Báo cáo nghiên cứu khoa học " SỰ CHUYỂN ĐỔI NGỮ NGHĨA CỦA TẬP HỢP TỪ THÀNH NGỮ VỚI ĐỘNG TỪ CHUYỂN ĐỘNG ВЫХОДИТЬВЫЙТИ TRONG TIẾNG NGA " potx - Pdf 14


81

SỰ CHUYỂN ĐỔI NGỮ NGHĨA CỦA TẬP HỢP TỪ THÀNH NGỮ
VỚI ĐỘNG TỪ CHUYỂN ĐỘNG ВЫХОДИТЬ\ВЫЙТИ
TRONG TIẾNG NGA
Nguyễn Thị Thu Hương
Đại học Huế

DẪN ĐỀ
Không gian là phạm trù quan trọng nhất trong cuộc sống của con người và
là cơ sở để biểu hiện các mối quan hệ khác. Bới vậy, trong mọi ngôn ngữ khả
năng biểu hiện mối quan hệ không gian rất đa dạng. Đặc biệt, tư duy không gian
và chuyển động trong không gian ở mỗi ngôn ngữ lại khác nhau, vì chúng được
quyết định bới một loạt các giá trị nhất định, trước hết là những đặc điểm về văn
hóa dân tộc.
Một trong những phương tiện biểu hiện tích cực nhất mối quan hệ không
gian và có hệ thống nội dung chuyển đổi phong phú nhất trong ngôn ngữ Nga
phải kể đến nhóm các động từ chuyển động mà “đại diện” tiêu biểu là nhóm động
từ идти\ходить với 14 tiếp đầu ngữ. Trong khuôn khổ bài viết này chúng tôi sẽ
miêu tả nội dung chuyển đổi ngữ nghĩa của tập hợp từ thành ngữ sử dụng với
động từ выходить\выйти. 82

NỘI DUNG CHUYỂN ĐỔI NGỮ NGHĨA
CỦA TẬP HỢP TỪ THÀNH NGỮ VỚI ĐỘNG TỪ ВЫХОДИТЬ\ВЫЙТИ

Khi thống kê hệ thống nghĩa của động từ выходить\выйти Ю.Д.Апресян
(1995) nhận thấy: cũng như các động từ chuyển động khác, nghĩa của động từ

được xuất bản”. Rõ ràng không gian sự vật đang “mở” trước mắt chúng
ta. Cuốn sách “đi” từ không gian nhỏ (cá nhân) ra trước công chúng và
xuất hiện trước bao nhiêu bạn đọc.
2. Khi kết hợp với những danh từ: продукция, фильм, спектакль, пьеса
(выходить\выйти) động từ có ý nghĩa chuyển đổi thứ hai –
“производиться” (xuất xưởng, sản xuất, ra mắt). Ví dụ: Продукция
выходит с завода регулярно (Sản phẩm được xuất xưởng một cách đều
đặn). Sự vật cụ thể (продукция) khi kết hợp với động từ
выходить\выйти trở thành một khái niệm hình ảnh trong nhận thức của
con người. Người Nga sử dụng tên gọi của sự vật trong thế giới khách
quan như là hiện tượng khái quát của nhận thức về bản chất thực tế.
Hiện tượng “продукция выходит” được tư duy như một hiện tượng xã
hội.
3. Khi kết hợp với các danh từ: (выходить\выйти) из крестьян, из
интеллигентов, из кадров военных, из низов, из простых, из народа
động từ có ý nghĩa chuyển đổi thứ ba – “произойти из какой-либо
сферы” (xuất thân từ, lớn lên từ, trưởng thành từ). Ví dụ: Артист
должен выйти из народа (Người nghệ sĩ cần phải được trưởng thành
từ nhân dân). Tập hợp từ thành ngữ “выйти из народа” được ẩn dụ hóa
và mang sắc thái trừu tượng hơn. Ngụ ý rằng: người nghệ sĩ không chỉ là

