hoàn thiện quy trình công nghệ nhân giống cam valencia 2 (v2) và mở rộng sản xuất ở các vùng sinh thái khác nhau - Pdf 13



1 BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT


2 BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT
3
Mục lục
Nội dung Trang
Báo cáo thống kê kết quả thực hiện dự án
Chương I: Mở đầu
1
1.1. Đặt vấn đề 1
1.2. Tổng quan tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước 2
1.2.1. Tình hình sản xuất và tiêu thu quả có múi trên thế giới và nước ta 2
1.2.2. Một số giống cây ăn quả có múi chính trên thế giới và nước ta 7
1.2.3. Nghiên cứu về sản xuất cây giống cây ăn quả có múi 14
1.2.4. Nghiên cứu về các sâu bệnh hại phổ
biến trên cây ăn quả có múi 29
Chương II: Mục tiêu, nội dung và phương pháp nghiên cứu
34
2.1. Mục tiêu 34
2.2. Nội dung 34
2.3. Phương pháp nghiên cứu 35
2.4. Phương pháp xử lý số liệu 43
Chương III: Kết quả thực hiện dự án 44
3.1. Kết quả nghiên cứu hoàn thiện quy trình nhân giống cam
Valencia2(V2)
44
3.1.1. Chọn lọc, làm sạch bệnh và xây dựng vườn cây mẹ đầu dòng sạch
bệnh cấp 1
45
3.1.2. Xây dựng, quản lý vườn cây mẹ cung cấp m

95
3.3.2. Mô hình trồng mới 10 ha cam Valencia2 (V2) ở vùng Tây Bắc
(Cao Phong-Hoà Bình)
101
3.3.3. Mô hình trồng mới 10 ha cam Valencia2 (V2) trên đồi cao đất
dốc ở vùng Bắc trung bộ (Công ty Nông công nghiệp 3/2 Quỳ Hợp-
Nghệ An)
109
3.3.4. Mô hình trồng mới 05 ha cam Valencia2 (V2) trên đất phẳng tưới
tiêu chủ động ở vùng Bắc trung bộ (Công ty Nông nghiệp Xuân Thành
Quỳ Hợp-Nghệ An)
115
3.4. Kết quả đào tạo và chuyển giao công nghệ nhân giố
ng và sản
xuất cam thương phẩm cho các vùng cam tập trung
121 5
Chương IV: Đánh giá dự án 124
4.1. Đánh giá mức độ khối lượng hoàn thành cơ bản của kết quả thực
hiện dự án sản xuất thử nghiệm theo yêu cầu của hợp đồng
124
4.2. Đánh giá giá trị khoa học của các kết quả khoa học công nghệ của
dự án
126
4.3. Đánh giá về giá trị ứng dụng, mức độ hoàn thiện của công nghệ và
triể
n vọng ứng dụng
128

- Dự án sản xuất thử nghiệm độc lập cấp nhà nước
- Dự án khoa học và công nghệ: “Hoàn thiện quy trình công nghệ nhân giống
cam Valencia2 (V2) và mở rộng sản xuất ở các vùng sinh thái khác nhau”
- Độc lập (tên lĩnh vực KHCN)
2. Chủ nhiệm dự án:
Họ và tên: Hà Thị Thuý
N
ăm sinh: 1961 Giới tính: Nữ
Học hàm: Tiến Sĩ Học vị:
Chức danh khoa học: Chức vụ: Phó giám đốc phòng TNTĐCNTB thực vật
Điện thoại: Cơ quan: 047544711 Nhà riêng: 047554163 Mobile: 0913006912
Fax: 047543196 E-mail:
Tên cơ quan đang công tác: Viện Di truyền Nông nghiệp
Địa chỉ cơ quan: Đường Phạm Văn Đồng - Từ Liêm - Hà Nội
Địa chỉ nhà riêng: P33 TCVI đường Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội
3. Tổ chức chủ trì dự án :
VIỆ
N KH NÔNG NGHIỆP VN
VIỆN DI TRUYỀN NÔNG NGHIỆP

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
7
Tên tổ chức chủ trì Dự án: Viện Di truyền Nông nghiệp
Điện thoại: 047544711 Fax: 7543196
E-mail:
Website:

quyết toán)
1 3/5/2007 1.650.000.000 31/12/2007 1.310.387.900 1.310.387.900
2 22/8/2009 600.000.000 31/12/2009 687.376.100 687.376.100
3 31/12/2009 236.900.000 236.900.000
8
c. Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Nội dung
các khoản chi
Tổng
SNK
H
Nguồn
khác
Tổng SNKH
Nguồn
khác
1
Thiết bị, máy
móc mua mới
96
96 96 96
2
Kinh phí hỗ trợ

