Tuyển tập các câu hoi trac nghiêm vật ly rất hay - Pdf 17

Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
Phần 1. Dao động và sóng cơ
Dao động cơ học
Cõu 1: Dao ng t do ca mt vt l dao ng cú:
A. Tn s khụng i
B. Biờn khụng i
C. Tn s v biờn khụng i
D. Tn s ch ph thuc vo cỏc c nh ca h v khụng ph thuc vo cỏc yu t bờn ngoi
Cõu 2: Chn phỏt biu ỳng: Dao ng t do l:
A. Dao ng cú chu k ph thuc vo cỏc kớch thớch ca h dao ng.
B. Dao ng di tỏc dng ca mt ngoi lc bin thiờn tun hon.
C. Dao ng ca con lc n khi biờn gúc nh ( 10
0
)
D. Dao ng cú chu k khụng ph thuc vo cỏc yu t bờn ngoi, ch ph thuc vo c nh ca h
dao ng.
Cõu 3: Chn phỏt biu sai:
A. Dao ng tun hon l dao ng m trng thỏi chuyn ng ca vt dao ng c lp li nh c
sau nhng khong thi gian bng nhau.
B. Dao ng l s chuyn ng cú gii hn trong khụng gian, lp i lp li nhiu ln quanh mt v trớ
cõn bng.
C. Pha ban u l ai lng xỏc nh v trớ ca vt dao ng thi im t = 0
D. Dao ng iu hũa c coi nh hỡnh chiu ca mt chuyn ng trũn u xung mt ng thng
nm trong mt phng qu o
Cõu 4: Dao ng c mụ t bng mt biu thc cú dng x = A sin(t + ) trong ú A, , l nhng hng
s, c gi l nhng dao ng gỡ?
A. Dao ng tun hon C. Dao ng cng bc
B. Dao ng t do D. Dao ng iu hũa
Cõu 5: Chn phỏt biu ỳng Dao ng iu hũa l:
A. Dao ng c mụ t bng mt nh lut dng sin (hay cosin) i vi thi gian.
B. Nhng chuyn ng cú trng thỏi lp i lp li nh c sau nhng khong thi gian bng nhau.

B. Dao ng t do l dao ng khụng chu tỏc dng ca ngoi lc.
C. Dao ng t do cú chu kỡ xỏc nh v luụn khụng i.
D. Dao ng t do cú chu kỡ ph thuc vo cỏc c nh ca h.
Câu 10. tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số, cùng biên độ là một dao
động có biên độ a
(th)
=a
2
thì 2 dao động thành phần có độ lệch pha là:
A.
2

B. 2k

C.
4

D.

.
Câu 11. Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
, l
2
khác l
1
dao động với chu kì T
1
=0.6 (s), T
2

nhanh dần đều theo phơng thẳng đứng với gia tốc a khi đó :
A.VTCB thay đổi. B. biên độ dao động thay đổi.
C. chu kì dao động thay đổi. D. các yếu tố trên đều không thay dổi.
Câu 18. Trong dao động điều hoà khi động năng giảm đi 2 lần so với động năng max thì :
A.thế năng đối với vị trí cân bằng tăng hai lần.
B. li độ dao động tăng 2 lần
C. vận tốc dao động giảm
2
lần
D. Gia tốc dao động tăng 2 lần.
Câu 19. vận tốc trung bình một dao động điều hoà trong thoi gian dàI :
A. 16cm/s B.20 cm/s. C. 30 cm/s D. không phải kết quả trên.
Biết phơng trình dao động trên là : x=4.sin 2t(cm).
Câu 22. Dao động điều hoà có phơng trình x =8sin(10t + /6)(cm) thì gốc thời gian :
A. Lúc dao động ở li độ x
0
=4(cm) B. Là tuỳ chọn.
C. Lúc dao động ở li độ x
0
=4(cm) và hớng chuyển động theo chiều dơng.
D. Lúc bắt đầu dao động.
Câu 32. Một vật dao động điều hoà phải mất t=0.025 (s) để đI từ điểm có vận tốc bằng
không tới điểm tiếp theo cũng nh vậy, hai điểm cách nhau 10(cm) thì biết đợc :
A. Chu kì dao động là 0.025 (s) B. Tần số dao động là 20 (Hz)
C. Biên độ dao động là 10 (cm). D. Pha ban đầu là /2
Câu 33. Vật có khối lợng 0.4 kg treo vào lò xo có K=80(N/m). Dao động theo phơng thẳng
đứng với biên độ 10 (cm). Gia tốc cực đại của vật là :
A. 5 (m/s
2
) B. 10 (m/s