84

người xuất thân từ nhân dân mà cần phải đi sâu tìm hiểu tâm tư, nguyện
vọng, ước mơ của họ và cần phải “nói” bằng chính ngôn ngữ của họ.
Trong trường hợp này động từ выходить\выйти mất đi hoàn toàn nghĩa
cụ thể ban đầu của mình. Và để diễn tả nhận thức về đời sống xã hội nó
trở thành một thành tố trong sử dụng ngữ nghĩa chuyển đổi. Lúc này
nghĩa của động từ được ẩn dụ hóa bởi vì trong quá trình hình thành khái
niệm về thế giới xung quanh con người đứng trên một góc độ nhìn nhận

từ một trạng thái, một hiện tượng xã hội hướng tới sự phát triển hơn,
điều tốt đẹp hơn.
5. Khi kết hợp với các danh từ và giới từ ở cách 3 và cách 4 hoặc với danh
từ cách 5: (выходить\выйти) на борьбу, на демонстрацию, на
место, на митинг; к доске, на рынок, на орбиту; в отставку, на
пенсию; на свободу, из себя, победителем, за рамки, в начальники, в
люди động từ có ý nghĩa chuyển đổi thứ 5 – “ начать какое-либо
действие” (bắt đầu một hành động nào đó). Ví dụ: Теперь понятно,
почему она выходила из себя и ломала руки: ее увозили, а она
хотела остаться там, где ее любимый (В. Панова, Валя) (Bây giờ
có thể hiểu được tại sao cô ấy lại nổi khùng lên và làm gãy tay như vậy:
người ta dẫn cô đi xa, còn cô lại chỉ muốn ở lại nơi có người yêu của
cô). Tập hợp từ thành ngữ “выходила из себя”diễn đạt ý “cô ấy bắt đầu
mất tự chủ”, - tâm trạng không bình thường. Khi con người “выходит
из себя” sự mất cân bằng khiến bản thân cảm thấy bất bình.
Còn trong ví dụ: Об одном я бога молю: чтобы я в люди вышел,
хорошим человеком стал (Ф. Гладков, Повесть о детстве), tập hợp từ
“вышел в люди” truyền đạt ý nghĩa “cố gắng đạt mục đích của mình -
đạt được một vị trí cao và vững chắc trong cuộc sống, trong xã hội”.
Trong ví dụ đã dẫn dễ dàng nhận thấy sự sử dụng bất quy tắc của danh

86

từ люди với giới từ в. Sự phá vỡ quy tắc ngữ pháp này chỉ có thể được lí
giải: do tính chất cố định của tập hợp từ thành ngữ. Và chính lúc này ẩn
dụ hóa của động từ đạt đến cấp độ cao nhất. Ở đây, trong nội dung ngữ
nghĩa của tập hợp từ cùng biểu đạt cả ý nghĩa, cả “sự chuyển động” (đã
mất đi nghĩa vật thể) và cả “sự khát khao đạt tới mục đích cuối cùng, -
đạt được vị trí cao trong xã hội”. Danh từ люди tham gia vào kết cấu của
tập hợp từ một cách bất ngờ đến kinh ngạc, diễn đạt tư duy liên quan đến

mới. Mặc dù có 6 nghĩa chuyển đổi nhưng thành tố ngữ nghĩa “hóa trị không
gian” với 2 điểm “từ trong ra ngoài” và khái niệm “vùng không gian hẹp” và
“vùng không gian mở” vẫn được giữ lại trong nội dung ẩn dụ của tất cả các tập
hợp từ thành ngữ. Đó cũng chính là phương tiện biểu hiện tính hình ảnh, cảm xúc
mang đến cho câu khả năng diễn cảm đặc biệt.

TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Ю.Д.Апресян. Лексическая семантика. Синонимические средства
языка. М. (1995)
2. С.М.Афифи. Лексикологический анализ глаголов идти\ходить и их
производных значений в совр. русс. языке. М. (1994)
3. Е.Г.Борисова. Зоны аналогий (идеография лексических функций).
Язык и литература (3\1991)
4. И.А.Стернин. О метафоризации коллокации. М. (1996)
5. М.Ченки. Семантика в когнитивной лингвистике. М. (1999)

88

6. Логический анализ языка. РАН. М. (2000)
7. Нгуен Тхи Тху Хыонг. Словосочетания с глаголами движения
идти\ходить в метафорическом аспекте (с позиции носителя
вьетнамского языка). Диссерт. на соис. канд. ф. н. М. (2001)

SEMANTICAL CONTENTS
OF RUSSIAN RESTRICTED COLLOCATIONS WITH THE VERBS OF
MOTION ВЫХОДИТЬ\ВЫЙТИ IN METAPHOR
Nguyen Thi Thu Huong
Hue University
SUMMARY
The verbs of motion выходить\выйти have different semantical contents in


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status