2006 thuộc lĩnh vực Nông-Lâm nghiệp.
2 Số:1377/QĐ-BKHCN, ban
hành ngày 12 tháng 06 năm
2006
Về việc phê duyệt các tổ chức và cá nhân chủ
trì đề tài, dự án SXTN cấp Nhà nước xét chọn
giao trực tiếp thực hiện năm 2006. 9
3 Số:2097/QĐ-BKHCN, ban
hành ngày 22 tháng 09 năm
2006
Về việc phê duyệt Chủ nhiệm, Cơ quan chủ trì
và kinh phí các dự án sản xuất thử nghiệm độc
lập cấp Nhà nước bắt đầu thực hiện từ năm
2006.
4 Số: 02/2006/HĐ-DAĐL, ban
hành ngày tháng năm
2007
Hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ (dùng cho dự án sản xuất thử
nghiệm độc lập cấp Nhà nước)
5 Số:1487/QĐ-BKHCN, ban
hành ngày 20 tháng 07 năm
2007
Về việc điều chỉnh thời gian thực hiện của đề
tài nghiên cứu khoa học và công nghệ, dự án
sản xuất thử nghiệm độc lập cấp Nhà nước bắt
đầu thực hiện từ năm 2006.

- Công ty Nông nghiệp Xuân Thành, Quỳ Hợp - Nghệ An
5. Cá nhân tham gia thực hiện dự án
TT Họ và tên Cơ quan công tác
Thời gian làm
việc cho dự án
1 TS. Hà Thị Thuý Viện Di truyền Nông nghiệp 25
2 PGS. TS. Đỗ Năng Vịnh Viện Di truyền Nông nghiệp 15
3 TS. Ngô Vĩnh Viễn Viện Bảo vệ Thực vật 6
4 Ths. Trần Thị Hạnh Viện Di truyền Nông nghiệp 24
5 CN.Trần Văn Bình Viện Di truyền Nông nghiệp 24
6 CN.Trịnh Hồng Sơn Viện Di truyền Nông nghiệp 25
7 KS. Lê Quốc Hùng Viện Di truyền Nông nghiệp 25
8 Ths. Lê Huy Dũng
Công ty Công nông nghệp 3/2
Quỳ Hợp - Nghệ An
24
9 KS. Bùi Văn Kẹn
Công ty Rau qủa nông sản Cao
phong – Hoà Bình
24
10 KS. Hoàng Minh
Công ty Nông nghiệp Xuân
Thành Quỳ Hợp - Nghệ An
24
6. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị
Đã đào tạo và chuyển giao công nghệ nhân giống và sản xuất cam thương phẩm
cho các vùng cam tập trung dưới đây:
- Đã đào tạo và chuyển giao quy trình nhân giống 3 cấp sạch bệnh như:
+ Đào tạo và chuyển giao quy trình nhân giống cam Valencia2 (V2) sạch bệnh
Greening và Tristeza, tiêu chuẩn cây giống sạch bệnh.

- Xây dựng vườn
cây mẹ (cấp 2)
cung cấp mắt ghép
cho vườn ươm
- Cây mẹ (nhân
giống cấp 2) cung
cấp mắt ghép gồm
1000 cây giống
500 cây 500 cây Duy trì
- Xây dựng vườn
ươm sản xuất cây
giống (nhân giống
cấp 3) cung cấp cây
giốgn cho sản xuất
(gồm các nhà lưới
vườn ươm ở Văn
Giang, HưngYên và
Quỳ Hợp, Nghệ
- Sản xuất được
100.000 cây giống
- Tạo 1 mô hình
vườn ươm nhân
giống cấp cơ sở ở
Văn Giang và Nghệ
An với diện tích
2000 m
2
30.000
cây
30%

cam ở các vùng
sinh thái và chân
đất khác nhau bao
gồm:
- Tại Nghệ An: Một
mô hình sản xuất
trên đất bằng phẳng
5 ha và 1 mô hình
sản xuất trên đất đồi
dốc 10 ha.
- Tại Cao Phong,
Hoà Bình (Vùng
Tây Bắc): Xây
dựng mô hình 8 ha
(đất đồi dốc và đất
- Xây dựng được
các mô hình sản
xuất thâm canh cam
Valencia2 (V2) ở
các vùng sinh thái
và chân đất khác
nhau ( tổng số 25
ha).
- Mô hình đạt tiêu
chuẩn tiên tiến về
công nghệ sản xuất
thâm canh, cây sinh
trưởng phát triển
tốt, năng suất thu
hoạch 3 lần đạt: 15-