2

) (cm), nó phảI mất bao lau để đi từ vị trí
biên về li độ x
1
=4(cm) hớng ngợc chiều dơng của trục toạ dộ:
A. 0,5 (s) B. 1/3 (s) C. 1/6 (s) D. Kết qua khác.
Câu 45. Câu nói nào không đúng về dao động điều hoà :
A. Thời gian dao động đi từ vị trí cân bằng ra biên bằng thời gian đi ngợc lại.
B. Thời gian đi qua VTCB 2 lần liên tiếp là 1 chu kì.
C. Tại mỗi li độ có 2 giá trị của vận tốc.
D. Gia tốc đổi dấu thì vận tốc cực đại
Nhóm các bái tập tổng hợp và nâng cao về dao động điều hòa
Câu 46 !"#$%
2


+
&'()*
+,-./012
#' 30456789:;'
<' 3045=>6789:;8'
?' 3045/!"@# A'3045/!"B#
Cõu 47 ,C5!DE
#'<F<'GH$)
?'G D?'?=I
Cõu 48 JK8=L1$8M/10E
#' N6789:) K)9:O
<' N6789:)1)
?' N679F) )9:O

#' 3>/>=> <'S D =6789:
?' 3>/>U789:1Z/U/
A' <Q;1$;*U=I
2
T
Câu 56
 J45=)/,"OKO[=;\H/!]="^%_`&K
6    7  8  9:'  G7    =I    '
#'OKab^$ <'OKc[^$ ?'OK[da$ A'OK[ef$
Câu 57
J/V/!1/"[bO'_*M1$=IUZ
9:  dOg    =I      9  H'  G7    1  /h  U'
#'[^iK[^i <'[ccKcc ?'[Oi A'dfKb
Câu 58
J45=)/,"[OF L1^KH$)ejk'30"OK
45\789:19VH;U6l 'G95]-
;  *  '
#'!"b$[Om <'!"b$%[Om@m&?'!"b$%[Om@m`b&A'!"^$%[Om@m&

Câu 59
J/V/!n=)HoV1H/!KU9Fc-
;p!KU=IOKe$'W1*5"OK=)H6789:'jo=)H/M
!"@[Ke  1  *  5  12
#'"OKO^b$ <'"OK[fa$ ?'"OKe^b$ A'#1?0
Câu 60
j/!q
[
Kq
b
KC1'JJ=)/,"bOO=;1/!q

b
'G=I'
#'[Ki$ <'OKiO$ ?'OKeO$ A'OKca$
Câu 63
 G79F#1Rs,RCRE
 !
[
 "  $b  1  !
b
 "  bK^$b
#'#"bKat$s"OKcie<'#"bKats"OKcie?'#"bK^ts"bK^OA'#"bKbt$s"OKcie
Câu 64
j/!q
[
Kq
b
KC1'JJ=)/,"bOO=;1/!q
[

U=IG
[
"OKc$K=;1/!q
b
U=IG
b
"OK^$'_)/!UX
H5,/!C1Kn;J1=I9:9F2
#'G"OK[b$ <'G"OKb^$ ?'G"OKca$ A'G"OK^i$
Câu 65
G6789:RD951$8MSu_()U/1

Câu 71
?JK=)/,"[=;1/!L]]="^OO_`'(-p!
/1-RCURJK1U/FFK5)pC
U789:'NJU9FeK7Px
[
1x
b
6XH=
  6    7  !
[
 "  c    1  !
b
 "  Bc  '
#'x
[
"OK[i}1x
b
"BOK[i}' <'x
[
"OK[i}1x
b
"OK[i}'
?'x
[
"OKcb}1x
b
"BOKcb}'     A'  x
[
 "  OKcb}  1  x
b

'G]=/!'
#'dKi_` <'[O_` ?'^d_` A'di_`
Câu 78
G;=)/,[=1/!]="di_`'=|=o789:K
R7  UK  Q    7  !  "  e    n  X  '  G    )                   '
#'^KdO`$
b
<'bK^e`$
b
 ?'OK^d`$
b
 A'OK[O`$
b
Câu 79
 ?M55!;,RE;
R!K1;RM'_Q9D=76l M59:[K
11RH;MM5,9\M"$%e&K M5
1  RH  ;  !'
#'!"e$%e& <'!"e$%e@m`b&?'!"$%e&A'!"$%e&
Câu 80
J=)/,e=KM5U9D=76l 9:bK1=I
9:  [O$'      1  $  8M  >  X  0  M5      2
Trang 5
Yersin Highschool - TQT Ñeà cöông oân taäp Vaät Lyù 12
#'!"b$%m`e&tM"$%m`e& <'  !  "  b$%[O&t  M  "  b$%[O&
?'!"b$%m`e&tM"b$%m`e@m`b&  A'!"b$%m`e&tM"b$%m`e&
Câu 81
 W8

P

5,
F>

P

RL'W8

J\789:KD8

=o7[OnX%=>8


)H&>

K=I>

,G"bKOd^$"bπ`c$'
j+MQ95]>

*!J;K-)*/1/0J\7D789:[O'

#' [O$%c@πb&'
<'[O$%@πb&'
?'e$%b@πb&'
A'e$%@πb&'?
Câu 83
 ?b8

=)/,
[


]='?V/!/1b„'G>

]/!U2
#'[=t <'[Ke=' ?'b=t A'c='
Câu 85
 j/!C1K>

]=D=[K=b|R$$r'N)/,,
;\77,R5D$P/>L]'
G>

]/!2'
#&b=[@=bt<&=[`=b'?&=[@=btA&=['=b
Câu 86
 j/!=>=)/,t>

]=
[
K=
b
:V19F>


=)/,'jH=b/!)'N)/,5,=>$D
FP

'j+M>

]=/!'

