
húåp. Tiïëp àố, hai chó sưë nây àûúåc kïët húåp lẩi àïí tđnh chó sưë giấo dc, vúái quìn sưë
ca t lïå ngûúâi lúán biïët chûä lâ 2/3 vâ ca t lïå nhêåp hổc tưíng húåp lâ 1/3. Trûúâng
húåp tónh Khấnh Hoâ, chng ta cố kïët quẫ sau.
Chó sưë ngûúâi lúán biïët chûä = (91,4 – 0) / (100 – 0) = 0,914
Chó sưë nhêåp hổc tưíng húåp = (70,0 – 0) / (100 – 0) = 0,700
Chó sưë tiïëp thu giấo dc = 2/3 (chó sưë ngûúâi lúán biïët chûä) + 1/3 (chó sưë nhêåp hổc
tưíng húåp)
= 2/3 (0,914) + 1/3 (0,700) = 0,843
Chó sưë GDP thûåc tïë àêìu ngûúâi
Chó sưë GDP sûã dng sưë liïåu GDP thûåc tïë bònh qn àêìu ngûúâi (PPP USD) àậ àûúåc
àiïìu chónh. Trong chó sưë HDI, thu nhêåp àống vai trô lâ àẩi diïån cho mổi thûúác ào
vïì sûå phất triïín con ngûúâi khấc ngoâi cấc thûúác ào vïì mưåt cåc sưëng lêu dâi,
khỗe mẩnh hay tri thûác. Thu nhêåp câng cao thò khẫ nùng àấp ûáng cấc nhu cêfu
phất triïín câng lúán. Tuy vêåy, mûác hûäu đch ca thu nhêåp àưëi vúái phất triïín con
ngûúâi sệ giẫm dêìn. Vò vêåy khi tđnh chó tiïu HDI, phêìn àống gốp ca thu nhêåp
àûúåc àiïìu chónh qua hâm logarith ( Xem Anand S., vấ Sen, A. vïì chi tiïët)
Trûúâng húåp tónh Khấnh Hoấ, thu nhêåp bònh qn àêìu ngûúâi lâ 5250 nghòn àưëng
Viïåt Nam. Khi ấp dng cưng thûác chuín sang tđnh GDP theo sûác mua tûúng
àûúng vúái hïå sưë quy àưíi lâ 2.807, ta cố thu nhêåp ca Khấnh Hôa lâ 1870 USD. Do
vêåy

phẫn ấnh úã tđnh dïỵ bõ tưín thûúng dêỵn
àïën cấi chïët úã àưå tíi tûúng àưëi trễ vâ
àûúåc ào bùçng t lïå ngûúâi khưng k
vổng sưëng quấ tíi 40.
l
Thiïëu thưën vïì tri thûác: thïí hiïån úã sûå
bõ loẩi trûâ ra khỗi thïë giúái ca nhûäng
ngûúâi biïët chûä vâ cố khẫ nùng giao tiïëp
vâ àûúåc ào bùçng t lïå ngûúâi lúán m chûä
l
Thiïëu thưën vïì vêåt chêët, khưng tiïëp
cêån túái nhûäng nhu cêìu sinh hoẩt tưëi
thiïíu nhû nûúác sẩch, dõch v y tïë, vïå
sinh. Chó tiïu nây àûúåc ào bùçng t lïå
trễ em dûúái 5 tíi thiïëu cên, suy dinh
dûúäng vâ t lïå ngûúâi dên khưng àûúåc
sûã dng cấc ngìn nûúác sẩch. Trong
cấch tđnh cho Viïåt Nam, chng tưi giẫ
àõnh cố 25% dên sưë khưng tiïëp cêån
àûúåc vúái cấc dõch v y tïë.
Phûúng phấp tđnh chó sưë HPI-1 àún
giẫn hún so vúái phûúng phấp tđnh HDI.
Cấc chó tiïu àûúåc dng àïí ào sûå thiïëu
thưën, bêìn hân àậ àûúåc chín hoấ nùçm
giûäa 0 vâ 100 vâ kïët quẫ cëi cng, chó
sưë HPI nhû sau
HPI-1 = [1/3 (P
1
α
+ P