- Quy trình canh tác
thâm canh
- Quy trình BVTV
chống tái nhiễm
bệnh trên đồng
ruộng
2 lớp
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA DỰ ÁN
1. Sản phẩm khoa học và công nghệ đã tạo ra:
a. Sản phẩm dạng I, II
STT
Tên sản phẩm và chỉ
tiêu chất lượng chủ
yếu
Đơn vị
đo
Số lượng
kế hoạch
Thực tế đạt được 14
1
Giống cam Valencia2
(V2) (cây giống)
Cây 100.000
Cung cấp 123.168 cây
giống khoẻ, đồng nhất, đạt
tiêu chuẩn 10TCN 631 –
2006 theo quy định của Bộ

các vùng sinh thái trên
diện tích 25ha

hình 4 mô hình
với diện
tích
25 ha
- 4 mô hình: Văn Giang-
Hưng Yên 1 mô hình 2 ha,
Cao Phong-Hoà Bình 1 mô
hình 10 ha, Quỳ Hợp- Nghệ 15

An 2 mô hình 15 ha.
- Cây khoẻ, đạt năng suất
từ 22.36 – 26.55 tấn/ha ở
cây 5 tuổi.
c. Sản phẩm dạng III
Số lượng

STT Cấp đào tạo, chuyên ngành đào
Số lượng
Ghi chú 16
tạo Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
1 - 01 Thạc sĩ khoa học nông nghiệp
về “Nghiên cứu khảo nghiệm, đánh
giá một số giống cây ăn quả có múi
nhập nội nhằm tuyển chọn giống
thích hợp cho vùng Phủ Quỳ, Nghệ
An". ThS. Lê Huy Dũng, học viên
cao học khóa 13, năm 2004 – 2006
tại Viện Khoa học Nông nghiệp Việt
Nam.
- 01 Thạc sĩ khoa học về Di truyền
và chọn giống cây trồng “Đánh giá
đặc tính nông sinh học giống cam
V2
ở Cao Phong, Hoà Bình và Quỳ
Hợp, Nghệ An”. Lê Quốc Hùng, học
viên cao học khoá 17, năm 2008-
2010 tại Viện đào tạo sau đại học-
Trường Đại học Nông nghiệp Hà
Nội.
năm 2004


Bảo vệ tốt
nghiệp
tháng
9/2010
2 - Đào tạo kỹ thuật viên về quy trình
vườn ươm, tiêu chuẩn cây giống
sạch bệnh.
- Đào tạo kỹ thuật viên về trồng trọt,
thâm canh giống cam Valencia2
(V2), bảo bệ thực vật
- Kỹ thuật trồng và chăm sóc giống
20 người 23 người 17
cam Valencia2 (V2) được phát sóng
trên truyền hình VTV2 tháng
4/2008 và phát sóng lại tháng3/2010.
3 - Tập huấn kỹ thuật tại các vùng
trồng mô hình về kỹ thuật trồng,
chăm sóc, bảo vệ thực vật
- Câu chuyện về cây ăn quả có múi
được phát sóng trên truyền hình
VTV2 tháng 8/2009.
2 lớp 3 tập
7 lớp

3.000
3 Hội làm vườn tỉnh
Cao bằng
Số:05/HĐ/MGCAQ,
ngày 17.07.2008
Nà Cáp – Sông
Hiếu – Cao Bằng
6.550
4 Ban quản lý dự án
can sạch bệnh
huyện An Sơn –
Nghệ An
Số: 08/HĐKT, ngày
15.08.2008
Huyện Anh Sơn –
Nghệ An
11.511 18
5 Trung tâm ứng
dụng tiến bộ khoa
học và công nghệ
tỉnh Yên Bái
Số 07/HĐ-MGCAQ,
ngày 18.10.2008
Km 9, Yên Bình,
Yên Bái
430
6 Công ty Nông

