Công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần Nhuộm Hà Nội - pdf 28

Download miễn phí Đề tài Công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần Nhuộm Hà Nội



LỜI MỞ ĐẦU 1
Chương I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN NHUỘM HÀ NỘI 2
I. SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY 2
1-Thông tin chung về doanh nghiệp 2
2- Quá trình hình thành và phát triển doanh nghiệp 2
II. ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY. 3
1. Sơ đồ về cơ cấu bộ máy quản lý của công ty 3
2. Chức năng nhiệm vụ quyền hạn của từng bộ phận 4
III. ĐẶC ĐIỂM VỀ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN NHUỘM HÀ NỘI 7
1. Ngành nghề sản xuất kinh doanh 7
2-Đặc điểm về khách hàng và thị trường 7
3-Đặc điểm về mặt bằng và công nghệ sản xuất 8
4-Hệ thống cơ sở quản lý hành chính 9
5. Kết quả hoạt dộng sản xuất kinh doanh của công ty 10
IV. NGHIỆP VỤ HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CP NHUỘM HÀ NỘI. 10
1. Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận trong bộ máy kế toán ở Công ty. 10
2. Sơ đồ tổ chức bộ máy Kế toán tại Công ty CP Nhuộm Hà Nội. 12
3. Hình thức sổ kế toán áp dụng tại Công ty CP Nhuộm Hà Nội 12
3.1 Các hình thức sổ: 12
3.2 Chế độ kế toán áp dụng tại Công ty CP Nhuộm Hà Nội. 15
CHƯƠNG II. CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CP NHUỘM HÀ NỘI 16
I. CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY CP NHUỘM HÀ NỘI 16
1. Đặc điểm chi phí sản xuất của Công ty 16
2. Phân loại chi phí sản xuất 16
3. Công tác quản lý chi phí: 17
4. Đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 17
5. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất 18
5.1. Kế toán chi phí nguyên, vật liệu trực tiếp 18
5. 2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp 31
5.3. Kế toán chi phí sản xuất chung 40
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG 45
5.4. Báo cáo chi phí sản xuất toàn Công ty 46
5.5 Đánh giá sản phẩm dở dang 47
II. CÔNG TÁC TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT Ở CÔNG TY CỔ PHẦN NHUỘM HÀ NỘI 47
1. Khoản mục chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 47
2. Khoản mục chi phí nhân công trực tiếp 48
3. Khoản mục chi phí thuê ngoài gia công 48
4. Khoản mục chi phí sản xuất chung 49
CHƯƠNG III: CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH TẠI CÔNG TY CP NHUỘM HÀ NỘI 52
I. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH TẠI CÔNG TY CP NHUỘM HÀ NỘI 52
1. Những thành tựu và ưu điểm cơ bản 52
2. Những hạn chế, nhược điểm cần hoàn thiện. 53
II. MỘT SỐ Ý KIẾN NHẰM HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CP NHUÔM TY CP 55
