BÀI TẬP TÍNH NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH - Pdf 13

Dạng toán : TÍNH ĐỘ pH CỦA DUNG DỊCH AXIT- BAZO
1. Tính độ pH của axit
B
1
. Tính mol axit điện li
* Dựa vào khối lượng : n =
M
m
* Dựa vào nồng độ mol : C
M
=
V
n
B
2
. Viết phương trình điện li axit ⇒ mol H
+

B
3
. Tính nồng độ mol [H
+
]
[H
+
] =
V
n
B
4
. Tính độ pH

] =
V
n
B
4
: Tính pH
Ta có : pH = - lg[H
+
]
Minh họa 1. Tính pH của các dung dịch sau :
a). HNO
3
0,04M. b). H
2
SO
4
0,01M + HCl 0,05M . c). Dung dịch H
2
SO
4
0,05M
Đ/S a). 1,4 b). 1,15 c). 1
Minh họa 2 (CĐKA 05). Trộn 10 gam dung dịch HCl 7,3% với 20 gam dung dịch H
2
SO
4

4,9% rồi thêm nước để được 400 ml dung dịch A . Tính pH của dung dịch A . Đ/S
1
Minh họa 3. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg vào 100 ml dung dịch HCl 3M . Tính pH dung

B
1
: Tính mol NaOH
n =
M
m
B
2
: Viết pt điện li NaOH ⇒ mol OH
-

NaOH
→
Na
+
+ OH
-

B
3
: Tính [OH
-
]
[OH
-
] =
V
n
OH


B
1
: Tính mol HCl và mol NaOH
B
2
: Viết pt điện li HCl và NaOH ⇒ mol H
+
và mol OH
-
.
B
3
: Viết pt pứ ion thu gọn HCl và NaOH ; Kết hợp P.P 3 dòng
H
+
+ OH
-

→
H
2
O
Minh họa 1. Trộn 40 ml dung dịch H
2
SO
4
0,25M với 60 ml dung dịch NaOH 0,5M . Tính pH
của dung dịch thu được . Đ/S 13
Minh họa 2:(ĐHKB 09) Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H
2

-4
M .
a). Tính pH của dung dịch A và dung dịch B
b). Trộn 300 ml dung dịch A với 200 ml dung dịch B được dung dịch C . Tính pH của
dung dịch C .
Đ/S a). pH = 3 ; pH = 11 b). 3,7
Minh họa 6. (ĐHKA 07) Cho m gam hỗn hợp Mg và Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn
hợp axit HCl 1M và axit H
2
SO
4
0,5M , thu được 5,32 lít H
2
(đktc) và dung dịch Y . Dung
dịch Y có pH là :
A. 1 B. 6 C. 7 D. 2
Dạng toán : TÍNH NỒNG ĐỘ MOL AXIT, BAZO DỰA VÀO ĐỘ pH
1. Tính nồng độ mol của axit
B
1
: Tính [H
+
] từ pH
Ta có : pH = a
→
[H
+
] = 10
-a


2
: Viết phương trình điện li bazo ⇒ [Bazo]
Ghi nhớ
* Môi trường bazo có pH > 7 ⇒ Làm quì tím hóa xanh ; Phenolphtalein hóa hồng .
* Môi trường axit có pH < 7 ⇒ Làm quì tím hóa đỏ .
* Môi trường trung tính có pH = 7 ⇒ Không làm quì tím đổi màu .
Thí dụ 1. Một dung dịch axit sunfuric có pH = 2 .
a). Tính nồng độ mol của axit sunfuric trong dung dịch đó . Biết rằng ở nồng độ này, sự
phân li của H
2
SO
4
thành ion là hoàn toàn .
b). Tính nồng độ mol của ion OH
-
trong dung dịch đó .
Đ/S a). [H
2
SO
4
] = 0,005 (M) .
b). [OH
-
] = 10
-12
(M) .

Thí dụ 2. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 300 ml dung dịch có pH = 10 . Đ/S
1,2.10
-3

-5
(mol)
→ m
NaOH

= 1,2.10
-3
(g) .
Thí dụ 3. Cho m gam Na vào nước, ta thu được 1,5 lít dung dịch có pH = 13 . Tính m . Đ/S
m = 3,45 (g) .
Thí dụ 4. Pha loãng 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
bằng 1,3 lít H
2
O thu được dung dịch có pH =
13 . Tính nồng độ mol ban đầu của dung dịch Ba(OH)
2
. Đ/S 0,375 (M) .
Cần nhớ khi pha trộn chất tan số mol không thay đổi
► pH = 13 → [H
+
] = 10
-13