17,5 % ngûúâi lúán khưng biïët àổc, biïët viïët
l
31,8% trễ em dûúái 5 tíi úã trong tònh trẩng thiïëu cên, suy dinh dûúäng
l
46,9% sưë hưå dên khưng cố ngìn nûúác sẩch vâ 35,0% sưë hưå khưng cố àiïìu kiïån vïå sinh àẫm
bẫo
Chng tưi cng giẫ àõnh cố 25% dên sưë khưng tiïëp cêån àûúåc vúái cấc dõch v y tïë
Dûåa vâo cấc sưë liïåu thưëng kï cú súã nhû trïn ta cố kïët quấ cấc chó sưë HPI ca Trâ
Vinh nhû sau
Khưng cố khẫ nùng àẫm bẫo mưåt cåc sưëng dâi lêu vâ khoễ mẩnh : 10,8%
Thiïëu thưën vïì tri thûác : 17,5 %
Bêìn cng vïì vêåt chêët: = 1/3*(31,8)+1/3*(46,9) + 1/3*(25,0) =
Ấp dng cưng thûác tđnh HPI-1 ta cố
HPI-1 = [1/3 (P
1
3
+ P
2
3
+ P
3
3
)]
1/3
= 25.2
Chó sưë phất triïín giúái
Trong khi chó sưë HDI ào thânh tûåu
trung bònh, chó sưë GDI lẩi àiïìu chónh
cấc thânh tûåu trung bònh àố àïí phẫn
ấnh sûå bêët bònh àùènggiûäa nam vâ nûä

l
T lïå nhêåp hổc cấc cêëp I, II vâ III àẩi
hổc vâ cao àùèng) ( cho riïng nam vâ
nûä)
l
Thu nhêåp bònh qn àêìu ngûúâi ( cho
riïng nam vâ nûä)
l
T lïå ph nûä trong tưíng dên sưë
149
BẤO CẤO PHẤT TRIÏÍN CON NGÛÚÂI 2001
Cấch tđnh GDI
Viïåc tđnh toấn chó tiïu GDI àûúåc thûåc hiïån trong 3 bûúác
Bûúác mưåt, Tđnh riïng cấc chó sưë thânh phêìn cho nûä vâ nam theo cưng thûác
chung, nhû úã phêìn tđnh HDI.
Bûúác hai Xấc àõnh cấc chó sưë phên bưí cưng bùçng thânh phêìn trïn cú súã cấc chó
sưë thânh phêìn tđnh riïng cho nam vâ nûä úã bûúác 1 àïí phẫn ấng sûå chïnh lïåch gia
nam vâ nûä. Cấc chó sưë phên bưí cưng bùçng àûúåc tđnh theo cưng thûác chung sau
àêy:
Chó sưë phên bưí = {[t lïå dên sưë nûä* (chó sưë nûä
1 -∈
)] + [t lïå dên sưë nam *(chó sưë nam
1 -∈
)]}1/
1 -∈
cưng bùçng
trong àố

lâ hïå sưë phẫn ẫnh mûác àưå thiïåt hẩi ( vïì phûúng diïån phất triïín con
ngûúâi) mâ xậ hưåi phẫi gấnh chõu do sûå bêët bònh àùèng ( Xem Hưåp ch thđch).

Cấc sưë liïåu nây cho phếp tđnh toấn cấc chó sưë phên bưí cưng bùçng theo 3 lơnh vûåc
àậ nối úã trïn
1. Chó sưë phên bưí cưng bùçng theo tíi thổ
Chó sưë tíi thổ cho cẫ nam vâ nûä àûúåc tđnh nhû sau
Vúái nûä Vúái nam
Tíi thổ: 69.9 nùm Tíi thổ: 63.4 nùm
Chó sưë tíi thổ =
69.9-27,5
= 0,707
Chó sưë tíi thổ =
76,6-22,5
= 0,681
87,5-27,5 82,5-22,5
150
CH THĐCH K THÅT
Bûúác hai: Tưíng húåp cấc chó sưë nûä vâ nam àïí tđnh chó sưë phên bưí cưng bùçng vïì
tíi thổ theo cưng thûác chung tđnh chó sưë phên bưí cưng bùçng:
NÛÄ NAM
T lïå dên sưë: 50.6% T lïå dên sưë: 49.4%
Chó sưë tíi thổ: 0,707 Chó sưë tíi thổ: 0,681
Chó sưë phên bưí cưng bùçng vïì tíi thổ = 0,694
2. Tđnh chó sưë phên bưí cưng bùçng vïì tiïëp thu giấo dc
Bûúác mưåt, cấc chó sưë vïì t lïå ngûúâi lúán biïët chûä, vâ t lïå nhêåp hổc tưíng húåp cấc
cêëp giấo dc: tiïíu hổc, trung hổc vâ àẩi hổc àûúåc tđnh riïng cho nûä vâ nam. Viïåc
tđnh cấc chó sưë nây rêët dïỵ dâng vò cấc chó tiïu àậ àûúåc chín hoấ nùçm giûäa 0 vâ
100 vâ phûúng phấp tđnh àûúåc trònh bây nhû úã phêìn tđnh HDI. Kïët quẫ cho ta
Chó sưë giấo dc ca nûä = 0.885
Chó sưë giấo dc ca nam = 0.806
Do vêåy chó sưë phên bưí cưng bùçng vïì giấo dc lâ: 0.844
3. Tđnh chó sưë phên bưí cưng bùçng vïì thu nhêåp

