Giáo án toán 8_ kì 2 - Pdf 16

Trờng:THCS Vĩnh Tờng GV: Trần Thị Phi Nga
Giáo án:Đại số 8 Năm học 2009-2010
Ngày Soạn: .
Ngày Giảng:
tiết 42: mở đầu về phơng trình
I.Mục tiêu:
+Kiến thức : Nắm đợc khái niệm phong trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của ph-
ơng trình phơng trình, phong trình tơng đơng.
+Kỹ năng : Nhận biết phơng trình một ẩn.
II.Chuẩn bị:
- Sgk + bảng Phụ + bảng nhóm + đồ dùng học tập
III.tiến trình dạy học :
1. Tổ chức : 8A
2. Kiểm tra: GV: Tìm x biết 2x + 4(36 x) = 100
GV: Hớng dẫn.
- Làm thế nào để tìm đợc x ?
- Vậy để tìm đợc x các em phải thực hiện theo thứ tự thực hiện các phép tính.
GV: Gọi HS lên bảng kiểm tra.
HS: Lên bảng làm bài kiểm tra.
2x + 4(36 x) = 100

2x + 144 4x = 100

-2x + 144 = 100

-2x = 100 144

-2x = - 44

x = (- 44) : (- 2)


GV: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
GV: Nhận xét và cho điểm.
GV: Đẳng thức 2x + 5 = 3(x 1) + 2 có
đợc gọi là phơng trình ẩn x hay không ?
GV: Vậy thế nào là phơng trình ẩn x ?
GV: Nêu định nghĩa phơng trình ẩn x.
Một phơng trình với ẩn x có dạng A(x)
= B(x), trong đó vế trái A(x) và vế phải
B(x) là hai biểu thức của cùng một
biến x.
GV: Em hãy lấy ví dụ về phơng trình ẩn
t ?
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm ?1 vào
bảng nhóm.
GV: Thu bảng nhóm và gọi HS nhận xét
chéo.
GV: Chuẩn hoá và cho điểm.
GV: Với x = 6. Hãy tính giá trị chủa mỗi
vế của phơng trình 2x + 5 = 3(x 1) +
2 ?
GV: Vậy với x = 6 giá trị của vế trái
bằng giá trị của vế phải của phơng trình
2x + 5 = 3(x 1) + 2. Ta nói x = 6 thoả
mãn phơng trình đã cho hay x = 6 là một
nghiệm của phơng trình đã cho.
GV: Cho HS hoạt động làm ?3
GV: Gọi HS nhận xét.
GV: Chuẩn hoá và cho điểm.
GV: Nêu chú ý SGK.
a) Hệ thức x = m (m là bất kì một số nào

VT = 2(- 2 + 2 ) 7 = - 7
VP = 3 (- 2) = 3 + 2 = 5
Vậy với x = - 2 VT

VP, x = - 2 không
thoả mãn phơng trình hay x = - 2 không
là nghiệm của phơng trình.
b) Với x = 2
VT = 2(2 + 2 ) 7 = 1
VP = 3 2 = 1
Vậy với x = 2 VT = VP, x = 2 thoả mãn
phơng trình hay x = 2 là một nghiệm của
2
Trờng:THCS Vĩnh Tờng GV: Trần Thị Phi Nga
Giáo án:Đại số 8 Năm học 2009-2010
và x = -1
Phơng trình x
2
= - 1 vô nghiệm.(không
có nghiệm nào cả).
Hoạt động 2: Giải phơng trình
GV: Việc tìm x của các bài toán trên
chính là giải phơng trình tìm nghiệm.
Tập hợp tất cả các nghiệm của một ph-
ơng trình đợc gọi là tập nghiệm của ph-
ơng trình đó và thờng đợc kí hiệu là S.
GV: Cho HS hoạt động làm ?4
Điền vào chỗ trống.
GV: Gọi HS nhận xét.
GV: Chuẩn hoá và cho điểm.