$π%& <&!
[
"$π%&K!
b
"B
3
$π%&
?&!
[
"Bb$π%&K!
b
"
3
$π%& A&!
[
"b$π%&K!
b
"b
3
$π%&
Câu 88 ĐH An Giang
 J/V/!n/!=)/,=>D=5K]=KH
,T <FD†%J&KH/ 1=)/,
"OKi=$5-;/!'?-)6MQ
789:pKU/F%r[&'N89:K/!+9
9Q $U1F A/"^'G.7p*=77
19:DM)d^Kb`$U!)-
;/!' ?)-*"[O`$
b
tπ





+
6
sin2
π
π
t
%& <&!"







6
5
sin2
π
π
t
%&
?&!"





[
"cjk1z
b
"^jk'G;1b/!F['S71b/!=>9Q
 nX=>)9H%

"O&;RL]'<o6/X
=>=7'
 WQR%-) \789:KUL].
F!)K)*/1/0X&'?"[O`$
b
KR
b
"[O
 #&!"bKc^$







2
8,4
π
π
t
' <&!"bKc^$





4
8,4
π
π
t
'
Câu 90 ĐH PCCP
 ?/V/!1U9F#KH$)ωKR9H/1ϕ'3!
$)1n='3$D/14o'
Câu 1G1/R95]P/VR*'G.095]P
/V'
#& x
!
"%f=#
b
&`b <& x
!
"
2
2
3
kA
'
?& x
!
"'%e=#
b
&`b A& x

4
1
=!
b
Câu 3G9 /,$E
& GQP/Vt
9& ?P/Vt
& 31/!D16XH/Vt
G /,19QF1K /,19QFH1;*2(X72
#&?Z&1& <&?Z9&1& ?&?Z&S A&?Z9&
Câu 91 ĐH SP 1
 JDˆ:K=)/,JK,V1HF/!L]
]='SHU/!,T)'Sˆ5M5;RL]'<o6
-$D1/X=>=7'
1' <Hˆ\789:'4ˆ!) #KnXˆ'j+MQR
ˆ'3*M U/FFK) /1789:ˆK)*/1
/0Xˆ'
#&!%&"b$%[Oπ…π`b& <&!%&"^$%[Oπ…π`b&
?&!%&"^$%[Oπ@π`b& A&!%&"^$%[Oπ…π`^&
2.  Sˆ:\789:K*X=)/,.$U
ˆ'W T1ˆ/1111n'~ HFKXM/F1,
T/ =>!)ˆT'
& G7H$)‰hˆ'
Trang 7
Yersin Highschool - TQT Ñeà cöông oân taäp Vaät Lyù 12
9& WQRˆ'34M)*/1/0 1ˆK) /17
89:ˆ/09HK U/FF'
 DR9:$)X91EJ"bOOK"[OOK="bO_`K#"^K"fKeK"[O`$
b
'

π
−=
 A&
cmtx )
4
10sin(25,2
π
−=
3.ŠM/V!6pph;RL]%9&U)=>•'N
/V,RUpph"cO

'‹D)•=6M'
SDRD
#&
srad /05,6
=Ω
<&
srad /05,5
=Ω
?&
srad /05,4
=Ω
A&
srad /05,2
=Ω
Câu 93 ĐH CS ND
 \/1P1QP/V9:%/4M)QP\78
9:&'
 #&"
2

[
"[OO_`'1 =
b
"iO_`
<&=
[
"[bO_`'1 =
b
"iO_`
?&=
[
"[eO_`'1 =
b
"[OO_`
A&=
[
"[fO_`'1 =
b
"[fO_`
2. _) /!FU=)/,"^OOnV15<?)
r[FRLF"cO

'<o6$DT1RLF'G *
59HT\7$/!]=
[
+A/
[
"bK/!]=
b
|A/

1. SFRLF "cO

$UR'G71/
b
/!=
\ D89:%9o6-$D&'
#&
cml 10
2
=
<&
cml 11
2
=
 ?&
cml 14
2
=
A&
cml 18
2
=
2. N|!);p!$$URLFK=o789: cK
nX'WQR17=K-)*/0X'
#& !%&
t510cos3
=
K
sT 281,0=
' <& !%&

