Nghiên cứu quy trình công nghệ và mô hình thiết bị sản phẩm nhiên liệu công nghệ từ cặn xà phòng - Pdf 13


BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM

BÁO CÁO KHOA HỌC
Đề tài:



Cơ quan chủ trì:
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM

MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN
1.1. Giới thiệu chung về biodiesel 3
1.2. Thành phần hóa học và tính chất hóa lý của biodiesel 4
1.2.1. Thành phần hóa học của biodiesel 4
1.2.2. Tính chất vật lý của biodiesel 4
1.2.3. Tính chất hóa học của biodiesel 4
1.3. Nguồn nguyên liệu tổng hợp biodiesel 5
1.3.1. Dầu thực vật 5
1.3.2. Mỡ động vật 6
1.3.3. Các phế ph
ẩm từ quá trình tinh luyện dầu thực vật 7
1.3.4. Dầu thực vật đã qua sử dụng 7
1.4. Các phương pháp xử lý dầu thực vật và mỡ động vật để tạo nhiên liệu biodiesel 8
1.4.1. Pha loãng dầu thực vật 8
1.4.2. Nhiệt phân dầu thực vật 8
1.4.3. Cracking xúc tác dầu thực vật 8
1.4.4. Phương pháp trao đổi este 8
1.4.4.1. Cơ sở hóa học của quá trình trao
đổi este 9
1.4.4.2. Các phương pháp trao đổi este khác 11
1.4.4.3. Công nghệ tổng hợp biodiesel bằng phương pháp trao đổi este 11
1.5. So sánh chất lượng của biodiesel và diesel khoáng 15
1.5.1. Ưu điểm của biodiesel so với diesel khoáng 16

ặn xà phòng 100kg sản
phẩm /ngày 26
2.4.5. Đánh giá hiệu quả kinh tế 26
2.5. Các phương pháp phân tích 26
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. Khảo sát sơ bộ thành phần nguyên liệu đầu 27
3.2. Nghiên cứu xử lý tái chế FA từ cặn xà phòng và FA từ thiết bị khử mùi 27
3.2.1. Quá trình axit hóa cặn xà phòng 27
3.2.1.1. Ảnh hưởng của tỷ lệ khối lượng axit - nguyên liệu 27
3.2.1.2. Ảnh hưởng c
ủa nhiệt độ 28
3.2.1.3. Ảnh hưởng của thời gian 30 3.2.2. Xử lý axit béo từ thiết bị khử mùi 31
3.3. Quá trình este hóa trên xúc tác axit 32
3.3.1. Ảnh hưởng của tỷ lệ mol rượu - FA và nhiệt độ 32
3.3.2. Ảnh hưởng của thời gian 35
3.3.3. Ảnh hưởng của xúc tác 36
3.3.4. Tối ưu hóa quá trình este hóa xúc tác axit 37
3.3.4.1. Tối ưu hóa quá trình este hóa tác nhân metanol 38
3.3.4.2. Tối ưu hóa quá trình este hóa tác nhân etanol 41
3.4. Tinh chế sản phẩm biodiesel 45
3.5. Công thức phối trộn ME và EE với DO làm nhiên li
ệu đốt lò hơi 48
3.6. Quy trình sản xuất biodiesel 48
3.7. Sản xuất thực nghiệm 50
3.7.1. Sản xuất thử nghiệm biodiesel từ cặn xà phòng 50
3.7.2. Thử nghiệm đốt lò hơi với nhiên liệu hỗn hợp biodiesel - diesel khoáng 51
3.8. Mô hình sản xuất quy mô 100 kg sản phẩm/ngày 51