1. Những kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán tập hợp CPSX và tính giá thành sản phẩm. 55
2. Việc quản lý CPSX và hạch toán CPSX 55
KẾT LUẬN 57
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 58
 
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


753.1
-
1,426.6
-
3.6
M29
9212M130
1,711.2
1,860.4
149.2
-
8.7
-
m33
ka têM130
2,099.7
1,981.4
-
118.3
-
5.6
m34
KI 026M160
1,872.6
1,739.7
-
132.9
-
7.1
M38
KI 033M160
523.0
529.7
6.7
-
1.3
-
M40
PS40M160
26,795.4
27,866.9
1,071.5
-
4.0
-
m41
VảI bạt 3M130
992.0
1,047.8
55.8
-
5.6
-
m42
Các loại mộc A (NHng)M
37,758.2
9,771.6
-
27,986.6
-
74.1
m43
0522M160
16,108.6
15,682.4
-
426.2
-
2.6
m44
Các loại mộc C (NHng)M
13,998.8
7,179.7
-
6,819.1
-
48.7
m47
5449M160
1,537.7
1,484.1
-
53.6
-
3.5
m54
6738M160
6,358.9
5,718.1
-
640.8
-
10.1
m58
V?i phinM115
10,457.9
10,869.6
411.7
-
3.9
-
M61
KI 044M160
357.9
361.2
3.3
-
0.9
-
M63
0520M160
10,396.5
10,247.9
-
148.6
-
1.4
M64
SM 60M160
49.3
44.3
-
5.0
-
10.1
M66
6745M160
2,849.7
2,286.4
-
563.3
-
19.8
TP71
bạt các màu (A Tú)TP150
902.0
899.9
-
2.1
-
0.2
TP76
VảI màu TP Nghĩa HngTP150
392.0
325.1
-
66.9
-
17.1
TP96
TP tồn XN Dệt Cty 20TP150
902.0
1,275.8
373.8
-
41.4
-
TP GC
VảI nhận GC
25,901.2
25,901.2
-
-
-
-
Tổng Cộng
463,521
420,113
-
69,309.6
Cuối tháng, dựa trên các số liệu của mục xuất trong tháng kế toán nguyên vật liệu tính trị giá nguyên vật liệu chính xuất dùng và in ra bảng kê xuất nguyên vật liệu. Bảng kê xuất này được tập hợp cho từng loại vải mộc.
TrÞ gi¸ thùc tÕ NVL nhËp trong kú
§¬n gi¸ b×nh qu©n NVL
TrÞ gi¸ thùc tÕ NVL tån ®Çu kú
Sè l­îng NVL tån ®Çu kú
Sè l­îng NVL nhËp trong kú
=
+
+
Gi¸ trÞ NVL XuÊt dïng
=
§¬n gi¸ b×nh qu©n NVL
x
Sè l­îng NVL xuÊt dïng
Ví dụ: Đơn giá bq NVL = 393,810,852+1,815,665,352 = 14,040đ/m
Vải 1503 24,160.9 +133,209.2
* Chi phí vật liệu phụ
Song song với mỗi “Phiếu theo dõi mẻ hàng”, Phòng Kỹ thuật sẽ ra 1 “Đơn Công Nghệ” căn cứ vào số lượng, loại vải và yêu cầu về màu sắc trên “Phiếu theo dõi mẻ hàng” để ra đơn thuốc. Thủ kho hoá chất căn cứ vào “Đơn Công Nghệ” để xuất kho hoá chất. “Đơn Công Nghệ” được lập làm 3 liên,
Một liên chuyển đến Công nhân đang vận hành máy để SX mẻ hàng
Một liên giao Thủ kho hoá chất
Một liên giao bộ phận thống kê
Căn cứ vào “Đơn Công Nghệ” Thống kê lập bảng kê Hoá chất xuất sản xuất, theo dõi cho từng mẻ hàng. Định kỳ 7 ngày Thống kê đối chiếu với Thủ kho để lập báo cáo thống kê xuất SX trong 7 ngày. Kế toán Nguyên Vật Liệu căn cứ vào Bảng thống kê có xác nhận của Thủ kho và Thống kê để làm phiếu xuất kho cho từng loại hoá chất. Tương tự như Nguyên vật liệu chính, giá trị vật liệu phụ được tính theo Phương Pháp Bình Quân C? K? D? Tr?. Cuối tháng, Kế toán NVL căn cứ vào Phiếu Nhập Xuất Hóa chất lập bảng kê Nhập Xuất tồn kho Hóa Chất