HS: Lên bảng làm bài tập
Tập nghiệm của phơng trình x = - 1 là S
1
=
{ }
1
Tập nghiệm của phơng trình x + 1= 0 là
S
2
=
{ }
1
HS: Nêu định nghĩa hai phơng trình tơng
đơng.
Hai phơng trình đợc gọi là tơng đơng
nếu chúng có cùng tập nghiệm.
4 : Củng cố
GV: Với mỗi phơng trình sau, hãy xét xem x = - 1 có là nghiệm của nó không ?
a) 4x 1 = 3x 2
b) x + 1 = 2(x 3)
c) 2(x + 1) + 3 = 2 x
GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập sau đó nhận xét.
HS: Lên bảng làm bài tập
3
Trờng:THCS Vĩnh Tờng GV: Trần Thị Phi Nga
Giáo án:Đại số 8 Năm học 2009-2010
a) 4x 1 = 3x 2
Với x = - 1, VT = 4(- 1) 1 = - 5, VP = 3(- 1) 2 = - 5. Vậy VT = VP, x = - 1 là
một nghiệm của phơng trình trên.

1.Tổ chức: 8A
2. Kiểm tra: GV: Em hãy nêu dạng tổng quát về phơng trình một ẩn x
và lấy ví dụ ?
GV: Nhận xét và cho điểm.
GV: Từ các ví dụ GV chỉ ra phơng trình bậc nhất một ẩn x và ĐVĐ
vào bài mới.
III.tiến trình dạy học :
1.Tổ chức: 8A
2. Kiểm tra: Xen lẫn bài
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Định nghĩa phơng trình
bậc nhất một ẩn.
GV: Cho các phơng trình 2x 1 = 0 và
3 5y = 0 là các phơng trình bậc nhất
một ẩn. Vậy em hãy cho biết dạng tổng
quát của phơng trình bậc nhất một ẩn.
GV: Giải phơng trình bậc nhất một ẩn là
đi tìm tập hợp tất cả các nghiệm của ph-
ơng trình đó.
GV: Để giải phơng trình bậc nhất một ẩn
ta làm nh thế nào ?
Hoạt động 2: Hai quy tắc biến đổi ph-
HS: Nêu dạng tổng quát và lấy ví dụ một
số phơng trình một ẩn x.
A(x) = B(x)
HS: Nêu dạng tổng quát của phơng trình
bậc nhất một ẩn.
ax + b = 0 với (a


GV: Em hãy nêu quy tắc nhân cả hai vế
của phơng trình với một số ?
GV: Nh các em đã biết, chia cả hai vế
của phơng trình cho 2 nghĩa là nhân cả
hai vế của phơng trình với
1
2
. Vậy em
hãy phát biểu quy tắc chia cả hai vế của
phơng trình cho một số khác 0 ?
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm ?2 vào
bảng nhóm.
Giải phơng trình:
HS: Phát biểu ý kiến.
a, Quy tắc chuyển vế.
HS: Nêu quy tắc chuyển vế.
Trong một phơng trình, ta có thể
chuyển một hạng tử từ vế này sang vế
kia và đổi dấu hạng tử đó.
HS: Làm ?1
x 4 = 0

x = 4
3
4
+ x = 0

x = -
3
4

c) 2,5x = 10

-2,5x:(-2,5) = 10:(-2,5)

x = - 4
6
Trờng:THCS Vĩnh Tờng GV: Trần Thị Phi Nga
Giáo án:Đại số 8 Năm học 2009-2010
a)
2
x
= - 1
b) 0,1x = 1,5
c) 2,5x = 10
GV: Thu bảng nhóm và nhận xét, cho
điểm.
Hoạt động 3 : Cách giải phơng trình
bậc nhất một ẩn.
GV: Để giải phơng trình bậc nhất một ẩn
ta làm nh thế nào ?
GV: Để giải phơng trình và tìm tập
nghiệm của phơng trình bậc nhất một ẩn:
Từ một phơng trình, dùng quy tắc
chuyển vế hay quy tắc nhân, ta luôn
nhận đợc một phơng trình mới tơng đ-
ơng với phơng trình đã cho.
GV: Yêu cầu HS đọc và nghiên cứu ví
dụ SGK.