Bảng 3.14. Thí nghiệm ở tâm 39
Bảng 3.15. Các giá trị tính toán được 40
Bảng 3.16. Kết quả thực nghiệm tối ưu hóa 41
Bảng 3.17. Các mức yếu tố được thực hiện trong tối ưu 41
Bảng 3.18. Các thí nghiệm tiến hành tối ưu 42
Bảng 3.19. Các yếu tố chuyển qua hệ mã hóa 42
Bảng 3.20. Ma trận quy hoạch thực nghiệm nhân tố toàn phần 2
3
42
Bảng 3.21. Thí nghiệm ở tâm 43
Bảng 3.22. Các giá trị tính toán được 44
Bảng 3.23. Kết quả thực nghiệm tối ưu hóa 45
Bảng 3.24. Ảnh hưởng của rượu và xúc tác đến quá trình chuyển vị este 46
Bảng 3.25. Một số chỉ tiêu chất lượng của ME, EE và các este khác 47
Bảng 3.26. Một số chỉ tiêu chất lượng của các mẫu hỗn hợp phối trộn 48
Bảng 3.27. Các thông số về nguyên liệu và sản phẩm biodiesel 50
Bảng 3.28. Một số chỉ tiêu chất lượng BD sản xuất thử nghiệm 51
Bảng 3.29. Kết quả thử nghiệm đốt lò hơi với nhiên liệu hỗn hợp biodiesel- diesel 51
Bảng 3.30 Danh mục thiết bị chính sản xuất biodiesel từ cặn xà phòng
công suất 100 kg thành phẩm/ngày
53
Bảng 3.31 Ước tính chi phí nguyên vật liệu sản xuất 100 kg biodiesel 57
DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình Tên hình Trang
Hình 1.1. Tỷ lệ các loại dầu chủ yếu sản xuất biodiesel 6
Hình 1.2. Sơ đồ tinh luyện dầu thực vật 7


1
MỞ ĐẦU
Ngày nay, nhu cu s dng nhiên liu và sn phm du m phát trin
mnh dn n phát sinh nhiu vn  cn c gii quyt nh: ngun nhiên liu
hóa thch ngày càng cn kit; nn ô nhim môi trng do khí thi ng c, các
lò t công nghip và các c s sn xut,… Do ó, vic nghiên cu tìm kim
ngun nhiên liu thay th ã và ang c tích cc quan tâm nh
m góp phn gii
quyt các vn  còn tn ti trng lnh vc sn xut và s dng nhiên liu.
Biodiesel là mt dng nhiên liu sinh hc c rt nhiu quc gia trên th gii
quan tâm trong n lc ci thin tình hình nn kinh t th gii ph thuc ngun
du m ang ngày càng cn kit và có nguy c khng hong trong nhng thp k
t
i.
Biodiesel là mt thay th y tim nng cho diesel khoáng da vào nhng
tính cht tng t và nhng u im vt tri ca nó. Biodiesel là loi nhiên liu
sch, không có c, không n, d phân hy trong t nhiên và không thi c khí
làm ô nhim nh nhiên liu truyn thng. Ngun nguyên liu  sn xut
biodiesel ch yu là nguyên liu du thc vt nh du u nành, du bông, d
u
c, du da, du jatropha, du ci,… hay các loi m ng vt nh m bò, m
cá, m ln, m gà,… c bit, ngoài các ngun nguyên liu trên, còn có th s
dng các nguyên liu có giá tr kinh t thp nh du thc vt ã qua s dng, ph
thi ca các nhà máy ch bin du m. Theo các nghiên cu cho bit, ch có
khong 45% biodiesel c sn xu
t t du thc vt tinh luyn, còn li 55%
biodiesel có th tng hp t các ngun nguyên liu khác. Vic s dng du thc
vt  ch bin biodiesel cng có nhc im là cnh tranh vi ngun cung cp
thc phm ca nhân loi, do ó ngoài vic tìm ngun du thc vt ít giá tr thc

xà phòng ph phm trong ch bin du thc vt thành nhiên liu thay th mt
phn du t trong công nghip.
+ Nội dung nghiên cứu:
- Nghiên cu quy trình x lý tái ch axit béo t cn xà phòng tinh luyn và
x lý axit béo thu c t thit b kh mùi.
- Nghiên cu quy trình chuyn hóa axit béo thành este vi hai loi dung
môi là metanol và etanol.
- Th nghim công thc ph
i trn du sinh hc thu c và du DO làm
nhiên liu t lò hi.
- Sn xut th nghim 200 kg sn phm du sinh hc t cn xà phòng.