Ta có : [H
+
].[OH
-
] = 10
-14

O bằng bao nhiêu V để thu được dung dịch có pH = 4 .
Đ/S a). [H
+
] = 10
-3
(M) ; [OH
-
] = 10
-11
(M) . b). giảm 0,9V c). thêm
9V
b). 10
-3
V = 10
-2
(V + V’) → V’ = - 0,9 V
→ Vậy cần bớt thể tích H
2
O 0,9V để được dung dịch có pH = 2 .
c). 10
-3
V = 10
-4
(V + V’) → V’ = 9V
→ Vậy cần thêm thể tích H
2
O 9V để thu được dung dịch có pH = 4 .
Thí dụ 6. Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,08M và H
2
SO

+
+ OH
-
→ H
2
O .
0,025 (mol)
Theo đề : pH = 12 → [OH
-
] = 10
-2
(M)
Do đó : 0,01. 0,5 + 0,025 = 0,25a → a = 0,12 (M).
Minh họa 1. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)
2
0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp
gồm HNO
3
và HCl có pH=1 để thu được dung dịch có pH=2. Đ/S: V= 0,15 lít
Minh họa 2: Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH)
2
0,025M người ta
thêm V ml dung dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH =
2. Tính V ? Đ/S: 36,67 ml
Minh họa 3: Thể tích dung dịch Ba(OH)
2
0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm
HNO
3
và HCl có pH = 1, để thu được dung dịch có pH =12. Đ/S:

Số mol NaOH = 0,2. 10
–2
= 0,002 (mol)
H
+
+ OH

→ H
2
O
Ban đầu : 0,003 0,002 (mol)
Sau pư : 0,001 0 (mol)
Thể tích dd sau pư bằng 1 lít nên [ H
+
] = 0,001M => pH = 3
Thí dụ 10. Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)
2
0,1 M và NaOH 0,1M) với 400ml dung
dịch (gồm H
2
SO
4
0,0375 M và HCl 0,0125 M), thu được dung dịch X. Tính pH của dung
dịch X ? Đ/S 2
23.
)(03,01,0.)1,02.1,0( moln
OH
=+=



2
SO
4
có pH = 2
a).Cần pha trộn dung dịch trên với nước theo tỉ lệ thể tích như thế nào để được dung dịch
có pH = 3
b).Để trung hoà 20ml dung dịch NaOH cần dùng 100ml dung dịch axit trên. Tính pH của dd
NaOH.
Đ/S a). 1 : 9 b). 13
HD :
a).Cần pha trộn dung dịch trên với nước theo tỉ lệ thể tích như thế nào để được dung
dịch có pH = 3
B
1
: Gọi V
1
(lit) là thể tích của H
2
SO
4
có pH = 2 .
Ta có : pH = 2 ⇒ [H
+
] = 10
-2
M

+
H
n

V
1
= 10
-3
(V
1
+ V
2
) ⇒ 10V
1
= V
1
+ V
2
⇒ 9V
1
= V
2

9
1
V
V
2
1
=
b).Để trung hoà 20ml dung dịch NaOH cần dùng 100ml dung dịch axit trên. Tính pH của dd
NaOH.
B
1

-3
(mol)
NaOH
→
Na
+
+ OH
-

H
+
+ OH
-

→
H
2
O
2.10
-3
2.10
-3
(mol)
[OH
-
] =
02,0
10.2
3−
= 0,1 M

M
pH = 11 ⇒ [OH
-
] = 10
-3BÀI TẬP ÔN TẬP
1.1. a) Trong số các chất sau, những chất nào là chất điện li ?
H
2
S , SO
2
, Cl
2
, H
2
SO
3
, CH
4
, NaHCO
3
, Ca(OH)
2
, HF , C
6
H
6


2
S, HNO
3
, HCl, H
2
S
b) Baz: Pb(OH)
2
, KOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
.
c) Muối : FeCl
3
, CuSO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
, Na
2
CO
3
, KHCO
3
, KMnO

1.3. Hãy giải thích hiện tượng sau:
a) Khi hòa tan CuBr
2
vào axeton, thu được dung dịch màu nâu không dẫn điện ; Nếu thêm
nước vào dung dịch này, dung dịch chuyển thành màu lam và dẫn điện.
b) Hidro clorua lỏng không dẫn điện nhưng dung dịch của chất này trong nước dẫn điện.
1.4. Điền những cụm từ thích hợp vào những chỗ trống trong các câu dưới đây:
Những chất tan trong nước phân li ra ion gọi là … (1)… Những chất tan trong nước không
phân li ra ion được gọi là……(2)….Quá trình phân li các chất trong nước thành ion được gọi
là……(3)….Liên kết hóa học trong chất điện li là liên kết … (4)… hoặc liên kết ….(5)
… Liên kết hóa học trong chất không điện li là liên kết … (6)… hoặc liên kết ….(7)…
1.5. Tính nồng độ mol của CH
3
COOH , CH
3
COO
-
và H
+
trong dung dịch CH
3
COOH
0,043M, biết rằng độ điện li α của CH
3
COOH bằng 20%.
1.6. Viết công thức của các chất mà khi điện li tạo ra các ion:
a) K
+
và CrO
4