HS: Nêu cách giải phơng trình bậc nhất


HS: Nghiên cứu ví dụ 1 và ví dụ 2 SGK.
4 . Củng cố
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?3
Giải phơng trình: -0,5x + 2,4 = 0
GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập.
GV: Gọi HS nhận xét
GV: Chuẩn hoá và cho điểm
5. Hớng dẫn học ở nhà.
- Học thuộc định nghĩa phơng trình bậc nhất một ẩn, các quy tắc chuyển vế và
nhân, cách giải tổng quát phơng trình bậc nhất một ẩn.
Làm bài tập: 6 9 SGK Tr9, 10.
7
Trờng:THCS Vĩnh Tờng GV: Trần Thị Phi Nga
Giáo án:Đại số 8 Năm học 2009-2010
Soạn:
Giảng: .
tiết 44: phơng trình đa đợc về dạng ax + b = 0
I.Mục tiêu :
+Kiến thức : Nắm đợc dạng phơng trình đa đợc về dạng phong trình bậc nhất
một ẩn, cách giải phơng trình bậc nhất một ẩn.
+Kỹ năng : Cách biến đổi phơng trình đa đợc về phơng trình dạng ax + b = 0.
+ Rèn kỹ năng giải phơng trình bậc nhất một ẩn, phát triển t duy lôgic HS.
II.Chuẩn bị :
- Sgk + bảng Phụ + bảng nhóm + đồ dùng học tập
III.tiến trình dạy học :
1.Tổ chức: 8A

3. Bài mới:
hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh
Hoạt động 2: Cách giải.
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm
đọc và nghiên cứu ví dụ 1 SGK.
GV: Em hãy cho biết các bớc để giải
phơng trình ở ví dụ 1 ?
Ví dụ 1: Giải phơng trình.
2x (3 5x) = 4(x + 3)

2x 3 + 5x = 4x + 12

2x + 5x 4x = 12 + 3

3x = 15


x = 15 : 3

x = 5
HS: Nêu các bớc để giải phơng trình ở ví dụ
1.
- Thực hiện các phép tính để bỏ dấu ngoặc.
- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế,
các hằng số sang vế kia.
- Thu gọn và giải phơng trình nhận đợc (ph-
ơng trình dạng ax + b = 0)
8
Trờng:THCS Vĩnh Tờng GV: Trần Thị Phi Nga
Giáo án:Đại số 8 Năm học 2009-2010

=
GV: Gọi HS nhận xét.
GV: Chuẩn hoá và cho điểm.
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm
làm ?2 vào bảng nhóm.
x -
5 2
6
x +
=
7 3
4
x
GV: Thu bảng nhóm.
GV: Gọi HS nhận xét chéo.
GV: Nhận xét và cho điểm.
GV: Để giải phơng trình đa đợc về
HS: đọc nghiên cứu ví dụ 2.
5 2 5 3
1
3 2
x x
x

+ = +


2(5 2) 6
6
x x +

2
+ 12x 2x 4 6x
2
3 = 33

10x = 33 + 4 + 3

10x = 40

x = 40 : 10

x = 4.
Tập nghiệm S =
{ }
4
HS: Hoạt động nhóm làm ?2 vào bảng
nhóm.
x -
5 2
6
x +
=
7 3
4
x

12x 2(5x + 2) = 3(7 3x)

12x 10x 4 = 21 9x


+ =
Quá trình giải có thể dẫn đến trờng
hợp đặc biệt là hệ số của ẩn bằng 0.
Khi đó, phơng trình có thể vô nghiệm
hoặc vô số nghiệm với mọi x.
dạng đã biết cách giải (đơn giản nhất là
dạng ax + b = 0). Việc bỏ dấu ngoặc hoặc
quy đồng chỉ là cách thờng dùng để nhằm
mục đích đó. Trong một vài trờng hợp ta còn
có những cách biến đổi khác đơn giản hơn.
Ví dụ 4: Giải phơng trình
1 1 1
2
2 3 6
x x x
+ =