'W1*5"OKM6XH)"bO`$
RL]U/FF'WQR6XH'
#& !"c$%[Oπ…bπ`c&%& <&!"^$%[Oπ…bπ`c&%&
?& !"e$%[Oπ…bπ`c&%& A&!"a$%[Oπ…bπ`c&%&
2. G71/!$=6XH,„=I=5./09VH'
#& /
[
"^c'^a <& /
[
"cc'^a
?& /
[
"ec'^a A& /
[
"ac'^a
Câu 97 ĐH Luật
 J/!=)/,=>D=5K,V/1
RH1/
[
K/
b
1b/
b
"c/
[
K,Vr
%[&'WJ=)/,"eOO5,=>$D
FRL'30H/!=>99Q '(T
JKHŠ
[

"^ A&

/
O[
"['e1

/
Ob
"^'f
2) WQR-)*=9>J'?9Q*=9>JQ
=J6789:/HH/1R`bO$'
#&!"^'a$%[Oπ…π`b&%&' <&!"^$%[Oπ…π`b&%&'
?&!"c$%[Oπ…π`b&%&'A&!"b$%[Oπ…π`b&%&'
3) G7]=
[
1=
b
€/!K9Q]/!/1="=
[
@=
b
' 
#&=
[
"[O_`1=
b
"^O_`  <&=
[
"^O_`1=
b

/!UR!"^$‰%&'?-) p 789:'G=X*
π`cO%$&HF%=5.*5"O&M5,
 b'<Q]€/!Z/U1
1]=/!/1="=
[
@=
b
'G7=
[
1
=
b
'

#&=
[
"bO_`K=
b
"bO_`
<&=
[
"cO_`K=
b
"[O_`
?&=
[
"^O_`K=
b
"[e_`
A&=

?& ="[
21
21
kk
kk
+
' A& ="OKe
21
21
kk
kk
+
'
2. (T6XH$D/!1Fn9>'
<:RRDR-]:6XH1'WQR
6XH'?- p!U-;RLF.F!)'() p/1
789:'G*59H/1/06XH9VH'34M"[O`$
b
#&!"Ba$[O%& <&!"Be$[O%&
?&!"B^$[O%& A&!"Bc$[O%&
3. G7/ 15D/F•J'
#& ‡
!
"a_K‡

"^ <& ‡
!
"c_K‡

"b

"aO_`K
N
b
"^O_`'W=)/,"beO'<o6=)/,-1/!K8M
)=>+1/>P='\789:%p&K
+3
[
13
b
/1e'34M"[O`$
b
9o6$DT191KQ/RRK-)\pK-"O=
Q7$3
[
=>+nM)9H
O
"^O`$;'G
=
O
51'
#&
)/7,24(
max00
scmvv
=≤
<&
)/7,34(
max00
scmvv
=≤

π
+=
tx
 ?&!"c$%[O@π`b& A&
)
2
10sin(4
π
+=
tx
2. G95]$R/P8M1*'Wrn$R1M'<F
RXX+=158M#</>P1=>]K9Q:8MZ
,/=|)/1G
!
"c_'
#&G%_&"[@OK^$%[O@
2
π
&K
.5cmA

<&G%_&"b@OK^$%[O@
2
π
&K
.5cmA


Trang 10
Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12

'G;/FH!;/Vn8M;1/"[)U
6XHo'G*!;,!)K=77/V1U9F
o'<o6$D/4M"[O`$
b
'G7=/V'
#&eK[ce$ <&[K[ce$ ?&OK[ce$ A&bK[ce$
Cõu 74 VH Quan H Quc T
?/Vn6XHo=)/,t8M;1/K=)/,=>D=5K
U9F-

%



dO

&\)-*'<o6-/$D'
1'W)1W6XH1*/P8M;R/8M;
U E
#& W%&"^
ogl

cos(cos2
&K%!&"c%c$Bb$

'
<& W%&"b
ogl

cos(cos2

9:/H-/,6XH'
#&

"OKdOf_K
O
"fO
O
' <&

"OKfOf_K
O
"aO
O
'
?&

"OKeOf_K
O
"^O
O
' A&

"OKbOf_K
O
"[O
O
'
Cõu 103 H Kin Trỳc
?n"[OO1/!)=)
/,=>D=5KN

1. D*5/]671/!9+b/HHF'
#&"[OKc$ <&"ccKa$ ?&"aaKf$ A&"faKi$
2. G7/U/nR\*589'
Trang 11
Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
#& ^Ke_ <&cKe_ ?&bKe_ A&OKe_
Cõu 105
?/V/!nJ"cOOK/!]="bOO_`/n1L]
r['NJ\789:KX"bOO."cKfe$UJ'?$D
=>D=5K/4M"[O`$
b
K /111'
1. G7)M$ '
#&

"OKc^e`$ <&

"OK^de`$ ?&

"OK[be`$ A&

"OKice`$
2. ~ C1'34M"O/1/0 'WQR
rKp/1789:JU '
#&%&"[$%[O@e`[O&[ <&%&"['e$%[O@e`[O&[
?&%&"b$%[O@e`[O&[ A&%&"b'e$%[O@e`[O&[
3' G79F 56D=>*=oJ'
#& #%J!&"fKe<& #%J!&"eKe?& #%J!&"cKe A&#%J!&"bKe
Con lắc đơn
Câu 1. Con lắc đơn có độ dài l

