BÁO CÁO THỰC TẬP
TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG CÁ
NHÂN TẠI SACOMBANK – PGD THỊ
NGHÈ
Tên cơ quan thực tập: Sacombank – PGD Thị Nghè
89-91 Xô Viết Nghệ Tĩnh, F17, Q.Bình Thạnh
Hồ Chí Minh
Thời gian thực tập :10/09/2012 – 22/12/2012
Ngƣời hƣớng dẫn : Cô Tô Thị Tú Trang
Sinh viên thực tập :Phan Thị Bích Thắm
Lớp : TC 0911
MSSV :091881
Tháng 12/2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA KINH TẾ THƢƠNG MẠI
i hc Hoa Sen Khoa Kinh T i
Báo cáo thc tp tt ngip i
TRÍCH YẾU
Trong thc hi nhp vi nn kinh t th
gii, v giáo do và bng cho nhng th h tr ngày càng
c chú trng nhic hn gói gn trong
lý thuyt sách v cng nhc m rng ra ngoài thc t, tu
kin cho sinh viên có th tip cn vng làm vic thc s, ngoài vic
giúp cho vic hc tp tr nên thú v
nhng va chm và có nhng kinh nghim thc t sinh viên không
b ng khi thc s ng thc t.
Vhâm hc tht, chng thi hc Hoa Sen
u kin cho chúng tôi, nhng sinh viên ci va chm
thc t doanh nghit thc tp tt nghip. Ma k thc t
c ng thc t,
u ki
gia lý thuyt và thc tin vi trng tâm là kin thc ngành Tài chính Ngân
hàng.
u tip cn thc t, sinh viên thc tp, hc hi và
làm quen v khi tt nghip có th làm vic
ngay khi phi b ng c chân ra khi gii hc. T
th to cho mình mt ch ng tht vi.
i hc Hoa Sen Khoa Kinh T i
Báo cáo thc tp tt ngip iii
MỤC LỤC
TRÍCH YẾU ii
LỜI CÁM ƠN vi
2.1.4.1. Nguyên nhân rủi ro tín dụng cá nhân 15
2.1.4.1.1. Nguyên nhân khách quan 15
2.1.4.1.2. Nguyên nhân ch quan 16
2.1.4.2. Hậu quả của rủi ro tín dụngcá nhân. 18
2.1.4.2.1. Ri ro tín dng ng xa NH. 18
2.1.4.2.2. Ri ro tín dng gây hu qu xn nn kinh t. 19
2.2. Quản lý rủi ro tín dụng cá nhân. 20
2.2.1. Khái niệm quản lý rủi ro tín dụng cá nhân. 20
2.2.2. Nội dung quản lý rủi ro tín dụng cá nhân 20
2.2.2.1. Phân tích, xác định rủi ro tín dụng cá nhân : 20
2.2.2.2. Đo lường rủi ro tín dụng cá nhân : 20
2.2.2.3. Công cụ quản lý rủi ro tín dụng cá nhân 21
2.2.2.3.1. Quy trình tín dng 21
2.2.2.3.2. Chính sách tin dng cá nhân 24
2.2.2.3.3. Mô hình qun lý ri ro tín dng cá nhân 24
3. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN CÁ NHÂN VÀ QUẢN LÝ RỦI
RO TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI SACOMBANK – CN BÌNH THẠNH –
PGD THỊ NGHÈ. 27
3.1. Thực trạng hoạt động TDCN tại Sacombank – PGD Thị Nghè. . 27
3.1.1. Tình hình cho vay KHCN tại PGD Thị Nghè 27
3.1.2. Cơ cấu tín dụng cá nhân theo tài sản đảm bảo 28
3.1.3. Tỷ lệ nợ quá hạn cho vay KHCN tại PGD Thị Nghè 29
3.2. Thực trạng quản lý rủi ro tín dụng cá nhân tại Sacombank – PGD
Thị Nghè 30
3.2.1. Về quan điểm chỉ đạo 30
3.2.2. Về phân tích, xác định rủi ro tín dụng cá nhân 31
3.2.3. Các biện pháp quản lý rủi ro tín dụng cá nhân đang áp dụng tại
PGD Thị Nghè 31
3.2.3.1. Đối với việc phân tích 6 yếu tố cơ bản 31
3.2.3.2. Chấm điểm tín dụng cá nhân 32
PGD Thc tp t
t Nghi
-ng PGD Th Nghè và các anh ch trong
phòng tín dng c
c t
CN Bình Thnh PGD Th Nghè
báo cáo.