(x 1)(
1 1 1
2 3 6
+
) = 2

(x 1)
4
6
= 2

x 1 = 3


- Học bài và làm các bài tập: 10 12; 14 20 SGK-Tr12, 13, 14.
- Bài 10 tơng tự nh bài 13 đã chữa, tìm đúng sai vì sao ?
- Bài tập 11, 12: Đa các phơng trình về dạng phơng trình bậc nhất một ẩn rồi
tìm tập nghiệm.
- Bài tập 14: Thay mỗi số vào hai vế của phơng trình nếu giá trị hai vế bằng
nhau thì nó là nghiệm, ngợc lại nó không là nghiệm.
- Bài tập 17, 18: Đa các phơng trình về dạng phơng trình bậc nhất một ẩn rồi tìm
tập nghiệm.
10
Trờng:THCS Vĩnh Tờng GV: Trần Thị Phi Nga
Giáo án:Đại số 8 Năm học 2009-2010
Soạn:
Giảng: .
tiết 45: luyện tập
I.Mục tiêu :
+Kiến thức : HS đợc củng cố kiến thức về phơng trình bậc nhất một ẩn và phơng
trình đa đợc về dạng phong trình bậc nhất một ẩn, cách giải phơng trình bậc nhất
một ẩn.
+Kỹ năng : Cách biến đổi phơng trình đa đợc về phơng trình dạng ax + b = 0.
+ Rèn kỹ năng giải phơng trình bậc nhất một ẩn, phát triển t duy lôgic HS.
II.Chuẩn bị :
- Sgk + bảng Phụ + bảng nhóm + đồ dùng học tập
III.tiến trình dạy học :
1.Tổ chức: 8A
2. Kiểm tra:
GV: Gọi HS lên bảng giải phơng trình:
a) 5 (x 6) = 4(3 2x)
b)
7 1 16
2


+ =

5(7x - 1) + 30.2x = 6(16 - x)

35x 5 + 60x = 96 6x

35x + 60x + 6x = 96 + 5

101x =
101

x = 1 Tập nghiệm của phơng trình S =
{ }
1
GV: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
HS: Nhận xét bài làm của bạn
GV: Nhận xét, đánh giá và cho điểm
3. Bài mới:
hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh
11
Trờng:THCS Vĩnh Tờng GV: Trần Thị Phi Nga
Giáo án:Đại số 8 Năm học 2009-2010
Hoạt động 1: Bài tập luyện tập.
Bài tập 14 SGK-Tr13
GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 14
- Để kiểm tra xem các số 1; 2; -3 có
là nghiệm của phơng trình (1); (2); (3)
không ? Thì ta làm nh thế nào ?
GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập.

1
= 1, giá trị
VP = - 1. Vậy -1 không là nghiệm của
phơng trình (1).
- Với x = 2, giá trị VT =
2
= 2, giá trị
VP = 2. Vậy x = 2 là một nghiệm của
phơng trình.
- Với x = - 3, giá trị VT =
3
= 3, giá trị
VP = - 3. Vậy -3 không là nghiệm của
phơng trình (1).
b) x
2
+ 5x + 6 = 0
- Với x = -1, giá trị VT = (-1)
2
+ 5(-1) +
6 = 2, giá trị VP = 0. Vậy -1 không là
nghiệm của phơng trình (2).
- Với x = 2, giá trị VT = (2)
2
+ 5.2 + 6 =
20, giá trị VP = 0. Vậy x = 2 không là
nghiệm của phơng trình (2).
- Với x = - 3, giá trị VT = (-3)
2
+ 5.(-3) +

4 : Củng cố
GV: Gọi 3 HS lên bảng giải các phơng trình:
7 (2x + 4) = -(x + 4) 7 (2x + 4) = -(x + 4)

7 2x 4 = - x 4

-2x + x = - 4 7 + 4

-x = -7

x = 7
Tập nghiệm của phơng trình là: S =
{ }
7
(x 1) (2x 1) = 9 x

x 1 2x + 1 = 9 x

x 2x + x = 9 + 1
1

0x = 9 Phơng trình vô nghiệm. Tập nghiệm của phơng trình là: S =

2 1
3 2 6
x x x
x
+
=


Giảng:
tiết 46: phơng trình tích
I.Mục tiêu :
+Kiến thức: HS nắm đợc định nghĩa phơng trình tích, cách đa một phơng trình
về phơng trình tích, cách giải phơng trình tích.
+Kỹ năng : Biến đổi một phơng trình về phơng trình tích và cách giải phơng
trình tích.
+ Rèn kỹ năng giải phơng trình, phát triển t duy lôgic HS.
II.Chuẩn bị :
- Sgk + bảng Phụ + bảng nhóm + đồ dùng học tập
III.tiến trình dạy học :
1.Tổ chức: 8A
2. Kiểm tra:
GV: Em hãy phân tích đa thức sau thành nhân tử P(x) = (x
2
1) + (x 1)(x 2)
GV: Gọi HS lên bảng làm bài kiểm tra
HS: Lên bảng làm bài kiểm tra.
P(x) = (x
2
1) + (x + 1)(x 2) = (x - 1)(x + 1) + (x + 1)(x - 2)
= (x + 1)(x - 1 + x - 2) = (x + 1)(2x - 3)
GV: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
HS: Nhận xét bài làm của bạn
GV: Chuẩn hoá và cho điểm.
GV: ĐVĐ Nếu cho P(x) = 0, tức là ta đợc phơng trình một ẩn,
mà P(x) = (x + 1)(2x - 3).
P(x) = 0

(x + 1)(2x - 3) = 0. Là phơng trình tích.