Thủy – Hòa Bình
Số: 11/HĐMGCAQ,
ngày 05.02.2010
Xã Liên Hòa – Lạc
Thủy – Hòa Bình
400
11 Xã Hồng Giang –
Lục Ngạn – Bắc
Giang
Số: 12/HĐMGCAQ,
ngày 05.02.2010
Xã Hồng Giang –
Lục Ngạn – Bắc
Giang
400
12 Khoa Nông Học –
Trường ĐH Nông
Lâm Thái NGuyên
Số: 13/HĐMGCAQ,
ngày 26.03.2010
Khoa Nông Học –
Trường ĐH Nông
Lâm Thái NGuyên
400
13 Công ty Rau quả
Nông sản Cao
Phong
Số:58/HĐ, ngày
22.03.2010
Thị trân Cao

ty Nông công
nghiệp 3-2, Nghệ
An
Số:25/HĐ, ngày
12.08.2008
Xóm Minh Đình –
Minh Hợp – Quỳ
Hợp – Nghệ An
18.125
5 Đội cam 3 – Công
ty Nông công
nghiệp 3-2, Nghệ
An
Số:35/HĐ, ngày
10.08.2009
Xóm Minh Long –
Minh Hợp – Quỳ
Hợp – Nghệ An
18.125

Tổng cộng 79.997

- Giá sản phẩm
Giá sản phẩm
TT Tên sản phẩm
Đơn vị
tính
Giá hỗ
trợ
Giá thị

+ Hoàn thiện quy trình nhân giống cam Valencia2 (V2) 3 cấp sạch bệnh
Greening và Tristeza.
+ Hoàn thiện quy trình trồng trọt giống cam Valencia2(V2) ở các vùng sinh thái
khác nhau trên diện tích 27 ha.
- Đã xác định được các vùng sinh thái phù hợp và mở rộng diện tích sản xuấ
t
cam Valencia2 (V2) lên đến 246 ha.
b. Hiệu quả về kinh tế xã hội
- Giống cam Valencia2(V2) sạch bệnh, có nhiều đặc tính ưu việt như năng suất
và chất lượng cao, có sức sống tốt, thích nghi rộng nhờ khả năng đề kháng cao đối với
khô hạn, chín muộn, là giống lý tưởng trong cơ cấu giống cam chín muộn, rất ít hạt,
chất lượng nước quả tuyệt hảo có thể là giống vừa
ăn tươi vừa chế biến. Nhờ vậy, sản
xuất Valencia2(V2) có thể cho phép:
- Kéo dài được đời sống của vườn cây trong một chu kỳ sản xuất, người nông
dân đỡ phải trồng lại. 21
- Quả có thể bảo quản lâu trên cây và sau thu hoạch, dễ dàng trong bảo quản và
vận chuyển, giảm được tổn thất sau thu hoạch và chi phí bảo quản.
- Giống sạch bệnh nên giảm được chi phí thuốc trừ sâu bệnh và chi phí phân
bón, giảm ô nhiễm môi trường.
- Năng suất và chất lượng quả cao hơn hẳn các giống cam Vinh, dẫn đến hiệu
quả kinh tế cao (giá bán 30.000 – 35.000 đ/kg vào thời gian thu hoạch từ 30/1 –
15/2/2010, so với các giống cam Xã
Đoài, Vân Du giá bán 5000 – 10.000 đ/kg). Dự
kiến cam Valencia2(V2) những năm sau vẫn có thể đạt năng suất 24 – 28 tấn/ha với
mức giá tối thiểu là 20.000 – 25.000 đồng/kg, thu nhập của nông dân từ cam
Valencia2(V2) trên mỗi ha đạt 480 triệu/ha – 700 triệu/ha cao hơn rất nhiều so với cam

22
CHƯƠNG I
MỞ ĐẦU
1. 1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Việt Nam nằm ở trung tâm phát sinh của rất nhiều giống cây ăn quả có
múi (Võ Văn Chi, 1997), (Phạm Hoàng Hộ, 1992), cùng với sự phân hoá của độ
cao địa hình tạo nên những tiểu vùng sinh thái đa dạng, có thể phát triển được
nhiều giống cây ăn quả có múi đặc sản. Diện tích trồng cây ăn quả có múi ở
nước ta tăng mạnh, lên t
ới 87.200 ha vào năm 2005, diện tích cho sản phẩm
64.600 ha vào năm 2007, năng suất cây ăn quả có múi đạt 102.6 tạ/ha, sản lượng
quả đạt 662.000 tấn năm 2007 (Bộ NN và PTNT, 2008). Cùng với nền kinh tế
tăng trưởng nhanh, tiêu thụ quả có múi, nhất là cam ở nước ta tăng mạnh. Tuy
vậy, bình quân tiêu thụ quả có múi trên đầu người mỗi năm ở nước ta còn rất
thấp, chỉ đạt khoảng hơn 7,0 kg/người/ năm, quá th
ấp so với tiêu thụ bình quân
khoảng 17-18 kg/ người/ năm trên thế giới và trên 40 kg/người ở Tây Âu và Bắc
Mỹ (FAO, 2006). Để đạt mức tiêu thụ quả có múi trung bình trên thế giới trong
10 năm tới, nước ta phải sản xuất thêm khoảng 800.000 – 900.000 tấn quả mỗi
năm, hay phải mở rộng thêm khoảng 40.000 ha trồng mới cây ăn quả có múi,
trong đó chủ yếu là cam, với năng suất trung bình tối thiểu phải đạt trên 20 t
ấn/
ha. Muốn mở rộng diện tích ở quy mô trên, sản xuất cần khoảng 20 triệu cây
giống tốt, sạch bệnh (Bộ NN và PTNT 2007).
Hiện nay, tăng trưởng về diện tích và sản lượng cây ăn quả có múi chưa
bền vững, sản xuất còn rất manh mún, tự phát, chưa có quy hoạch tổng thể và
định hướng lâu dài. Sản xuất có chiều hướng bấp bênh do bệnh dịch và cơ cấu
giống ch
ưa ổn định. Diện tích trồng mới tăng nhanh, nhưng diện tích phá đi hàng
năm cũng không nhỏ. Với những tình hình như trên, vấn đề chọn tạo giống cây