+
và CH
3
COO


1.7. Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 loại ion dương và 1 loại ion âm . Các
loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Na
+
, Mg
2+
, Ba
2+
, Pb
2+
, Cl
-
, NO
3
-
, CO
3
2-
, SO
4
2-
.Đó là 4
dung dịch gì ? Gọi tên ?
1.8
*

đó một ít tinh thể natri axetat CH
3
COONa ( chất điện li mạnh ) thì nồng độ ion H
+
có thay đổi
không , nếu có thí thay đổi như thế nào ? Giải thích .
1.11
*
.Trong 1ml dung dịch axit nitrơ ở nhiệt độ nhất định có 5,64.10
19
phân tử HNO
2
,
3,60.10
18
ion NO
2
-
. Tính :
a) Độ điện li của axit nitrơ trong dung dịch ở nhiệt độ đó ?
b) Nồng độ mol của dung dịch nói trên ?
1.12
*
. Dung dịch axit axetic 0,6% có khối lượng riêng xấp xỉ 1g/1ml . Độ điện li của axit
axetic trong điều kiện này là 1,0% . Tính nồng độ mol của ion H
+
trong dung dịch đó ( bỏ qua
sự điện li của nước ).
………………………
Câu hỏi trắc nghiệm

-
, H
2
O D. CH
3
COOH, CH
3
COO
-
, H
+

Câu 3. Dung dịch nào sau đây có khả năng
dẫn điện?
A. Dung dịch đường C. Dung dịch rượu
B. Dung dịch muối ăn D.Dung dịch benzen trong ancol
Câu 4. Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh?
A. HBr, Na
2
S, Mg(OH)
2
, Na
2
CO
3
C. HNO
3
, H
2
SO

B. Sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan.
D.Sự chuyển dịch của cả cation và anion.
Câu 7. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HI trong dung môi nước. B.KOH nóng chảy.
C. MgCl
2
nóng chảy. D.NaCl rắn, khan.
Câu 8. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl trong C
6
H
6
( benzen ). C.Ca(OH)
2
trong nước.
B. CH
3
COONa trong nước. D. NaHSO
4
trong nước.
Câu 9.Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?

A. MgCl
2
B .HClO
3
C. C
6
H
12

5
OH < CH
3
COOH < K
2
SO
4
< NaCl
D. CH
3
COOH < NaCl < C
2
H
5
OH < K
2
SO
4
Câu 11. Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch ( nhiệt độ không
đổi ) thì :
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B. Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.
C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
D. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
Câu 12. Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch ( nồng độ không
đổi ) thì :
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B. Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.
C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
D.Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.

C. 0,6 mol Al
3+
C. 1,8 mol Al
2
(SO
4
)
3
D. 0,6 mol Al
2
(SO
4
)
3

Câu 19. Độ điện li α của chất điện li phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây :
A. Bản chất của chất điện li B. Bản chất của dung môi
C. Nhiệt độ của môi trường và nồng độ của chất tan.
D. A, B, C đúng.
Câu 20. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300ml dung dịch
Na
2
SO
4
0,2M có nồng độ cation Na
+
là bao nhiêu ?
A. 0,23M B. 1M C. 0,32M D. 0,1M

Câu 21: Dung dịch chứa ion H

2
CO
3
B) HNO
3
và NaHCO
3

C) NaNO
3
và KOH D) Ba(OH)
2
và FeCl
3
.
Câu 23: Ion CO
3
2-
không phản ứng với các ion nào sau đây:
A. NH
4
+
, Na
+
, K
+
B. Ca
2+
, Mg
2+

B. Cu
2+
, Mg
2+
, Al
3+

C. Fe
3+
, HSO
4
-
, HSO
3
-
D. Đáp án khác
Câu 25:Cho Ba vào các dd sau: X
1
= NaHCO
3
, X
2
= CuSO
4
,
X
3
= (NH
4
)

1
, X
3
, X
6
D. X
4
, X
6
Câu 26:Cho các chất và ion sau: HCO
3
-
, H
2
O, Al
2
O
3
, ZnO, Be(OH)
2
, HSO
4
-
, Mn(NO
3
)
2
,
Zn(OH)
2

, Be(OH)
2
, CH
3
COONH
4
C. HSO
4
-
, Al
2
O
3
, ZnO, Zn(OH)
2
, Be(OH)
2
, NH
4
NO
3

D. H
2
O, Al
2
O
3
, ZnO, Zn(OH)
2

2
O
B. NaOH + NaHCO
3
Na
2
CO
3
+ H
2
O
C. H
2
SO
4
+ BaCl
2
2HCl + BaSO
4
D. A và B đúng
Câu 30: Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H
2
SO
4
0,5 M, dung dịch vẫn dư axit.
Thêm 3ml dung dịch NaOH 1M vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol/l của dung dịch
KOH là:
A. 1,2 M B. 0,6 M C. 0,75 M D. 0,9 M
Câu 31: Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO
4


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status