2
=
3
2
Tập nghiệm của phơng trình S =
3
1;
2

GV: Phơng trình nh trên gọi là phơng
trình tích.
GV: Em hãy cho biết dạng tổng quát của
phơng trình tích ?
GV: Vậy muốn giải phơng trình tích
A(x).B(x) = 0, ta giải hai phơng trình A(x)
= 0 và B(x) = 0 rồi lấy tất cả các nghiệm
của chúng.
Hoạt động 3 : áp dụng
GV: Yêu cầu HS đọc nghiên cứu ví dụ 2
SGK
Giải phơng trình
(x + 1)(x + 4) = (2 - x)(2 + x)
GV: Qua ví dụ 2 em hãy cho biết để giải
phơng trình tích ta có mấy bớc ?
HS: Nêu tích chất của phép nhân các số.
Nếu a.b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0
HS: Trả lời câu hỏi.


x = 0 hoặc x = -
5
2
Vậy tập nghiệm của phơng trình S =
5
0;
2

HS: Để giải phơng trình tích ta phải làm
hai bớc.
- Bớc 1: Đa phơng trình đã cho về ph-
ơng trình tích (chuyển các hạng tử về vế
trái, vế phải bằng 0. Phân tích vế trái
thành nhân tử).
- Bớc 2: Giải phơng trình tích tìm
nghiệm rồi kết luận.
15
Trờng:THCS Vĩnh Tờng GV: Trần Thị Phi Nga
Giáo án:Đại số 8 Năm học 2009-2010
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?3
GV: Gọi HS nộp bảng nhóm
GV: Gọi HS nhận xét chéo bài làm của
các nhóm.
GV: Chuẩn hoá và cho điểm.
GV: Chú ý trờng hợp tích có nhiều hơn
hai nhân tử ta cũng làm nh vậy.

3
2
HS: Đọc nghiên cứu ví dụ 3 SGK
4 : Củng cố
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?4
HS: Hoạt động nhóm làm ?4 vào bảng nhóm.
(x
3
+ x
2
) + (x
2
+ x) = 0

x
2
(x + 1) + x(x + 1) = 0

(x + 1)(x
2
+ x) = 0

(x + 1)x(x + 1) = 0

x(x + 1)
2
= 0

x = 0 hoặc x + 1 = 0


A(x).B(x).C(x). = 0

A(x) = 0 hoặc B(x) = 0 hoặc C(x) = 0 hoặc
Giải các phơng trình trên, tìm tập nghiệm của phơng trình tích
áp dụng giải phơng trình sau: x(2x - 9) = 3x(x - 5)
GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập.
HS: Lên bảng làm bài tập.
.x(2x - 9) = 3x(x - 5)

x(2x - 9) 3x(x - 5) = 0

x(2x 9 3x + 15) =
0

x(6 - x) = 0

x = 0 hoặc 6 x = 0
Vậy phơng trình có hai nghiệm x
1
= 0; x
2
= 6
Tập nghiệm của phơng trình S =
{ }
6;0
HS: Nhận xét bài làm của bạn.
GV: Chuẩn hoá và cho điểm
3. Bài mới:
hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài tập luyện tập

b) x
2
x = -2x + 2
c) 4x
2
+ 4x + 1 = x
2

d) x
2
5x + 6 = 0
GV: Yêu cầu 4 nhóm hoạt động và
làm bài tập vào bảng nhóm.