niên vụ 2007/2008 đạt 9.141 triệu tấn, Trung Quốc niên vụ 2009/2010 đạt 6,350
triệu tấn cao hơn so vớ
i niên vụ 2007/2008 là 5,450, tiếp theo là Ai cập, Mexico,
Nam Phi, Thổ Nhĩ kỳ (FAO, 2009/2010). Dự kiến sản lượng cam trên thế giới 24
niên vụ 2010/2011 đạt 64 triệu tấn, quýt 15,4 triệu tấn, bưởi 5,5 triệu tấn và
chanh 10,6 triệu tấn (FAO, 2010)
Sản xuất các chủng loại quả có múi được phân bố ở các quốc gia như sau:
các nước sản xuất nhiều cam có Mỹ, Braxil, Mexico, Trung Quốc, Ai Cập, Nam
Phi, Thổ Nhĩ Kỳ, Israel, Argentina, Marốc Các nước sản xuất nhiều quýt:
Trung Quốc, Nhật Bản, Thổ Nhĩ Kỳ, Mỹ, Argentina, Marốc, Israel, Nam Phi,
Hàn Quốc và Philippines. Các nướ
c trồng nhiều chanh: Mexico, Argentina, Mỹ,
Thổ Nhĩ Kỳ, Nam Phi và Marốc. Các nước trồng nhiều bưởi: Trung Quốc, Mỹ,
Mexico, Nam Phi, Israel, Argentina và Thổ Nhĩ Kỳ (FAO, 2010).
Các nước xuất khẩu quả có múi lớn nhất là Mỹ, Nam Phi, Trung Quốc,
Ma Rốc, Thổ Nhĩ Kỳ, Israel và Argentina. Các nước nhập khẩu quả có múi lớn
là Canada, Nhật Bản, Hàn Quốc và các nước Châu Âu khác. (FAO, 2010). Tiêu
thụ nước quả và quả có múi trên thế giới trong gia đoạn 2007-208 gia tăng, trong
đó tiêu th
ụ nước quả tăng 10%. Còn đối với tiêu thụ quả tươi trung bình hàng
năm ở một số nước như: Trung Quốc là ít hơn 1 kg/người/năm, trong khi đó ở
Nhật Bản lên đến 18 kg/người/năm, tại Mỹ và Đức đạt 45 kg/người/năm so với
trung bình trên thế giới khoảng 7 kg/người/năm (FAO, 2010).
1.2.1.2. Tình hình sản xuất và tiêu thụ quả có múi ở nước ta
Ở nước ta, trong số các loại cây ă
n quả, cây ăn quả có múi đứng thứ hai
sau chuối về tầm quan trọng và ý nghĩa kinh tế. Diện tích trồng cây ăn quả có

TT
Cả nước 73,800 72,800 78,649 81,690 87,200
Miền Bắc 29,200 28,500 28,290 27,749 29,800
1 ĐBSH 6,000 5,800 5,325 5,621 5,900
2 Đông Bắc 12,800 12,700 12,568 12,522 13,300
3 Tây Bắc 900 900 1,029 1,045 1,300
4 Bắc Trung Bộ 9,500 9,100 9,368 8,561 9,400
Miền Nam 44,600 44,300 50,359 53,941 57,300
5 DHNTB 1,200 1,400 795 815 1,000
6 Tây Nguyên 400 400 445 556 600
7 Đông Nam Bộ 4,300 4,700 6,102 6,600 7,300


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status