BẢNG KÊ NHẬP XUẤT TỒN KHO HOÁ CHẤT
THÁNG 8/2006
STT
Tên Vlsphh
GĐK
ĐV
SL tồn đầu
Tiền
SL nhập
Tiền nhập
SL xuất DT
Giá xuất
Tiền xuất DT
SL tồn CK
Tiền tồn
1
Alcofix
70 000
kg
3.2
224 000.0
-
70 000.0
-
3.2
224 000.0
2
CH3COOH
15 789
kg
863.0
13 626 333.8
-
-
387.0
15 789.5
6 110 534
476.0
7 515 799.4
3
D. Scarlet 4BS
61
g
16 787.9
1 024 062.2
896.1
61.0
54 662
15 891.8
969 400.1
4
D.Red 12B
60
g
25 494.8
1 529 688.0
1 376.3
60.0
82 578
24 118.5
1 447 110.0
5
H2O2
6 000
kg
82.1
492 596.8
7 500
45 000 000
5 356.7
6 000.0
32 140 198
2 225.4
13 352 399.1
6
Hydrosunfit (Khử)
13 500
kg
55.3
746 550.0
-
-
39.0
13 500.0
526 500
16.3
220 050.0
7
Lơ bột
88
g
151 995.1
13 377 920.6
200 000
17 600 000
140 237.0
88.0
12 341 793
211 758.1
18 636 127.6
8
Lơ nớc
65
g
239 605.9
15 665 611.2
-
-
60 483.6
65.4
3 954 463
179 122.3
11 711 148.7
9
M.D Blue 4 BL
160
g
72 476.5
11 596 240.0
2 722.6
160.0
435 616
69 753.9
11 160 624.0
10
M.D Blue BRL
120
g
50 089.9
6 010 767.9
2 404.6
120.0
288 551
47 685.3
5 722 216.8
11
M.D Red 7B (Rose FR)
110
g
42 808.4
4 708 924.0
-
110.0
-
42 808.4
4 708 924.0
12
M.D Yellow RL
83
g
38 422.8
3 190 578.9
-
-
16 665.2
83.0
1 383 856
21 757.6
1 806 722.6
13
Sirius Blue BFF
550
g
20 908.0
11 499 400.0
16.3
550.0
8 965
20 891.7
11 490 435.0
14
M.D Black FG (VSF 600)
105
g
65 394.1
6 861 200.5
-
-
1 188.6
104.9
124 709
64 205.5
6 736 491.6
15
M.D Yellow PG
29
g
17 976.4
521 315.6
542.4
29.0
15 730
17 434.0
505 586.0
16
M D Orange 2GL
120
g
23 907.0
2 868 840.0
-
120.0
-
23 907.0
2 868 840.0
17
Muối
1 578
kg
99.0
156 251.0
6 000
9 600 000
4 193.9
1 599.6
6 708 762
1 905.1
3 047 488.7
18
Neotex RP 70VN
60 000
kg
362.9
21 774 000.0
-
-
160.2
60 000.0
9 612 000
202.7
12 162 000.0
19
Rifa. Red 3BN 150
65
g
124 826.2
8 077 597.5
-
-
44 011.9
64.7
2 848 043
80 814.3
5 229 554.3
20
Rifa.Yellow 3RN 150
63
g
114 085.1
7 187 361.3
-
-
56 759.0
63.0
3 575 817
57 326.1
3 611 544.3
21
Rifazol Black GR
68
g
216 795.9
14 742 123.9
-
-
26 828.3
68.0
1 824 324
189 967.6
12 917 799.5
22
Silicat
1 799
kg
591.4
1 063 801.7
3 554
6 397 200
2 467.1
1 799.8
4 440 353
1 678.3
3 020 649.2
23
Soda
3 292
kg
251.1
826 718.6
1 200
3 960 000
966.8
3 298.7
3 189 167
484.3
1 597 552.1
24
Javen
1 500
kg
89.5
134 250.0
210.0
315 000.0
225.0
1 500.0
337 500
74.5
111 750.0
25
So.Brown RL
72
g
50 981.2
3 670 646.2
1 066.1
72.0
76 759
49 915.1
3 593 887.0
26
So.Red 4G
g
-
-
-
-
-
-
27
So.Turgoise GL
200
g
13 631.1
2 726 220.0
983.7
200.0
196 740
12 647.4
2 529 480.0
28