3
CHƯƠNG I
TỔNG QUAN

1.1. Giới thiệu chung về biodiesel
Biodiesel (BD) còn c gi là diesel sinh hc là mt loi nhiên liu có tính
cht ging vi du diesel khoáng (DO) nhng không phi c sn xut t du m
mà t du thc vt hay m ng vt. BD hay nhiên liu sinh hc nói chung, là mt
loi nng lng sch, chúng không c và d phân gii trong t nhiên [19].
Bn cht ca BD là sn phm este hóa gia metanol ho
c etanol và gc axit
béo (FA) có trong du thc vt hoc m ng vt. Tùy thuc vào loi du và loi
ru s dng mà ankyl este có tên khác nhau. Nu i t du cây u nành (soybean)
và metanol thì ta thu c SME (soy methyl esters), ây là loi este thông dng
nht c s dng ti M. Nu i t du cây ci du (rapeseed) và metanol thì ta
thu c RME (rapeseed methyl ester), ây là loi este thông dng nht c s
dng  châu Âu. Theo tiêu chun ASTM thì BD c
nh ngha: “là các mono

Trong ó: R là gc hydrocacbon ca axit béo có khi lng phân t ln.
R’ là gc ru no n chc, thng R’ là metyl (CH
3
) hoc etyl (C
2
H
5
).
Nguyên liu có cha thành phn axit béo (FA) thng là các du thc vt
tinh luyn, du có cha hàm lng FA cao (du c, du u nành, du bông, du
cao su,…), du thc vt ã qua s dng, th phm và ph thi t quá trình sn
xut du thc phm (cn xà phòng, axit béo, shortening,…), du to, m ng
vt (m cá, m bò, m ln…) và ngun khác.
V cu to, FA là nhng axit
cacboxylic mch thng có cu to khong t 6 n 30 nguyên t cacbon. Các FA
này có th no hoc không no.
1.2.2. Tính chất vật lý của biodiesel
+ Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc: BD tng hp t các ngun FA khác
nhau có thành phn hóa hc khác nhau, vì vy, chúng cng có nhit  nóng
chy và nhit  ông c khác nhau. Các giá tr nhit  này không n nh và
thng trong mt kho
ng nào ó.
+ Tính tan của BD: BD không phân cc, do vy chúng tan rt tt trong dung
môi không phân cc, không tan trong nc.  tan ca BD trong dung môi ph
thuc nhiu vào nhit .
+ Khối lượng riêng: Khi lng riêng ca BD nh hn nc,  15
o
C khi lng
riêng ca biodiesel trong khong 860 - 900 kg/m
3

 dng n chc mch thng, có s nguyên t cacbon chn (ph bin có 18
nguyên t cacbon). Nhng FA ph bin trong du thc vt là axit oleic (C18:1),
axit linoleic (18:2), axit stearic (C18:0), axit panmitic (C16:0). Các FA khác
nhau có nhng tính cht vt lý và hóa hc khác nhau. Do ó, thành phn axit béo
là yu t quan trng quyt
nh tính cht ca du. Khi chuyn hóa thành
biodiesel, cu trúc gc axit béo không h thay i, cho nên, thành phn axit béo
quyt nh luôn c tính cht ca biodiesel. Thành phn axit béo ca mt s loi
du thc vt c cho  bng 1.1.
Bảng 1.1. Thành phần FA của các loại dầu thực vật khác nhau (theo tổng số C)[10]
%
Loi du
C16:0 C16:1 C18:0 C18:1 C18:2 C18:3 Khác
Du bông 28,7 0 0,9 13,0 57,4 0 0
Du hng dng 6,4 0,1 2,9 17,7 72,9 0 0
Du c 42,6 0,3 4,4 40,5 10,1 0,2 1,1
Du thu du 1,1 0 3,1 4,9 1,3 0 89,9
Du u nành 13,9 0,3 2,1 23,2 56,2 4,3 0
Du lc 11,4 0 2,4 48,3 32,0 0,9 4,0
Du da 9,7 0,1 3,0 6,9 2,2 0 65,7
Du s 13-15 - 0,4 74-87 10-14 - -
BD c tng hp t du thc vt thông qua phn ng este hóa gia du
và các ru bc mt (nh CH
3
OH, C
2
H
5
OH…) trong iu kin có mt cht xúc
tác vô c (nh NaOH, KOH ):