i hc Hoa Sen Khoa Kinh T i
Báo cáo thc tp tt ngip vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU HÌNH ẢNH
Hình ảnh
Hình 1: Hi s ngân hàng Sacombank
t chc ca PGD Th Nghè
phân loi ri ro tín dng cá nhân
Hình 4: Kt qu xp hng tín dng cá nhân tiêu dùng ti Sacombank PGD
Th Nghè
Hình 5: Báo cáo thông tin quan h tín dng KHCN ti Sacombank- PGD Th
Nghè
Bảnh biểu
Bng 1: T trng cho vay KHCN trong t cho vay ti PGD Th nghè
Bu tín dng cá nhân theo tài sm bo ti PGD Th Nghè
Bng 3: T l n quá hn cho vay KHCN ti PGD Th Nghè
Biểu đồ
KSVTD: Kim soát viên tín dng
i hc Hoa Sen Khoa Kinh T i
Báo cáo thc tp tt ngip ix
DẪN NHẬP
Trong thi bui ca nn kinh t Vit Nam hin này, nhu cu mong mun
ng th cuc s và ti ci dân ngày càng
cao. Nm bi tiêu
dùng nhc nhng my, danh
mc tín dng cá nhân cc m r tín dng cá nhân
v quy mô và t trng trên t cho vay ca ngân hàng. Cho
i vi khách hàng là cá nhân là mt th ng rt ti các ngân
ng cnh tranh chính ca các ngân
i hin nay. Mng tín dng này mang li cho ngân hàng mc
li nhun mc kinh doanh chng nhiu ri
ro.
Sau thi gian thc tp ti Sacombank CN Bình Thnh - PGD Th
Nghè tôi nhn thy tín dng cá nhân là mt mng kinh doanh quan trng i
vi PGD. Vì vy nên tôi ch Quản lý rủi ro tín dụng cá nhân tại
Sacombank – PGD Thị Nghè tài nghiên cu ca tôi.
thc tp, t nhng
công vic s nn t tài thc tp ca tôi. Và trong quá trình
thc tp ti Sacombank - PGD Th t ra cho mình nhng mc
tiêu sau:
Mục tiêu 1: Hiu mn nht v u, t chc ca
mc trong
ngân hàng thông qua các công vic thc tp.
Mục tiêu 2: T trang b
kin th tài thc tp ca mình mt
Báo cáo thc tp tt ngip 2
Luôn đổi mới, năng động và sáng tạo: Sacombank nhn thc r i
mng lc phát trin. Vì vi m
bin các thách thi.
Cam kết với mục tiêu chất lƣợng: S chuyên nghip, tn tâm và uy tín
cao nhi vi kháng nghip là nguyên tc ng x ca mi
c cam kt xuyên sut thông qua vic
Sacombank không ngng nâng cao chng dch v, luôn ti
vi mi khách hàng mình phc v.
Trách nhiệm đối với cộng đồng và xã hội: Sacombank luôn ý thc trách
nhim ci vi cng, xã hng và luôn tuân th tôn
ch ng Vì cng phát tri
Tạo dựng sự khác biệtt phá, sáng t không ngng
to nên nhng khác bit v sn phc kinh doanh và mô hình qun lý.
Chính s khác bio dng li th cnh tranh c
ng.
1.1.1.4. Các cột mốc quan trọng
1993: u tiên cnh
ti Hà Ni, phát hành k phiu có mc hin dch v chuyn tin nhanh
t Hà Nc li, góp phn gim dn tình trng s dng tin mt
gia hai trung tâm kinh t ln nhc.
1995: Ti i h i biu c i t, ng thi ho nh
chic phát tric tín nhim bu làm
Ch tch Hng qun tr i hc ngot m ra thi k i mi
quan trng trong quá trình phát trin ca Sacombank.
1997: u tiên phát hành c phii chúng vi mnh giá
ng/c phi u l lên 71 t ng vi gn 9.000 c
tham gia góp vn.
1999: Khánh thành tr s ti 278 Nam K Khn 3, TP.HCM,
Công ty Chng khoán Sacombank-SBS.
2007:
- Thành lp Chi nhánh Hoa Vic thù
phc v cho cng Hoa ng.
- Ph kín mi hong ti các tnh, thành ph min Tây
Nam B và Tây nguyên.