triïín Con ngûúâi nùm 1999
BẤO CẤO
PHẤT TRIÏÍN
ÀÕNH NGHƠA CẤC THÅT NGÛÄ THƯËNG KÏ
Àõnh nghơa cấc thåt ngûä thưëng kï
Ngûúâi quẫn l vâ quẫn trõ
bao gưìm låt
gia, quan chûác hânh chđnh cao cêëp chđnh
ph, th lơnh vâ trûúãng lâng vâ quan
chûác hânh chđnh ca cấc tưí chûác cố mc
tiïu àùåc biïåt. Thåt ngûä cng bao gưìm
cấc nhâ quẫn l doanh nghiïåp nhû quẫn
l chun ngânh vâ giấm sất quẫn l, ph
húåp vúái Tiïu chín phên loẩi nghïì
nghiïåp qëc tïë (ISCO-1968).
Khoẫn cho vay ca ngên hâng vâ liïn
quan àïën thûúng mẩi
bao gưìm cấc
khoẫn cho vay ca ngên hâng thûúng
mẩi vâ cấc khoẫn tđn dng tû nhên khấc.
Thêm ht hay thùång dû ngên sấch
Ngìn thu thûúâng xun vâ àêìu tû cng
cấc khoẫn viïån trúå chđnh thûác nhêån àûúåc,
trûâ ài tưíng chi tiïu vâ cho vay sau khi àậ
trûâ phêìn trẫ núå.
Phất thẫi Ư-xđt cấc bon (CO2)
Sûå phất
thẫi ư-xđt cấc bon (cố ngìn gưëc tûâ con
ngûúâi) do àưët nhiïn liïåu hoấ thẩch vâ sẫn
xët xi mùng. Lûúång phất thẫi àûúåc tđnh

Cên bùçng tâi khoẫn vậng lai
Sûå chïnh
lïåch giûäa (a) giấ trõ xët khêíu hâng hoấ
vâ dõch v cng nhû cấc khoẫn chuín
khoẫn bêët thûúâng vïì nûúác, nhûng khưng
kïí viïån trúå nûúác ngoâi vâ (b) giấ trõ nhêåp
khêíu hâng hoấ vâ dõch v cng nhû cấc
khoẫn chuín nhûúång bêët thûúâng ra
nûúác ngoâi.
Lûúång cung cêëp calo cho mưỵi ngûúâi
hâng ngây
Lûúång calo tûúng àûúng vúái
lûúång calo cố àûúåc tûâ lûúång cung ûáng
thûåc phêím rông (sẫn xët trong nûúác
cưång nhêåp khêíu trûâ xët khêíu) ca mưåt
nûúác chia cho dên sưë, tđnh theo ngây.
Phấ rûâng
Viïåc chùåt rûâng thûúâng xun
phc v cho sûã dng nưng nghiïåp vâ
àõnh cû. Khưng bao gưìm cấc hònh thûác
khấc nhû xêy dûång nhâ mưåt cấch cố lûåa
chổn.
T lïå ph thåc
T lïå giûäa sưë dên àûúåc
coi lâ ph thåc- nhûäng ngûúâi dûúái 15 vâ
trïn 65 tíi- so vúái sưë dên trong àưå tíi
lao àưång, 15-64.
Tân têåt
Sûå hẩn chïë hóåc thiïëu khẫ nùng
(do têåt nguìn) thûåc hiïån mưåt hoẩt àưång

chuín hóåc sûã dng chêët ma tu.
Tưíng dên sưë tham gia hoẩt àưång kinh tïë
Têët cẫ nam vâ nûä tham gia vâo quấ trònh
sẫn xët hâng hoấ vâ dõch v kinh tïë
trong mưåt thúâi k xấc àõnh.
Chi tiïu giấo dc
Chi phđ cho viïåc phên
cưng, quẫn l, thanh tra vâ trúå gip giấo
dc mêỵu giấo, tiïíu hổc, trung hổc; àẩi
hổc vâ cao àùèng; cấc tưí chûác àâo tẩo dẩy
nghïì, k thån vâ cấc tưí chûác àâo tẩo
khấc; vâ cưng viïåc quẫn l chung vâ dõch
v trúå gip.
Tiïu th àiïån nùng
Sẫn lûúång ca cấc
nhâ mấy àiïån trûâ ài lûúång sûã dng nưåi bưå
vâ tưín thêët truìn tẫi.
Ài hổc
T lïå ài hổc tưíng húåp lâ t lïå phêìn
trùm sưë sinh viïn tham gia vâo mưåt cêëp
giấo dc, khưng kïí tíi, so vúái tưíng dên
sưë chđnh thûác trong àưå tíi tham gia vâo
cêëp hổc àố. T lïå ài hổc rônglâ t lïå phêìn
trùm sưë trễ em chđnh thûác trong tíi àïën
trûúâng (àûúåc quy àõnh trong hïå thưëng
giấo dc) tham gia ài hổc so vúái sưë trễ em
chđnh thûác trong àưå tíi àïën trûúâng ca
toân bưå dên sưë.
Giấ trõ xët khêíu hâng hoấ vâ dõch v
Giấ trõ toân bưå hâng hoấ vâ dõch v phi