3
R
3
COOCH
3
xt

6
các ankyl este ca FA làm nhiên liu do gim mt cách áng k lng khí thi
c hi ra môi trng. ng thi cng thu c mt lng áng k glyxerin s
dng trong các ngành công nghip m phm, hàng tiêu dùng, sn xut nitro
glyxerin làm thuc n…
Trên th gii, du thc vt thng dùng  sn xut BD là du c. Có th
tham kho t l phn trm các loi du thc v
t  sn xut BD  hình 1.1[4].
10%
17%
3%
5%
5%
60%
Du cám
Du c
Du nành
Du da
Du thu du
Du khác

Hình 1.1. Tỷ lệ các loại dầu chủ yếu sản xuất biodiesel
1.3.2. Mỡ động vật

n
dng ngun nguyên liu này 
sn xut BD rt có li, va gii
quyt vn  ph thi, giá
nguyên liu u vào li rt r
so vi du tinh luyn. Cn xà
phòng ch yu là mui ca FA
vi ion Na
+
hình thành do quá
trình trung hòa gia dung dch
kim vi FA t do có trong
du thô theo phng trình:
RCOOH + NaOH  RCOONa + H
2
O (4)
Do ó, ta có th d dàng tái ch thu hi FA t cn xà phòng bng cách axit
hóa li cn xà phòng bng các axít vô c nh HCl, H
2
SO
4
… theo phng trình:
RCOONa + HCl  RCOOH + NaCl (5)
FA này cùng vi FA thu c t quá trình kh mùi du tinh luyn s là
ngun nguyên liu rt tt  iu ch BD thông qua phn ng:
RCOOH + R’OH RCOOR’ + H
2
O (6)
Trong ó, tác nhân tham gia trao i este R’OH có th là metanol, etanol,
hay propanol.

nhiu hn so vi các loi thc vt khác[4].
1.4. Các phương pháp xử lý dầu thực vật và mỡ động vật để tạo nhiên liệu
biodiesel [4]
1.4.1. Pha loãng dầu thực vật
 nht ca du thc vt có th c làm thp xung bng vic trn ln vi
etanol tinh khit, hoc pha trn vi du khoáng. Chng hn hn hp 25% du
hng dng và 75% du DO có tính cht tng t nh nhiên liu DO.  nht
ca hn hp này là 4,88 mm
2
/s ti 313K, trong khi theo tiêu chun ASTM, giá tr
này là 4,0 mm
2
/s ti 313K. S pha loãng nh vy ã làm gim  nht ca du
thc vt  t c giá tr gn tng ng du DO dùng cho ng c t trong.
1.4.2. Nhiệt phân dầu thực vật
Nhit phân là phân hy các phân t du thc vt bng nhit không có mt ca
oxy, kt qu to ra các ankan, ankadien, các axit cacboxylic, hp cht thm và lng
nh các sn phm khí. Quá trình nhi
t phân các hp cht béo ã c thc hin cách
ây hn 100 nm, c bit  nhiu ni trên th gii có ít hoc không có du m.
1.4.3. Cracking xúc tác dầu thực vật
Bng phng pháp cracking có th to ra các ankan, xycloankan,
ankylbenzen… tuy nhiên, vic u t cho mt dây chuyn cracking xúc tác rt
tn kém nên phng pháp này ít s dng.
1.4.4. Phương pháp trao đổi este
Quá trình này to ra các ankyl este axit béo (AEFA) có  nht thp hn
nhiu so v
i các phân t du thc vt ban u. Các este này có trng lng phân
t bng mt phn ba khi lng phân t ca du thc vt và có  nht xp x
bng diesel khoáng. Vì vy, BD thu c có tính cht phù hp nh mt nhiên

Etanol là mt loi ru no n chc c ng dng nhiu nht trong ngành
tng hp hu c hóa du vì etanol ít c hi, hn na etanol có th sn xut t
ngu
n nguyên liu sinh hc nh t go, sn, ngô… bng quá trình lên men. Chính
vì nhng lý do trên mà hin nay ngi ta ang quan tâm n s dng etanol làm
nguyên liu cho quá trình tng hp BD t du thc vt. Theo c ch ca quá trình
tng hp BD ta thy kh nng tn công ca gc C
2
H
5
O vào nhóm cacbonyl ca
phân t glyxerit to ra hp cht trung gian s kém hn so vi gc CH
3
O. Chính
iu này làm hiu sut to thành BD ca ru có phân t lng ln nói chung và
etanol nói riêng là tng i thp.
R
1
COOCH
2
R
2
COOCH + 3R’OH