C, nếu nhiệt độ tăng đến t
2
= 20
0
C thì mỗi ngày đêm đồng
hồ chạy nhanh hay chậm là bao nhiêu? Hệ số nở dài = 2.10
- 5
K
-1
A. Chậm 17,28s B. nhanh 17,28s C. Chậm 8,64s D. Nhanh 8,64s.
Câu 6: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài 1m, dao động tại nơi gia tốc trọng trờng g =
2
= 10m/s
2
. chu kì
dao động nhỏ của con lắc là?
A. 20s B.10s C.2s D. 1s
Câu 7: Hai con lắc đơn có chiều dài l
1,
l
2
có chu kì dao động nhơ tơng ứng là T
1
=0,3s, T
2
= 0,4s. Chu kì dao
động nhỏ của con lắc đơn có chiều dài l = l
1
+ l
2

= 10.
A. 10 m/s
2
B. 9,84 m/s
2
C. 9,81 m/s
2
D. 9,8 m/s
2
Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Khi qua lắc nặng m = 0,1kg, nó dao động với chu kì T =2s.
Neu treo thêm vào quả lắc một vật nữa nặng 100g thì chu kì dao động sẽ là bao nhiêu?
A .8s B.6s C.4s D. 2s
Câu 13: Một con lắc đơn có chu kì dao động T =2s. khi ngời ta giảm bớt 9cm. chu kì dao động của con lắc
là T = 1,8s. Tính gia tốc trọng lực nơi đặt con lắc? Lấy
2

= 10
A. 10m/s
2
B.9,84m/s
2
C. 9,81m/s
2
D. 9,80m/s
2
Câu 14: Một con lắc đơn có chiêug dài l = 1m đợc kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc
0
= 5
0
so với ph-

. Lúc t = 0, con lắc
đi qua vị trí cân bằng theo chiều dơng với vận tốc 0,5m/s. sau 2,5s vậ tốc của con lứac có độ lớn là:
A. 0 B. 0,125m/s C. 0,25m/s D. 0,5m/s
Câu 18: Một con lắc đơn có khối lợng vật nặng m = 0,1kg chiều dài l =40cm. K o con lắc lệch khỏi vị trí
cân bằng một góc 30
0
rồi buông tay. Lấy g =10m/s
2
. Lực căng dây khi đi qua vị trí cao nhất là:
A.
2
/3N B.
3
/2 N C. 0,2N D. 0,5N
Câu 19: Một con lắc đơn có khối lợng vật nặng m = 200g, dây treo có chiều dài l = 100cm. Kéo vật ra khỏi
vị trí cân bằng nột góc =60
0
rồi buông ra không vận tốc đầu. Lấy g = 10m/s
2
. Năng lợng dao động của vật
là:
A. 0,27J B.0,13J C. 0,5J D.1J
Câu 20: Một con lứac đơn có dây treo dài l = 100cm. Vật nặng có khối lợng m =1kg, dao động với biên độ
góc
0
= 0,1rad, tại nơi có gia tốc trọng trờng g =10m/s
2
. Cơ năng toàn phần của con lắc là:
A. 0,05J B.0,07J C.0,5J D. 0,1J
Câu 21: Một con lắc đơn có khối lợng vật nặng m =0,2kg, chiều dài dây treo l, dao động nhỏ với biên độ s

Câu 24: Một con lắc đơn có khối lợng vật nặng m =0,2kg dao động với phơng trình s = 10sin2t(cm). ở thời
điểm t = /6s, con lắc có động năng là:
A.1J B. 10
-2
J C. 10
-3
J D. 10
-4
J
Câu 25: Hai con lắc đơn có cùng khối lợng vật nặng, chiều dài dây treo lần lợt là l
1
=81cm, l
2
=
64cm dao động với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lợng dao động. Biên độ góc của con
lắc thứ nhất là
1
=5
0
, biên độ góc
2

của con lắc thứ hai là:
A. 6,328
0
B. 5,625
0
C. 4,445
0
D. 3,951

không ảnh hởng tới chu kì con lắc. Đa đồng hồ lên đỉnh núi cao 640 m so với mặt đát thì mỗi ngày đồng hồ
chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?
A. Nhanh 17,28s B. Chậm 17,28s C. Nhanh 8,64s D. Chậm 8,64s
Câu 29: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Đa đồng hồ xuống giếng sâu 400m so với mặt đất.
Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và bán kính trái đất là 6400km. Sau một ngày đêm đồng hồ chạy nhanh
hay chậm bao nhiêu:
A.Chậm 5,4s B. Nhanh 2,7s C. Nhanh 5,4s Chậm 2,7s
Câu 30: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 17
0
C. Đa đồng hồ lên đỉnh núi cao h =
640m thì đồng hồ vẫn chỉ đúng giờ. Biết hệ số nở dài dây treo con lắc =4.10
-5
k
-1
. Bán kính trái đất là
6400km. Nhiệt độ trên đỉnh núi là:
A. 17,5
0
C B. 14,5
0
C C. 12
0
C D. 7
0
C
Câu 31. Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1,5 s khi treo vào thang máy đứng yên. Chu kỳ của con lắc khi thang
máy đi lên chậm dần đều với gia tốc a = 1m/s
2
là bao nhiêu? Cho g = 9,80m/s
2