Hïå sưë Gini
Ào lûúâng mûác àưå lïåch khỗi
tònh trẩng phên phưëi cưng bùçng hoân hẫo
trong phên phưëi thu nhêåp (hóåc chi tiïu
tiïu dng, trong mưåt sưë trûúâng húåp) giûäa
cấc cấ nhên hay hưå gia àònh trong mưåt
nïìn kinh tïë. Giấ trõ hïå sưë trong khoẫng tûâ
0- nghơa lâ cưng bùçng hoân hẫo- àïën 1 -
hoân toân bêët bònh àùèng.
Tiïu dng ca chđnh ph
Bao gưìm têët cẫ
cấc khoẫn chi tiïu thûúâng xun vïì mua
hâng hoấ vâ dõch v ca cấc cêëp trong bưå
mấy chđnh ph, trûâ cấc doanh nghiïåp
nhâ nûúác.
Tưíng àêìu tû trong nûúác
Tưíng giấ trõ cấc
khoẫn tùng thïm trong tâi sẫn cưë àõnh
ca mưåt qëc gia cưång vúái biïën àưíi thìn
trong giấ trõ tưìn kho.
Tưíng sẫn phêím qëc nưåi (GDP)
Tưíng
153
BẤO CẤO PHẤT TRIÏÍN CON NGÛÚÂI 2001
sẫn lûúång hâng hoấ vâ dõch v tiïu dng
cëi cng mâ mưåt nïìn kinh tïë tẩo ra búãi
cẫ dên sûå vâ phi dên sûå, khưng phên biïåt
do trong hay ngûúâi nûúác ngoâi tẩo ra.
GDP khưng bao gưìm phêìn khêëu trûâ àưëi
vúái khoẫn khêëu hao vưën vêåt chêët hay sûå

T lïå phêìn trùm
trễ em sinh ra cố trổng lûúång nhỗ hún
2.500g.
Lẩm phất
Mưåt sûå giẫm st vïì sûác mua
ca àưìng tiïìn, phẫn ấnh qua sûå tùng lïn
liïn tc tưíng mûác giấ cẫ, thûúâng àûúåc ào
bùçng chó sưë giấ bấn lễ.
Mấy ch truy nhêåp Internet
Hïå thưëng
mấy tđnh àûúåc nưëi vúái Internet- hóåc lâ
nưëi trûåc tiïëp 1 cưíng, hóåc mưåt mấy tđnh
cho phếp nhiïìu ngûúâi sûã dng truy nhêåp
cấc dõch v mẩng.
Tíi thổ bònh qn
Sưë nùm mưåt trễ múái
sinh cố thïí sưëng nïëu tònh trẩng cú thïí tẩi
thúâi àiïím khi sinh àûúåc giûä ngun trong
sët cåc àúâi ca trễ.
T lïå biïët chûä (ngûúâi lúán)
T lïå phêìn
trùm sưë ngûúâi tûâ 15 tíi biïët àổc vâ viïët,
nhûng phẫi hiïíu àûúåc, mưåt cêu ngùỉn, àún
giẫn vïì cåc sưëng hâng ngây ca hổ.
T lïå tûã vong thai sẫn
Sưë ph nûä tûã vong
hâng nùm do cấc ngun nhên liïn quan
àïën viïåc mang thai trong 100.000 ca sinh
núã.
Chi tiïu qëc phông