R
3
COOCH

riêng (g/ml)
Nhiệt độ
sôi (
0
C)
Metanol CH
3
OH 32 0,7914 65
Etanol CH
2
H
5
OH 46 0,7893 78,5
n-propanol CH
3
CH
2
CH
2
OH 60 0,8035 97,4
iso-propanol CH
3
CH(CH
3
)OH 60 0,7855 82,4
n-butanol CH
3
CH
2
CH

Hp cht trung gian này không bn, tip tc to mt anion và mt ankyl
este tng ng:

Cui cùng là s hoàn nguyên li xúc tác theo phng trình:

Xúc tác B li tip tc phn ng vi các diglyxerit và monoglixerit ging
nh c ch trên, cui cùng to ra các AEFA và glyxerin.
R
1
COOCH
2
R
2
COOCH

H
2
C – O
¯+ R’OOCR
3
(10)
R
1
COOCH
2
R
2

2
COOCH (9)

H
2
C – O – C – R
3
OO
¯

OR’

R
1
COOCH
2
R
2
COOCH + BH
+
H
2
C – O
¯R

Phng pháp này ph
i tri qua hai giai on, hiu qu ca quá trình này không cao
nên ít c s dng.
1.4.4.3. Công nghệ tổng hợp biodiesel bằng phương pháp trao đổi este
a) Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình trao đổi este[27]
Có rt nhiu thông s nh hng ti tc  phn ng này nh nhit ,
thi gian phn ng, tc  khuy, các c trng ca nguyên liu u vào, t l

nguyên liu… Sau ây là các thông s nh hng ti tc  phn ng.
+ Ảnh hưởng của độ ẩm và các axit béo tự do: Nguyên liu cho quá trình este hóa
glyxerit vi xúc tác kim cn phi tha mãn các yêu cu sau: Glyxerit cn phi
có ch s axit thp, nguyên liu phi c làm khan hoàn toàn, hàm lng nc
phi rt nh (nc có hi vì gây ra phn ng xà phòng hóa, làm tiêu tn và gim
hiu qu ca xúc tác). Mt khác, xà phòng sinh ra làm t
ng  nht to thành gel
R – C – OH + H
+

O

R – C – OH
+
OH
R – C – OH
OH

R’OH

12
và làm quá trình tách glyxerin rt khó khn. Nu lng xà phòng nhiu có th
làm cho khi phn ng ông c li. Nh vy, hàm lng nc và FA t do
trong nguyên liu có nh hng rt mnh n hiu sut chuyn hóa ca quá trình
trao i este. Do vy, công ngh sn xut BD ph thuc rt nhiu vào ngun
nguyên liu.
+ Ảnh hưởng của nhiệt độ: Phn ng este hóa có th tin hành
 các nhit  khác
nhau ph thuc vào loi du s dng, nhit  càng cao thì tc  phn ng càng
nhanh. i vi loi du thông dng thì nhit  phn ng thng nm trong khong
55 - 70
o
C; vì nhit  cao, tc  phn ng xà phòng hóa s tng lên, và vì nhit 
sôi ca metanol là 64
o
C nên nhit  cao làm bay hi metanol dn n  chuyn hóa
ca phn ng s gim xung.
+ Ảnh hưởng áp suất: Áp sut không nh hng nhiu ti tc  phn ng. Phn
ng thng c tin hành  áp sut khí quyn.
+ Ảnh hưởng của tốc độ khuấy: Do phn ng tn ti trong hai pha khác bit nên
tc  khuy
óng vai trò quan trng. Có nhiu nghiên cu ã chng minh rng:
vi cùng iu kin phn ng, nu tc  khuy là 300 vòng/phút thì sau 8 gi
hiu sut chuyn hóa là 12%; nhng nu tc  khuy là 600 vòng/phút thì sau 2
gi  chuyn hóa ã t 97%.
+ Ảnh hưởng của lượng rượu dư: Mt trong nhng yu t quan trng nht nh
hng n hiu su
t phn ng este hóa là t l mol gia ru và glyxerit. T l
phng trình phn ng hóa hc i vi quá trình trao i este òi hi 3 mol ru
và 1 mol glyxerit  to thành 3mol AEFA và 1 mol glyxerin. Tuy nhiên, do