2008:
i hc Hoa Sen Khoa Kinh T i
Báo cáo thc tp tt ngip 4
- Tháng 03, xây d n hành Trung tâm d liu
(Data Center) hii nht khu vc nhm bo tính an toàn
tuyi h thng trung tâm d liu d phòng.
- Tháng 11, thành lp Công ty vàng b-SBJ.
- u tiên ca Vit Nam khai
i Lào.
2009:
- Tháng 05, c phiu STB cc vinh danh là mt
trong 19 c phiu vàng ca Vit Nam. Sut t thm chính
thc niêm yt trên Sàn giao dch chng khoán TP.HCM, STB
luôn nm trong nhóm c phiu nhc s quan tâm ca các
c.
- i Phnôm Pênh, hoàn thành
vic m rng mi ti khu v, góp phn tích
c ca các doanh nghip
gic Vit Nam, Lào và Campuchia.
- Tháng 09, chính thc hoàn tt quá trình chuyi và nâng cp
h thng ngân hàng lõi (core banking) t Smartbank lên T24,
phiên bn R8 ti tt c m giao dc.
2010: Kt thúc thng li các mc tiêu phát trin 2001 2010 vi
06 TT_HCQT ngày 7/12/2007 v vi PGD Th
Nghè c- chi nhánh Bình Thnh
Là mt PGD va và nh c thành ln nay g ng,
.
Xp loi:
Chi nhánh Bình Thnh: loi 3
PGD Th Nghè: loi 3
1.1.2.2. Các nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu
Thc hin nghip v tin gi, tin vay và các sn phm dch v khác phù
hp v nh c nh v phm vi ho c phép ca
nh qui ch n tng nghip v.
Thc hin công tác tip th, phát trin th phn xây dng và bo v
hiu, nghiên c xut các nghip v phù hp vi yêu cu ci bàn ho
nh k hong phát trin chung ti khu vc
ca toàn Ngân hàng trong tng thi k.
1.1.2.3. Cơ cấu tổ chức
i hc Hoa Sen Khoa Kinh T i
Báo cáo thc tp tt ngip 6
B máy t chc gng PGD và 3 b phn phòng ban: dch v khách
hàng, x lý giao dch, b phn qu:
Hình 2: Sơ đồ tổ chức của PGD Thị Nghè
1.2. Công việc thực tập tại Sacombank – PGD Thị Nghè.
1.2.1. Đọc tiêu chí thẩm định tín dụng.
Các công vic kinh doanh chính ca ngân hàng là thu nhn tin gi ca
khách hàng cho vay và tm ng cho khách hàng khác có nhu cu v vn. Ngân
hàng d ng thu nhp lãi nhc t p chi phí lãi
tin go ra li nhu tha mãn các c
y, v khía cnh thnh ri ro tín dng thì vic qun lý danh mc cho
1.2.2. Đọc quy trình cấp tín dụng tại Sacombank - PGD Thị Nghè
Khi xét duyt h p tín dng, các CBTD ca PGD Th Nghè luôn thc
hin cht ch c theo quy trình cp tín dng nhm hn ch nhng
r theo quynh s TD ban hành ngày
13/01/2011 v nh quy trình cp tín dng c quy trình cp
tín dng ti Sacombank c th
i hc Hoa Sen Khoa Kinh T i
Báo cáo thc tp tt ngip 8 Trách nhim
c
Quá trình
Chng t/
tài liu liên
quan
Thi
gian
thc
hin CN-KH
CV-TD
T
CV.QLN B1
B2
B3
B4 B5
Quy trình
phán quyt
cp tín
dng
Quy trình
hoàn chnh
h
gii ngân Quy trình
qun lý và
thu hi n
Quy trình
tt toán và
Quy trình
tt toán và
Tip th, tip nhn
nhu cu cp tín dng
ca khách hàng.
A. Theo mô hình bán hàng chuyên nghip ti
i vi nghip v cp tín dng,
c này CV.KH thc hin công tác tim kim
và tip th KH, tip nhn nhu cu cp tín dng,
sau khi tip th KH thành công:
- ng dn khách hàng hoàn chnh
h nh.
- Nhp thông tin khách hàng vào bng theo
dõi h ng thi báo cáo li
ng phòng trc tip qun lý v HSKH
mà mình tip nh theo dõi, h tr.