vưën ca mưåt nûúác) vâ dông vưën cố tđnh
chêët nhêån núå (phất hânh trấi phiïëu àûúåc
cấc nhâ àêìu tû nûúác ngoâi mua).
Giấo dc tiïíu hổc
Giấo dc úã cêëp àêìu
tiïn (cêëp 1), vai trô chđnh ca cêëp hổc nây
lâ cung cêëp cấc phêìn cú súã ca giấo dc.
Tiïu dng tû nhên
Giấ trõ thõ trûúâng ca
têët cẫ hâng hoấ vâ dõch v, kïí cẫ sẫn
phêím lêu bïìn, mâ hưå gia àònh vâ cấc tưí
chûác phi lúåi nhån mua hóåc nhêån dûúái
dẩng thu nhêåp bùçng hâng.
154
CH THĐCH K THÅT
Lao àưång k thån vâ chun gia
Cấc
nhâ khoa hổc vêåt l; k sû vâ kiïën trc
sû; nhên viïn mấy bay vâ tâu biïín; cấc
nhâ khoa hổc xậ hưåi; lao àưång ngânh
dûúåc, nha khoa, th y vâ cấc nghïì liïn
quan; ngûúâi lâm cưng tấc thưëng kï, toấn
hổc vâ phên tđch hïå thưëng; kinh tïë gia; kïë
toấn viïn; låt gia; giấo viïn; lao àưång
trong lơnh vûåc tưn giấo; nhâ bấo vâ ngûúâi
viïët sấch; nhâ àiïu khùỉc, hoẩ sơ, nhiïëp
ẫnh vâ cấc hoẩt àưång nghïå thåt sấng tẩo
liïn quan; ngûúâi soẩn nhẩc vâ thûåc hânh
cưng viïåc nghïå thåt; vêån àưång viïn thïí
thao; vâ ngûúâi lao àưång k thåt, chun

GDP. PPP cng cố thïí àûúåc thïí hiïån theo
àún võ tiïìn tïå ca cấc nûúác khấc hóåc
quìn rt vưën àùåc biïåt (SDRs). PPP cho
phếp cố sûå so sấnh chín vïì giấ thûåc tïë
giûäa cấc qëc gia, cng giưëng nhû tđnh
tiïån dng ca chó sưë giấ cho phếp so sấnh
giấ trõ thûåc theo thúâi gian; nïëu khưng, t
giấ hưëi àoấi danh nghơa cố thïí àấnh giấ
quấ cao hóåc quấ thêëp sûác mua.
GDP thûåc tïë àêìu ngûúâi (PPP$)
GDP àêìu
ngûúâi ca mưåt nûúác àûúåc chuín àưíi sang
US àư-la trïn cú súã t giấ sûác mua ngang
bùçng.
Ngûúâi t nẩn
Nhûäng ngûúâi båc phẫi
chẩy khỗi àêët nûúác ca mònh do nưỵi súå hậi
bõ kïët tưåi búãi cấc l do vïì chng tưåc, tưn
giấo, qëc tõch, quan àiïím chđnh trõ hóåc
mưëi quan hïå vúái mưåt nhốm xậ hưåi c thïí,
vâ nhûäng ngûúâi khưng thïí hóåc khưng
mën trúã vïì tưí qëc.
Nghiïn cûáu vâ triïín khai (R&D)
Hoẩt
àưång sấng tẩo cố hïå thưëng nhùçm lâm tùng
kho tâng kiïën thûác vâ sûã dng nhûäng
kiïën thûác nây cho nhûäng ûáng dng múái.
Nhâ khoa hổc vâ k thåt
Ngûúâi lâm
khoa hổc àïì cêåp nhûäng ngûúâi k sû khoa

cố thïí àêìu tû tûâ AAA àïën BBB-, vâ hẩng
155
BẤO CẤO PHẤT TRIÏÍN CON NGÛÚÂI 2001
lûu tûâ BB+ vâ thêëp hún).
Phất thẫi ài-ư-xđt sunphua (SO2)
Lûúång
phất thẫi lûu hunh dûúái dẩng ư-xđt sun-
phua vâ ni-tú dûúái cấc dẩng ư-xđt ca nố,
mâ cẫ hai chêët nây kïët húåp vúái nhau tẩo
ra mûa a-xđt vâ ẫnh hûúãng xêëu àïën nưng
nghiïåp, rûâng, àưång vêåt biïín vâ ùn môn
vêåt liïåu xêy dûång.
Thu thụë
Cấc khoẫn thu ca chđnh ph
trung ûúng theo låt, khưng hoân trẫ,
khưng phẫi trẫ lẩi nhùçm phc v cho cấc
mc tiïu cưng cưång.
Giấo dc àẩi hổc
Giấo dc bêåc 3 (cêëp 5,6
vâ 7) chùèng hẩn nhû àẩi hổc, cao àùèng sû
phẩm vâ cấc trûúâng chun ngânh cêëp
cao hún- àôi hỗi àiïìu kiïån tham dûå tưëi
thiïíu lâ tưët nghiïåp giấo dc cêëp trung hổc
hóåc cố bùçng chûáng vïì viïåc cố kiïën thûác úã
mûác tûúng àûúng.
Phên bưí vâ sûã dng thúâi gian
Phên bưí
thúâi gian cho cấc hoẩt àưång thõ trûúâng
(SNA) vâ phi thõ trûúâng (phi SNA) ph
húåp vúái Hïå thưëng tâi khoẫn qëc gia ca