(x - 3)(1 - x) = 0

x 3 = 0 hoặc 1 x = 0

x = 3 hoặc x = 1
Tập nghiệm của phơng trình là S =
{ }
3;1
2) 3x 15 = 2x(x - 5)

3(x - 5) 2x(x - 5)= 0

(x - 5)(3 2x) = 0

x 5 = 0 hoặc 3 2x = 0


3
x - 1)(1 - x) = 0


7
3
x 1 = 0 hoặc 1 x = 0

x =
3
7
hoặc x = 1
Tập gnhiệm của phơng trình là S =






3
7
;1
HS: Nhận xét chéo các nhóm.
Bài tập: 24
HS: Hoạt động nhóm và làm bài tập
vào bảng nhóm.
a) (x
2
2x + 1) 4 = 0



(x - 1)(x + 2) = 0

x 1 = 0 hoặc x + 2 = 0

x = 1 hoặc x = - 2
Tập nghiệm của phơng trình S =
{ }
2;1
c) 4x
2
+ 4x + 1 = x
2


(2x + 1)
2
x
2
= 0

(2x + 1 - x)(2x + 1 + x) = 0

(x + 1)(3x + 1) = 0

x + 1 = 0 hoặc 3x + 1 = 0

x = -1 hoặc x = -
3
1

2
= 6.
HS: Nhận xét chéo các nhóm
Hoạt động 3 : Củng cố
GV: Em hãy nêu các bớc giải phơng trình đa đợc về phơng trình tích ?
- Bớc 1: Đa phơng trình đã cho về phơng trình tích (chuyển các hạng tử về vế
trái, vế phải bằng 0. Phân tích vế trái thành nhân tử).
- Bớc 2: Giải phơng trình tích tìm nghiệm rồi kết luận.
GV: Em hãy giải phơng trình sau:
1) 2x
3
+ 6x
2
= x
2
+ 3x
2) (3x - 1)(x
2
+ 2) = (3x - 1)(7x - 10)
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
2x
3
+ 6x
2
= x
2
+ 3x

2x
2

2
+ 2 7x + 10) = 0

(3x - 1)(x
2
4x 3x + 12) = 0

(3x 1)[x(x - 4) 3(x - 4)] = 0

(3x - 1)(x - 4)(x - 3) = 0

3x 1 = 0 hoặc x 4 = 0 hoặc x 3 = 0

x =
1
3
hoặc x = 4 hoặc x = 3
Vậy phơng trình có 3 nghiệm x
1
=
1
3
; x
2
= 4; x
3
= 3.
GV: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
GV: Chuẩn hoá và cho điểm.
Hoạt động 6 : Hớng dẫn học ở nhà.

x + 1 = x 1 (chia cả hai vế cho x)

x x = - 1 1

0x = -2
Vậy phơng trình vô nghiêm.
A. Bạn Hùng giải đúng B. Bạn Hùng giải sai
Câu 2: Nối mỗi phơng trình sau với các nghiệm của nó
a)
1
1
1 4
x
x
=
+
-1
b) x
2
2x 3 2
3
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Giải phơng trình 5 (2x 1) = 7 3x
HS: Làm bài kiểm tra 15 phút.
GV: Thu bài kiểm tra và nhận xét ý thức làm bài của học sinh.
21
Trờng:THCS Vĩnh Tờng GV: Trần Thị Phi Nga
Giáo án:Đại số 8 Năm học 2009-2010
3. Bài mới:
hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh

làm mất mẫu chứa ẩn của phơng trình thì
phơng trình nhận đợc có thể không tơng
đơng với phơng trình ban đầu.
Vậy khi giải phơng trình có chứa ẩn ở
mẫu chúng ta phải tìm điều kiện xác
định của phơng trình.
Hoạt động 2 : Tìm điều kiện xác
định của một phơng trình
GV: Phân thức đợc xác định khi nào ?
GV: Vậy để giải phơng trình chứa ẩn ở
mẫu ta đều phải tìm điều kiện để các
mẫu chứa ẩn khác 0. Việc đó gọi là tìm
điều kiện xác định của phơng trình, viết
tắt là ĐKXĐ của phơng trình.
GV: Yêu cầu HS đọc và nghiên cứu ví
dụ 1 SGK
HS: Đọc và nghiên cứu ví dụ SGK
HS: Trả lời câu hỏi
HS: Thử x = 1 vào phơng trình ban đầu.
HS: Trả lời
Phân thức
A
B
đợc xác định khi B

0
HS: đọc và nghiên cứu ví dụ 1 SGK
a)
2 1
2

+
b)
3 2 1
2 2
x
x
x x

=

GV: Gọi HS nhận xét chéo bài làm của
các nhóm.
GV: Nhận xét, đánh giá và cho điểm.
b)
2 1
1
1 2x x
= +
+
Ta thấy x 1