So.Violet 4BLE
539
g
18 052.7
9 730 411.9
438.9
539.0
236 567
17 613.8
9 493 844.8
29
Su. Black BR 200%
22
g
110 716.8
2 435 769.6
500 000
11 000 000
600 359.4
22.0
13 207 907
10 357.4
227 862.8
30
Su.D.Brow GD 150%
42
g
227 856.5
9 575 151.0
-
-
111 303.4
42.0
4 677 272
116 553.1
4 897 878.8
31
Su.Green Blue CV
41
g
233 912.4
9 590 408.4
-
-
77 167.0
41.0
3 163 847
156 745.4
6 426 561.4
32
Su.Navy BL
41
g
3 700.0
151 700.0
-
41.0
-
3 700.0
151 700.0
33
Su.Yellow GC
32
g
172 917.1
5 510 225.5
200 000
6 400 000
166 154.0
31.9
5 306 626
206 763.1
6 603 599.4
34
Sút
5 318
kg
2 009.3
10 685 034.8
2 000
11 200 000
3 496.1
5 458.6
19 083 698
513.2
2 801 336.9
35
VAT Yellow GCN
212
g
6 392.0
1 356 646.9
-
-
-
212.2
-
6 392.0
1 356 646.9
36
VAT black DB
105
g
1 300.0
136 500.0
105.0
-
1 300.0
136 500.0
37
VAt Brow BR
205
g
700.0
143 500.0
205.0
-
700.0
143 500.0
38
Sunfua Blue BRN
48
g
32 499.0
1 573 553.7
200 000
10 000 000
48 255.4
49.8
2 402 103
184 243.6
9 171 451.0
39
Sunfua green 511
41
g
147 202.9
6 035 318.9
500 000
20 500 000
430 674.0
41.0
17 657 634
216 528.9
8 877 684.9
40
Sunfua Yellow 5G
41
g
19 079.0
782 239.0
-
41.0
-
19 079.0
782 239.0
41
Su. Red Brow B3R
42
g
31 013.4
1 302 562.8
50 000
2 050 000
32 173.0
41.4
1 331 409
48 840.4
2 021 153.4
42
D. Boocdo FBA
60
g
10 000.0
600 000.0
60.0
-
10 000.0
600 000.0
43
So. Scarlet BNL
68
g
98 500.0
6 698 000.0
68.0
-
98 500.0
6 698 000.0
44
Su.Olive 519
30
g
51 000.0
1 530 000.0
30.0
-
51 000.0
1 530 000.0
45
Đá thối
7 776
kg
636.5
4 950 009.9
1 500
12 000 000
1 913.5
7 933.4
15 180 546
223.0
1 769 463.8
46
Sữa 300%
62
g
22 227.0
1 378 074.0
50 000
3 100 000
11 156.0
62.0
691 672
61 071.0
3 786 402.0
47
Hồ PVA
38 457
kg
360.0
13 844 556.2
-
38 457.1
-
360.0
13 844 556.2
48
Hồ Mềm
32 000
kg
19.8
632 000.0
-
32 000.0
-
19.8
632 000.0
49
D.Black EX
33
g
14 102.2
465 372.6
1 603.3
33.0
52 909
12 498.9
412 463.7
50
D. Blue 2R
44
g
52 618.0
2 315 192.0
2 960.0
44.0
130 240
49 658.0
2 184 952.0
51
S. Blue 5B
48
g
31 500.0
1 512 000.0
48.0
-
31 500.0
1 512 000.0
52
M.D Scarlet F2G
120
g
19 500.0
2 340 000.0
120.0
-
19 500.0
2 340 000.0
53
So.Green 5GL
250
g
61 164.0
15 291 000.0
1 469.0
250.0
367 250
59 695.0
14 923 750.0
54
D.Scarlet B
58
g
30 000.0
1 740 000.0
58.0
-
30 000.0
1 740 000.0
55
Sunmorl CK1
43 000
kg
300.8
12 934 400.0
-
-
157.0
43 000.0
6 751 000
143.8
6 183 400.0
56
Neocrystal 170
29 000
kg
33.5
971 500.0
-
29 000.0
-
33.5
971 500.0
57
Neocrystal 200VN
30 000
kg
81.6
2 448 000.0
330
9 900 000
44.5
30 000.0
1 335 000
367.1
11 013 000.0
58
Sunzol Blue 100%
198
g
8 544.5 ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status