A. v
2
= gl.cos(
0
) B. v
2
= 2gl.cos(
0
)
C. v
2
= gl.[cos() cos(
0
)] D. v
2
= 2gl.[cos( ) cos
0
]
Câu 35. Một con lắc đơn dao động tại nơi có g, m
0
, khi vật ngang qua vị trí có thì lực căng là T. Xác
định T
A. T = mg[cos - cos
0
] B. T = 3mg[cos - cos
0
]
C. T = mg[cos
0
- cos ] D. T = mg[3cos - 2cos

Câu 40. Con lắc đon l = 1(m). Dao động trong trọng trờng g =
2
(m/s
2
), khi dao động cứ dây treo thẳng đứng
thì bị vớng vào 1 cái đinh ở trung điểm của dây. Chu kì dao động của con lắc sẽ là :
A. 2 (s). B. 3 (s). C. (1+
2
2
)(s). D. Kết quả khác.
Câu 41. Con lắc đơn gắn trên xe ôtô trong trọng trờng g, ôtô chuyển động với a=
3
g
thì khi ở VTCB dây
treo con lắc lập với phơng thẳng đứng góc là:
A. 60
0
B. 45
0
C. 30
0
D. Kết quả khác.
Câu 42. Con lắc đơn : khối lợng vật nặng m = 0,1 (kg), dao đông với biên độ góc = 6
0
trong trọng trờng g
=
2
(m/s
2
) thì sức căng của dây lớn nhất là :

ợng vật lý nào không thay đổi :
A. Biên độ B. Chu kì C. Cơ năng D. Tần số góc.
Câu 45. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phơng thẳng đứng trong thang máy đứng yên, khi thang máy
đi lên nhanh dần đều, đại lợng vật lý nào thay đổi :
A. VTCB. B. Chu kì C. Cơ năng D. Biên độ.
Câu 46. Con lắc đơn có chiều dàI l=0,25 (m) thực hiện 6 dao động bé trong 12(s). khối lợng con lăc m=1/
(5
2
) (kg) thì trong lợng của con lắc là :
A. 0,2 (N) B. 0,3 (N) C. 0,5 (N) D. Kết quả khác.
Câu 47. Trong cùng 1 khoảng thời gian, con lắc đơn có chiều dài l
1
thực hiện đợc 10 dao động bé, con lắc
đơn có có chiều dài l
2
thực hiên đợc 6 dao động bé. Hiệu chiều dài hai con lắc là 48(cm) thì tìm đợc
A. l
1
=27(cm) và l
2
=75(cm) B. l
1
=75(cm) và l
2
=27(cm)
C. l
1
=30(cm) và l
2
=78(cm) D. Kết quả khác.

C. Hớng ngang. D. Một phơng khác.
Câu 51. Dây treo con lắc đơn bị đứt khi sức căng T > 2P. Với bbiên độ góc bằng bao nhiêu thì dây đứt ở
VTCB ?
A. 30
0
B. 60
0
C. 45
0
D. Kết quả khác.
Câu 52. Đặt con lắc đơn dài hơn dao động với chu kì T gần 1 con lắc đơn khác có chu kì dao động T
1
=2(s).
Cứ sau t=200(s) thì trạng thái dao động của hai con lắc lại giống nhau. Chu kì dao động của con lắc đơn là :
A.T

1,9(s) B.

2,3(s) C.T

2,2 (s) D. Kết quả khác.
Câu 53. chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dàI l
1
, gia tốc trọng trơng g
1
là T
1
; Chu kì dao động của
con lắc đơn có chiều dàI l
2

1
mv
2
+ mgl(1 - cos ) B. w = mgl(1 - cos
0
)
C. w = mgl(cos - cos
0
) D. W =
2
1
mgl
0
2
Bài tập củng cố
Cõu 1. Mt con lc n gm mt dõy treo di 1,2m, mang mt vt nng khi lng m = 0,2 kg, dao ng
ni gia t trng lc g = 10 m/s
2
. Tớnh chu k dao ng ca con lc khi biờn nh.
A. 0,7s B. 1,5s C. 2,1s D. 2,5s
Cõu 2 Mt con lc n cú di bng 1. Trong khong thi gian t nú thc hin 12 dao ng. Khi gim
di ca nú bt 16cm, trong cựng khong thi gian t nh trờn, con lc thc hin 20 dao ng. Cho bit g =
9,8 m/s
2
. Tớnh di ban u ca con lc.
A. 60cm B. 50cm C. 40cm D. 25cm
Cõu 3 Mt con lc ng h chy ỳng trờn mt t, cú chu k T = 2s. a ng h lờn nh mt ngn nỳi
cao 800m thỡ trong mi ngy nú chy nhanh hn hay chm hn bao nhiờu? Cho bit bỏn kớnh Trỏi t R =
6400km, v con lc c ch to sao cho nhit khụng nh hng n chu k.
A. Nhanh 10,8s B. Chm 10,8s C. Nhanh 5,4s D. Chm 5,4s