Hình 1.4. Sơ đồ sản xuất BD theo phương pháp gián đoạn
N
c
T.b
phn
ng
Du
Ru
Xúc tác
Este
Ru
Ru
Nc
Nc
BD
Nc ra
Glyxerin
T.b
tách
Metanol Xúc tác
Khuy trn
Du thc vt
Chuyn hóa este
Tách pha
Trung hòa
xúc tác ca
pha glyxerin
Trung hòa
Thu hi
metanol

Hình 1.6. Sơ đồ sản xuất BD từ nguyên liệu có hàm lượng FA tự do cao
+ Công nghệ không sử dụng xúc tác: Có nhng quá trình trao i este không s
dng xúc tác, ó là công ngh Biox. Phn ng này s dng dung môi
tetrahydrofuran  hòa tan metanol làm tng tc  phn ng trong khong t 5 n
10 phút. Dung môi này có nhit  sôi gn ging metanol. Sau khi phn ng,
metanol d và dung môi c tách ra. Phng pháp này ch c
n phn ng  nhit
 phòng. Ngoài dung môi tetrahydrofuran còn có th s dng dung môi metyl -
tert - butyl ete (hình 1.7).
un
nóng
Thit
b phn
ng 1
Tách
Du
Ru
Xúc tác
Este
R

u
BD
Gl
y
xerin
Thit
b phn
ng 2


1.5. So sánh chất lượng của biodiesel và diesel khoáng
BD có tính cht vt lý rt ging vi DO (bng1.4). Tuy nhiên, tính ch
t
phát khí thi thì BD tt hn DO nhiu. Sn phm cháy ca BD sch hn so vi
DO, theo các nghiên cu cho bit B20 (nhiên liu cha 20% BD và 80% DO) có
th c s dng trong các ng c diesel mà không cn phi thay th kt cu
ca ng c, thc t, ng c diesel s chy tt hn khi pha ch 20% BD.
Bảng 1.4. So sánh tính chất của DO với BD[12]
STT Tên chỉ tiêu BD DO
1 T trng
0,87 ÷ 0,89 0,81 ÷ 0,89
2  nht ng hc  40
o
C, mm
2
/s
3,7 ÷ 5,8 1,9 ÷ 4,1
3 Tr s xêtan
46 ÷ 70 40 ÷ 55
4 Nhit tr, kcal/kg 37000 43800
5 Hàm lng lu hunh, %
0,0 ÷ 0,0024
0,5
6 im vn c,
o
C -11 -
7 Ch s iôt - 8,6
Thit
b phn
ng 1

+ Trị số xetan cao: Tr s xetan là mt n v o kh nng t bt cháy ca nhiên
liu diesel. Tr s xetan càng cao thì s mi la và s cháy càng tt. DO thông
thng có tr s xetan t 50 n 52, và i vi ng c cao tc thì khong 53 -
54. BD là các ankyl este mch thng do vy nhiên liu này có tr s xetan cao
hn DO. Vi tr s
 xetan nh vy, BD hoàn toàn có th áp ng d dàng yêu cu
ca các lò t và các ng c òi hi nhiên liu có kh nng t bt cháy cao mà
không cn ph gia tng tr s xetan.
+ Quá trình cháy sạch: Do trong nhiên liu BD cha khong 11% oxy nên quá
trình cháy ca nhiên liu xy ra hoàn toàn. Vì vy, s gim áng k s to mui
và cn trong lò t hay ng c s dng nhiên liu BD.
+ Khả n
ăng bôi trơn cao: Các nghiên cu ã ch ra rng, BD có kh nng bôi trn
tt hn DO. Kh nng bôi trn ca nhiên liu c c trng bi giá tr HFRR
(high - frequency receiprocating rig), nói chung giá tr HFRR càng thp thì kh
nng bôi trn ca nhiên liu càng tt. DO ã x lý lu hunh có giá tr HFRR