àïën tham quan.
Thûúng mẩi v khđ khưng sûã dng hẩt
nhên (bn bấn v khđ)
Xët nhêåp khêíu
hâng hoấ phc v cho mc àđch sûã dng
qn sûå- thiïët bõ qn sûå nhû v khđ
chiïën tranh, bưå phêån liïn quan, àẩn dûúåc
vâ thiïët bõ bưí trúå.
Sûã dng nhiïn liïåu truìn thưëng
Lûúång
sûã dng ûúác tđnh vïì chêët àưët bùçng ci,
than ci, bậ mđa vâ phêìn thẫi ca àưång
thûåc vêåt.
T lïå tûã vong trễ dûúái 5 tíi
Xấc sët tûã
vong tûâ khi sinh àïën 5 tíi nhên vúái
1.000.
Thiïëu cên (trễ suy dinh dûúäng vûâa phẫi
vâ nghiïm trổng)
Vûâa phẫi àïì cêåp àïën t
lïå phêìn trùm trễ dûúái 5 tíi cố cên nùång
nhỗ hún mûác giấ trõ trung võ vïì cên nùång
theo àưå tíi ca toân bưå dên sưë trûâ ài 2
lêìn giấ trõ àưå lïåch chín (2 xđch-ma).
Nghiïm trổngàïì cêåp àïën t lïå phêìn trùm
trễ dûúái 5 tíi cố cên nùång nhỗ hún mûác
giấ trõ trung võ vïì cên nùång theo àưå tíi
ca toân bưå dên sưë trûâ ài 3 lêìn giấ trõ àưå
lïåch chín (3 xđch-ma).
Thêët nghiïåp

In 1000 cën, khưí 21 x 28 cm, tẩi Cưng ty in vâ Vùn hoấ phêím.
Giêëy phếp sưë:
In xong vâ nưåp lûu chiïíu thấng 11 nùm 2001.
157
BAÁO CAÁO PHAÁT TRIÏÍN CON NGÛÚÂI 2001
118
BẤO CẤO PHẤT TRIÏÍN CON NGÛÚÂI VIÏÅT NAM 2001
118
Chó sưë phất
triïín con
ngûúâi (HDI)
T lïå
T lïå biïët GDP GDP
nhêåp hổc chûä ca bònh qn bònh qn Chó sưë Chïnh lïåch
ca cấc Tíi ngûúâi àêìu ngûúâi àêìu tíi thổ Chó sưë giûäa chó
cêëp giấo thổ lúán (triïåu ngûúâi bònh giấo Chó sưë sưë
Xïëp hẩng dc (%) (nùm) (%) VND) (PPP, USD) qn dc GDP HDI GDP vâ
HDI Tónh/thânh phưë 1999 1999 1999 1999 1999 1999 1999 1999 1999 HDI
Phất triïín con ngûâúâi cao 77,9 74,4 94,2 9104 3243 0,89 0,78 0,58 0,749
1 Bâ Rõa-Vng Tâu (*) 70,5 74,3 92,6 40620 14470 0,85 0,82 0,83 0,835 0
2 Hâ Nưåi 91,8 75,7 96,9 10071 3588 0,95 0,85 0,60 0,798 1
3 Thânh phưë Hưì Chđ Minh 77,1 75,7 94,0 14622 5209 0,88 0,84 0,66 0,796 -1
4 Àâ Nùéng 86,0 75,6 94,7 6219 2215 0,92 0,84 0,52 0,760 1
5 Hẫi Phông 78,2 73,4 95,4 5469 1948 0,90 0,81 0,50 0,733 2
6 Bònh Dúng 71,6 71,8 92,4 7268 2589 0,85 0,78 0,54 0,726 -2
7 Àưìng Nai 71,1 71,5 92,5 6119 2180 0,85 0,77 0,51 0,714 -1
8 Thấi Bònh 75,6 76,5 94,6 3084 1099 0,88 0,86 0,40 0,714 18
9 Hẫi Dûúng 78,6 73,7 94,8 3621 1290 0,89 0,81 0,43 0,711 13
10 Khấnh Hoâ 70,0 72,3 91,4 5250 1870 0,84 0,79 0,49 0,707 -2
11 Quẫng Ninh 75,9 71,1 92,8 4626 1648 0,87 0,77 0,47 0,703 -1