C. Con lc c em treo trong in trng u gia hai bn kim loi
Trang 15
Yersin Highschool - TQT Ñeà cöông oân taäp Vaät Lyù 12
phẳng song song mang điện tích trái dấu , đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản bằng 400V. Kích thước
các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách d = 10cm gữa chúng. Gọi α là góc hợp bởi con lắc với mặt
phẳng thẳng đứng khi con lắc ở vị trí cân bằng. hãy xác định α:
A. α = 26
0
34' B. α = 21
0
48' C. α = 16
0
42' D. α = 11
0
19'
Câu 11 Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1s trong vùng không có điện trường, quả lắc có khối lượng m = 10g
bằng kim loại mang điện tích q = 10
-5
C. Con lắc được đem treo trong điện trường đều giữa hai bản kim loại
phẳng song song mang điện tích trái dấu , đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản bằng 400V. Kích thước
các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách d = 10cm gữa chúng. Tìm chu kì co lắc khi dao động trong điện
trường giữa hai bản kim loại.
A. 0,964 B. 0,928s C. 0,631s D. 0,580s
Câu 12 Một con lắc đơn dao động với li giác rất bé θ. Tính cường độ lực hồi phục khi quả nặng có khối
lượng 10kg. Cho g = 9,8 m/s
2
.
A. F = 98θ N B. F = 98 N C. F = 98θ
2
N D. F = 98sinθ N

2
= 3,0s. Tính chu kỳ con lắc đơn có độ dài bằng tổng độ
dài bằng tổng chiều dài hai con lắc nói trên.
A. T = 2,5s B. T = 3,6s C. T = 4,0s D. T = 5,0s
Câu 20 Người ta đưa một con lắc đơn từ mặt đất lên một nơi có độ cao 5km. Hỏi độ dài của nó phải thay
đổi thế nào để chu kỳ dao động không thay đổi.
A. l' = 0,997l B. l' = 0,998l C. l' = 0,999l D. l' = 1,001l
Câu 21 Một đồng hồ con lắc đếm giây (T = 2s) mỗi ngày chạy nhanh 120s. Hỏi chiều dài con lắc phải
được điều chỉnh như thế nào để đồng hồ chạy đúng.
A. Tăng 0,3% B. Giảm 0,3% C. Tăng 0,2% D. Giảm 0,2%
Câu 22 Một con lắc đơn chu kỳ T = 2s khi treo vào một thang máy đứng yên. Tính chu kỳ T' của con lắc
khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s
2
. Cho g = 10m/s
2
.
A. 2,02s B. 2,01s C. 1,99s D. 1,87s
Câu 23 Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2s khi đặt trong chân không. Quả lắc làm bằng một hợp kim khối
lượng riêng D = 8,67g/cm
3
. Tính chu kỳ T' của con lắc khi đặt con lắc trong không khí; sức cản của không
khí xem như không đáng kể, quả lắc chịu tác dụng của sức đẩy Archimède, khối lượng riêng của không khí
là d = 1,3g/lít.
A. T' = 2,00024s B. T' = 2,00015s C. T' = 1,99993s D. T' = 1,99985s
Câu 24 Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1s trong vùng không có điện trường, quả lắc có khối lượng m = 10g
bằng kim loại mang điện tích q = 10
-5
C. Con lắc được đem treo trong điện trường đều giữa hai bản kim loại
Trang 16
Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12