0 khi x

1 và x + 2


0 khi x

- 2.
Vậy ĐKXĐ của phơng trình là x

-1
b)
3 2 1
2 2
x
x
x x

= Ta thấy x 2

0 khi x

2. Vậy
ĐKXĐ của phơng trình trên là x

2
4 : Củng cố
GV: Gọi 2 HS lên bảng tìm điều kiện xác định của phơng trình
x +
1 1
1
1 1x x
= +

2 5
3
5

- 5
GV: Gọi HS nhận xét
GV: Chuẩn hoá và cho điểm.
5 : Hớng dẫn học ở nhà.
- Ôn tập cách tìm ĐKXĐ của phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
- Tìm ĐKXĐ của các phơng trình ở bài tập 27, 28, 30 32 SGK Tr22, 23
- Đọc nghiên cứu tiếp bài phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
23
Trờng:THCS Vĩnh Tờng GV: Trần Thị Phi Nga
Giáo án:Đại số 8 Năm học 2009-2010
Soạn: .
Giảng:
tiết 49: phơng trình chứa ẩn ở mẫu (tt)
I.Mục tiêu:
+Kiến thức: HS biết cách tìm điều kiện xác định của phơng trình chứa ẩn ở
mẫu, biết cách biến đổi phơng trình chứa ẩn ở mẫu về dạng phơng trình đã biết cách
giải (ax + b = 0, phơng trình tích). Biết giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
+Kỹ năng : Biến đổi một phơng trình chứa ẩn ở mẫu về phơng trình dạng ax +
b = 0 hoặc phơng trình tích và giải các phơng trình đó.
+ Rèn kỹ năng giải phơng trình, phát triển t duy lôgic HS.
II.Chuẩn bị:
- Sgk + bảng Phụ + bảng nhóm + đồ dùng học tập
III.tiến trình dạy học :
1.Tổ chức: 8A
2. Kiểm tra:
GV: Tìm điều kiện xác định của phơng trình:
2 2 3
2( 2)
x x
x x


GV: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
GV: Chuẩn hoá và cho điểm
GV: Vậy để tìm nghiệm của phơng trình trên ta làm nh thế nào ?
3. Bài mới:
hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giải phơng trình chứa
ẩn ở mẫu
GV: Yêu cầu HS đọc và nghiên cứu
ví dụ 2 SGK
Giải phơng trình:
2 2 3
2( 2)
x x
x x
+ +
=

HS: đọc, Nghiên cứu ví dụ 2
2 2 3
2( 2)
x x
x x
+ +
=

ĐKXĐ
0
2
x

24
Trờng:THCS Vĩnh Tờng GV: Trần Thị Phi Nga
Giáo án:Đại số 8 Năm học 2009-2010
GV: Qua ví dụ trên, em hãy cho biết
các bớc giải phơng trình chứa ẩn ở
mẫu ?
GV: Chuẩn hoá và nhấn mạnh các b-
ớc giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
Hoạt động 2 : áp dụng
GV: Yêu cầu HS đọc và nghiên cứu
ví dụ 3 SGK
Giải phơng trình:
2
2( 3) 2 2 ( 1)( 3)
x x x
x x x x
+ =
+ +
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm ?3
a)
4
1 1
x x
x x
+
=
+
b)
3 2 1
2 2

- Bớc 3: Giải phơng trình vừa nhận đợc.
Bớc 4: Kết luận (kiểm tra xem giá trị tìm đ-
ợc có thoả mãn ĐKXĐ của phơng trình
không).
HS: đọc và nghiên cứu ví dụ 3 SGK
x 3 = 0

x = 3
x + 1 = 0

x = - 1
Vậy ĐKXĐ của phơng trình là:
3
1
x
x





2
2( 3) 2 2 ( 1)( 3)
x x x
x x x x
+ =
+ +


( 1) ( 3) 4

1 1
x x
x x
+
=
+
ĐKXĐ của phơng trình: x

1 và x

-1
4
1 1
x x
x x
+
=
+


x(x + 1) = (x + 4)(x - 1)
25

Trích đoạn Trong một phơng trình, ta có thể chia cả hai vế cho cùng một số khác 0. Bớc 4: Kết luận (kiểm tra xem giá trị tìm đợc có thoả mãn ĐKXĐ của phơng trình Hớng dẫn học ở nhà GV: Hệ thống lại nội dung đã học Phát biểu định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn ? Hớng dẫn về nhà Bài 34 (Tr-49)
Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status