500 khi không có ph gia, nhng gii hn c trng ca diesel là 450. Vì vy,
DO yêu cu phi có ph gia  tng kh nng bôi trn. Ngc li, giá tr HFRR
ca BD khong 200, vì vy nó còn nh là mt ph gia rt tt i vi DO thông
thng. Khi thêm vào vi t l thích hp BD, s mài mòn ng c c gim
mnh. Thc nghim ã chng minh sau khong 15000 gi làm vic, s
mài mòn
vn không c nhn thy.
+ Tính ổn định của BD: S thun li rt ln v môi trng ca BD là kh nng
b phân hy rt nhanh ca nó (phân hy n hn 98% ch trong 21 ngày). Tuy
nhiên, thun li này yêu cu s chú ý c bit v quá trình bo qun nhiên liu.
+ Khả năng thích hợp cho mùa đông: BD rt thích hp cho iu kin s dng
vào mùa
ông  nhit  -20

Ngoài nhng u im trên, BD vn còn nhng nhc im ch yu cn
gii quyt, ó là:
+ Giá thành khá cao: BD thu
c t du thc vt t hn so vi DO thông
thng, nhng trong quá trình sn xut BD có th to ra sn phm ph là
glyxerin là mt cht có tim nng thng mi ln có th bù li phn nào giá c
cao ca nó.
+ Tính chất thời vụ: Mun s dng BD nh là mt dng nhiên liu thng xuyên
thì cn phi quy hoch tt vùng nguyên liu.
+ Có thể gây ô nhi
ễm: Nu quá trình sn xut BD không m bo, chng hn ra
BD không sch thì khi s dng vn gây ra các vn  v ô nhim do vn còn xà
phòng, kim d, metanol, glyxerin t do… cng là nhng cht gây ô nhim. Vì
vy phi có các tiêu chun c th  ánh giá cht lng ca BD.
1.6. Tỷ lệ pha chế và tính chất khói thải của nhiên liệu biodiesel
Mt s ni s dng 100% biodiesel (B100) nh
 là nhiên liu cho các ng
c, hay nhiên liu t lò hi và rõ ràng rng các ng c diesel hay các lò t
không tng thích hoàn toàn vi vic s dng B100. Do vy, biodiesel c s
dng ph bin là pha trn vi du diesel t du m  các mc t l khác nhau t
2 (B2) n 20 (B20) phn trm th tích.[25]. Các nghiên cu ã chng t rng,
vi các t l ó v
n m bo công sut ca ng c, không phi thay i c cu
ca ng c diesel mà li gim áng k các khí c hi trong khí thi.  Vit
Nam hin nay, t l pha trn c  ngh là B5, trong tng lai gn s tin ti
pha ch B20[20].

18
Hàm lng các cht có trong khói thi ca ng c cng c nghiên cu
và ngi ta cho thy rng, khi s dng B5 hoc B20, các khí c hi nh CO,

 dng kim. Tuy
nhiên, các ni dung nghiên cu v cn bn vn xut phát t du thc phm, mt
loi nguyên liu có giá tr, nên tính thc tin cha cao và cha áp dng c cho
sn xut. Sn phm nghiên cu vn có giá thành cao hn nhiu so vi giá xng
du hin nay. Vì vy, các kt qu nghiên cu ch mang tính k thut và bc u
thm dò, cha có i
u kin áp dng thc t vì giá thành cha phù hp.
Ti An Giang,  tài nghiên cu khoa hc ca ông H Xuân Thiên cùng
mt s cán b k thut thuc Công ty C phn Xut Nhp khu Thy sn An
Du thc vt
(hoc m cá)
Thu phân
FA
Glyxerin
Este hóa
Tinh ch
Biodiesel
Hình 1.9. Quy trình sản xuất dầu biodiesel
từ dầu thực vật và mỡ cá[19]
Metanol

Trích đoạn Tình hình sử dụng cặn xà phòng tại các doanh nghiệp chế biến dầu thực vật Phương pháp nghiên cứu Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ sản xuất biodiesel Thuyết minh mô hình sản xuất
Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status