B. u mi thông tin gia
Sacombank và KH trong quá trình phi hp
vi các phòng nghip liên quan ti chi nhánh
cung cp SPDV cp tín dng cho KH. Sau khi
có ý kin phê duyt ca cp phán quyt,
CV.KH tip nhn kt qu, lp thông báo, trình
c S giao dng
PGD ký và phát hành thông báo v vic
cp/không cp tín dn KH. 2
Phê duyt
thi hn cho tng hình thc và khon mc cp tín
dng hng ý cp tín dng phi
ghi rõ lý do. Ý kin phán quy c th hin
bng các hình thc sau:
- n phán quyt vào
T trình cp tín dng.
- Ban TDCN: ghi ý kin phán quyt vào Báo
cáo tái thnh ca Phòng thnh S
giao dch.
- n phán quyt vào Báo cáo
tái thnh ca T thnh khu vc.
- n phán quyt
vào Báo cáo tái thnh ca Phòng thm
nh Hi s.
- n phán quyt vào
Báo cáo tái th nh ca Phòng Thm
nh Hi s hoc biên bn phán quyt cp
tín dng.
Báo cáo thc tp tt ngip 11
bo lãnh.
- NV.HT thc hin công chng/ chng thc,
m bo, nhn h
n gc t KH.
- GDV.TV thc hin các th tc gii ngân
trên h thng/ phi hp vi các b phn
o lãnh, thu phí và
theo dõi thc hi bo lãnh.
- BP.TTQT/TTV.TTQT phi hp vi các b
phn có liên quan thc hin các th tc có
liên quan ( chit khu BCT, gii ngân cho
KH, nhn BC
- Th qu/ ph qu thc hin gii ngân.
5
Qun lý và thu hi n
p tín dng cho KH, Bp.Qun lý
7
kt thúc ti côn ca mình. V vic qun lý
và hoàn tr h a KH thc hin theo
nh qun lý h m bo hin
hành.
h t toán ti Chi nhánh
trong mn v theo
th t nh.
1.2.3. Đi công chứng hợp đồng tín dụng
ng, phi chun b tt c h n thit. Phi
liên h v thoi thun thi gian gp nhau, yêu cu khách hàng phi
v ln chng hoi vi trình trc thân. Và yêu ci
vay mang bn chính giy chng minh nhân dân, giy chng nhn kt hôn, quyn s
d t, quyn s dng nhà hay là các giy t n tài sn th
chng.
Thc này dc t thì nó rt khó.
ng phi hoàn thành tt c các yêu c tc
ca mt b h p tín dng phòng xét duyt xem h
có kh ng ý s ký tên và mang h
mang lên phòng công chng phi
gn thoi cho khách hàng, hn ngày gi
chng, phi kim tra li h t ln na và ch ch
mang h y t ng.
1.2.4. Photo tài liệu
c thc hin:
t t giy sát mép phía trong ct theo chiu
Ri ro tín dng cá nhân là kh y ra nhng tn tht ngoài d kin cho
ngân hàng do khách hàng vay không tr n, không tr, hoc không tr
vn và lãi.
2.1.2. Bản chất tín rủi ro tín dụng cá nhân
Ri ro tín dng cá nhân din ra trong quá trình ngân hàng cp tín dng cho
khách hàng cá nhân. Khi thc hin mt hong tài tr u c
gng phân tích các yu t c an toàn cao nht. Và nhìn
chung ngân hàng ch quynh cho vay khi thy an toàn. Tuy nhiên, không mt
nhà kinh doanh ngân hàng nào tài ba có th d s xy ra.
Kh tin vay ca nhiu khách hàng có th b i do nhiu
a, nhiu cán b ngân hàng không có kh c hin phân
tích tín dy ri ro tín dng là không th tránh khi, là khách
quan, ch có th phòng, hn ch ch không th loi tr. Sau khi phân tích k kh
xy ra các ri ro, ngân hàng phi bit chp nhn ry chp
nhn ro hii liu cân nhc
tính toán. Do vy ri ro d kic trong chic chung
ca ngân hàng.
2.1.3. Phân loại rủi ro tín dụng cá nhân
i hc Hoa Sen Khoa Kinh T i
Báo cáo thc tp tt ngip 15 Hình 3: Sơ đồ phân loại rủi ro tín dụng cá nhân
Ri ro tín dng cá nhân có th xy ra ng hi vi n lãi và n
gc. n ho c
vn ho vn. Khi không thu i
mc thp và ch c lãi treo phát sinh. Nu ngân hàng không th
lãi thì s có khon m nhng hp ngân hàng
min gic vúng hn, ngân hàng
s có khon n quá hn phát sinh. Tuy nhiên, khon này v coi là khon
vn
(mt vn)
1. Không
thu hi
c n
2.Xóa n