41 Àùỉc Lùỉc 68,9 65,6 92,2 3504 1248 0,84 0,68 0,42 0,647 -18
42 Quẫng Ngậi 75,4 69,8 86,2 2450 873 0,83 0,75 0,36 0,645 6
43 Quẫng Trõ 75,5 68,5 86,5 2638 940 0,83 0,73 0,37 0,643 -1
44 Quẫng Bònh 69,2 67,9 92,7 2458 876 0,85 0,71 0,36 0,642 2
45 Bònh Thån 58,3 70,7 89,7 2592 923 0,79 0,76 0,37 0,642 -2
46 Hoâ Bònh 74,9 67,3 92,0 2180 777 0,86 0,70 0,34 0,637 9
47 Bònh Phûúác 61,6 69,7 88,2 2416 861 0,79 0,74 0,36 0,632 2
48 Bùỉc Giang 66,5 67,4 93,5 2204 785 0,85 0,71 0,34 0,632 6
49 Ph n 67,0 66,1 89,8 2853 1016 0,82 0,68 0,39 0,631 -17
119
BẤO CẤO PHẤT TRIÏÍN CON NGÛÚÂI VIÏÅT NAM 2001
Chó sưë phất
triïín con
ngûúâi
50 Lẩng Sún 69,8 65,2 89,4 2846 1014 0,83 0,67 0,39 0,628 -17
51 Tun Quang 70,8 66,8 87,2 2245 800 0,82 0,70 0,35 0,621 1
52 Ninh Thån 55,5 69,1 81,2 2838 1011 0,73 0,74 0,39 0,616 -18
53 n Bấi 66,9 67,2 84,8 2205 785 0,79 0,70 0,34 0,612 0
Phất triïín con ngûúâi thêëp 59,2 63,0 68,9 2073 739 0,66 0,63 0,33 0,541
54 Bùỉc Cẩn 68,3 66,6 85,5 1618 576 0,80 0,69 0,29 0,594 6
55 Cao Bùçng 68,6 62,4 76,6 2503 892 0,74 0,62 0,37 0,576 -10
56 Lâo Cai 58,2 66,0 69,3 2107 751 0,66 0,68 0,34 0,559 1
57 Sún La 56,3 66,1 69,5 1823 649 0,65 0,69 0,31 0,549 2
58 Gia Lai 57,7 61,8 69,3 2575 917 0,65 0,61 0,37 0,546 -14
59 Kon Tum 66,3 57,2 73,2 2372 845 0,71 0,54 0,36 0,534 -9
60 Hâ Giang 63,0 58,8 68,1 1521 542 0,66 0,56 0,28 0,503 1
61 Lai Chêu 46,9 63,7 51,3 1847 658 0,50 0,64 0,31 0,486 -3
-
Àưìng bùçng sưng Hưìng 79,3 73,7 94,5 4536 1,616 0,89 0,81 0,46 0,723
Àưng Bùỉc 70,2 68,2 89,3 2641 941 0,83 0,72 0,37 0,641

Phất triïín con ngûúâi trung bònh 10,4 9,7 25,5 18,6 38,7 21,13 450 2635 7,1 14,66
13 Vơnh Long 57 8,0 9,9 83,5 0,7 33,7 33,02 514 2608 7,2 11,65
14 Hng n 15 6,7 6,5 6,4 2,8 39,8 16,70 435 1940 6,6 12,76
15 Hâ Nam 19 6,4 6,6 13,6 4,2 34,9 17,20 420 1949 6,5 11,61
16 Long An 34 7,9 9,1 33,4 17,6 29,9 20,73 519 3295 8,3 7,69
17 Vơnh Phc 7 7,6 6,0 3,6 3,6 37,7 15,63 438 2086 7,2 11,42
18 Tiïìn Giang 45 9,3 9,2 48,2 1,3 31,5 24,49 438 3322 8,5 12,31
19 Bùỉc Ninh 9 6,3 6,0 7,2 6,4 36,7 16,12 476 2767 6,5 8,27
20 Câ Mau 32 13,5 7,1 23,8 8,4 33,5 19,86 446 3506 8,5 16,50
21 Kiïn Giang 39 10,2 11,6 37,8 21,0 30,6 22,21 580 4541 8,5 11,20
22 Hâ Tơnh 28 8,6 5,9 9,5 14,7 44,2 18,47 391 1719 6,0 18,94
23 Ph Thổ 18 10,8 5,0 7,0 4,9 39,8 17,14 438 2086 6,9 16,39
24 Cêìn Thú 49 11,0 12,1 66,9 1,0 32,5 29,16 512 2837 8,3 10,51
25 Hâ Têy 14 8,1 7,8 10,4 10,8 34,5 16,57 430 2339 6,5 5,83
26 Nghïå An 31 11,7 7,2 12,7 19,8 45,1 19,71 369 2419 7,5 17,26
27 Bïën Tre 54 10,2 10,3 79,9 2,6 33,7 32,27 491 2168 5,5 22,34
28 Têy Ninh 13 5,7 9,9 8,5 20,2 34,9 16,30 560 2827 7,0 7,27
29 Quẫng Nam 26 9,0 9,9 10,8 43,9 39 17,90 384 2146 6,5 26,00
30 Ninh Bònh 24 10,7 6,6 11,8 6,8 36,5 17,52 372 2035 7,1 9,30
31 Lêm Àưìng 20 8,8 8,9 12,8 15,8 34,4 17,23 418 3883 12,0 8,96
32 Thấi Ngun 11 9,0 4,6 5,8 8,4 37,8 16,21 482 2297 7,0 10,93
33 Thanh Hoấ 30 9,7 8,8 12,0 7,8 41,3 18,63 399 2298 6,7 16,12
34 Bònh Àõnh 21 9,7 7,8 8,1 68,5 39,9 17,40 431 2306 6,7 10,71
35 Thûâa Thiïn Hụë 23 9,0 14,4 9,6 31,7 34,7 17,49 449 2583 6,1 27,41
36 Trâ Vinh 46 10,8 17,5 46,9 35,0 31,8 25,18 440 2745 7,1 21,67
37 Sốc Trùng 36 7,6 13,3 30,3 18,9 33,9 21,32 498 2845 7,5 21,02
38 An Giang 52 8,4 14,6 72,7 20,1 32,8 30,61 583 2950 8,1 9,56
39 Bẩc Liïu 33 13,0 14,0 24,0 31,4 31,9 20,14 446 3506 8,2 18,05
40 Àưìng Thấp 58 8,9 14,3 86,6 4,0 31,8 33,49 513 3854 7,7 13,59
41 Àùỉc Lùỉc 37 19,2 7,8 8,2 14,3 51,1 21,48 344 4288 13,8 11,43

58 Gia Lai 53 22,8 30,7 41,7 54,6 46,7 31,62 279 2527 10,4 22,41
59 Kon Tum 50 28,6 26,8 30,8 37,3 44,2 29,83 300 1944 6,9 23,84
60 Hâ Giang 60 20,6 31,9 63,5 37,9 43 34,70 389 1671 6,0 22,02
61 Lai Chêu 61 19,0 48,7 76,7 57,4 43,2 42,79 287 1876 7,0 28,94
Àưìng bùçng sưng Hưìng 6,5 5,5 7,9 3,9 33,5 15,5 480 2640 7,0 6,49
Àưng Bùỉc 11,3 10,7 22,3 15,6 40,1 20,9 460 2342 6,3 14,40
Têy Bùỉc 14,9 26,7 57,1 26,2 41,7 31,4 352 1945 6,9 23,15
Bùỉc Trung Bưå 10,5 8,7 13,4 16,1 42,9 19,3 394 2244 6,4 20,38
Dun hẫi Nam Trung Bưå 12,3 9,4 11,4 50,8 39,2 18,4 425 2293 6,6 16,00
Têy Ngun 21,3 17,0 21,2 29,5 48,9 24,9 317 3420 10,4 16,19
Àưng Nam Bưå 6,7 7,9 7,2 14,3 30,0 14,8 799 5406 8,6 9,61
Àưìng bùçng sưng Cûãu Long 9,7 11,9 55,6 12,3 32,2 26,5 505 3178 7,8 13,92
Toân qëc 9,7 9,7 22,9 16,4 36,7 20,1 507 3070 7,3 13,21
121
BẤO CẤO PHẤT TRIÏÍN CON NGÛÚÂI VIÏÅT NAM 2001
Chó sưë nghêo
khưí tưíng húåp
(HPI)
Thu nhêåp Khoẫng
T lïå bònh qn Thu nhêåp cấch 20% T lïå
ngûúâi T lïå m T lïå dên T lïå dên nùm ca bònh qn giâu nhêët dên sưëng
khưng k chûä ca khưng khưng T lïå trễ nhốm 20% nùm ca àïën 20% dûúái
vổng sưëng ngûúâi àûúåc tiïëp àûúåc tiïëp em<5 tíi thêëp nhêët nhốm 20% nghêo ngûúäng
àïën tíi trûúãng cêån cêån suy dinh Chó sưë (USD cao nhêët nhêët (USD nghêo thu
Xïëp hẩng Xïëp hẩng 40 (% thânh (% nûúác sẩch vïå sinh dûúäng (%) nghêo khưí PPP- (USD PPP PPP- nhêåp (%
HDI Tónh/thânh phưë HPI 1999) 1999) (%-1999) (%-1999) 1998 tưíng húåp 1994-96) 1994-96) 1994-96) 1999)


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status