Câu 29. Ngời ta dùng búa gõ mạnh vào đờng ray xe lửa cách nơi đó 1090 m, một ngời áp tai vào đờng ray nghe thấy
tiếng gõ truyền qua đờng ray và sau 3 s mới nghe thấy tiếng gõ tuyền vào không khí.Xác định vận tốc truyền âm trong
thép bíêt trong không khí v = 340m/s.
A. 5294,3m/s B.6294,3m/s C. 7989m/s D. 1245m/s.
Câu 30. Xét sóng trên mặt nớc, một điểm A trên mặt nớc dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s tại A có li độ u
= 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dơng với f = 20 Hz. Viết phơng trình dao động tại A
A. u = 3sin(40t) cm B. u = 3sin(40t + /6) cm
C. u = 3sin(40t /2) cm D. u = 3sin(40t + 5/6) cm
Câu 31. Xét sóng trên mặt nớc, một điểm A trên mặt nớc dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s tại A có li độ x
= 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dơng với f = 20 Hz. Biết B chuyển động cùng pha vơí A. gần A nhất cách A
là 0,2 m. Tính vận tốc truyền sóng
A. v = 3 m/s B. v = 4m/s C. v = 5m/s D. 6m/s
Câu 32. Xét sóng trên mặt nớc, một điểm A trên mặt nớc dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s tại A có li độ x
= 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dơng với f = 20 Hz. Viết phơng trình chuyển động của C ở trớc A theo chiều
truyền sóng, AC = 5cm.
A. u = 3sin(40t) cm B. u = 3sin(40t + 2/3) cm
C. u = 3sin(40t /2) cm D. u = 3sin(40t + ) cm
Câu 33. Xét sóng trên mặt nớc, một điểm A trên mặt nớc dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s tại A có li độ x
= 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dơng với f = 20 Hz. C ở trớc A theo chiều truyền sóng, AC = 5cm, xác định
vận tốc tại C
A. 188,5cm/s B. 188,5cm/s C. 288,5cm/s D. không xác định đợc
Câu 34. Xét hai nguồn kết hợp với nhau S
1
và S
2
trên mặt nứơc cách nhau 16 cm, dao động điều hoà cùng phơng với
phơng trình: u = u
0
sin(10t)cm. Cho biết vận tốc truyền sóng v= 50cm/s. Xác định =?
A. 10cm B. 15cm C. 20cm D. 25cm

0
B. A = u
0
/2 C. A = u
0
/ D. A = 2u
0
cos(/2)
Cõu 40 Hiu pha ca 2 súng ging nhau phi bng bao nhiờu khi giao thoa súng hon ton trit tiờu.
A. 0 B. /4 C. /2 D.
Cõu 41 Tỡm vn tc súng õm biu th bi phng trỡnh: u = 28cos(20x - 2000t)
A. 334m/s B. 331m/s C. 314m/s D. 100m/s
Trang 17
Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
Câu 42. Một ngời quan sát một chiếc phao nổi trên mặt biển và thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15 giây.
Coi sóng biển là sóng ngang. Tính chu kỳ dao động của sóng biển.
A. 3 s B. 4 s C. 5 s D. 6 s
* Vận tốc truyền sóng biển là 3 (m/s). Tìm bớc sóng.
A. 9 m B. 18 m C. 27 m D. 36 m
Câu 43. Một ngời quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua tr ớc mặt mình trong khoảng thời gian 10
giây và đo đợc khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 (m). Coi sóng biển là sóng ngang.Tìm vận
tốc của sóng biển.
A. 2 m/s B. 4 m/s C. 6 m/s D. 8 m/s
Câu 44. Một mũi nhọn S đợc gắn vào đầu của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt n ớc. Khi đầu lá
thép dao động theo phơng thẳng đứng với tần số f = 100 (Hz), S tạo trên mặt n ớc một sóng có biên độ a =
0,5 (cm). Biết khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4 (cm). Tính vận tốc truyền sóng trên mặt n ớc.
A. 100 cm/s B. 50 cm/s C. 100cm/s D. 150cm/s
* Tính khoảng cách giữa hai điểm trên mặt nớc dao động cùng pha, ngợc pha.
A. 1 cm B.0,5 cm C. 2 cm D. 2,5 cm
Câu 45. Một sóng cơ học truyền từ O theo phơng y với vận tốc v = 40 (cm/s). Năng l ợng của sóng đợc






+=
2
10cos


tAx
. Khoảng cách giữa
hai điểm gần nhau nhất trên phơng truyền sóng mà tại đó dao động của các phần tử môi tr ờng lệch pha
nhau
2

là 5 (m). Hãy tính vận tốc truyền sóng.
A. 150m/s B. 120m/s C. 100m/s D. 200m/s
Câu 48. Cho một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt n ớc và dao động điều hoà với tần số f = 20 (Hz). Ng ời ta
thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nớc cùng nằm trên phơng truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10
(cm) luôn dao động ngợc pha với nhau. Tính vận tốc truyền sóng, biết rằng vận tốc đó chỉ vào khoảng từ
0,8 (m/s) đến 1 (m/s).
A. 100 m/s B. 90m/s C. 80m/s D. 85m/s
Câu 49. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo ph ơng vuông góc với sợi dây.
Biên độ dao động là 4 (cm), vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A
một đoạn 28 (cm), ngời ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha với A một góc = (2k + 1) với k = 0,
1, 2,Tính bớc sóng . Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22 (Hz) đến 26 (Hz).
A. 8 cm B. 12 cm C. 14 cm D. 16 cm
Câu 50. Sóng truyền từ điểm M đến điểm O rồi đến điểm N trên cùng một ph ơng truyền sóng với vận tốc
v = 20 (m/s). Cho biết tại O dao động có ph ơng trình


=

.Tính bớc sóng . Cho biết vận tốc truyền sóng v = 40 (cm/s).
A. 120 cm B. 160cm C. 180 cm D. 240 cm
Câu 52. Một sóng cơ học truyền trong một trờng đàn hồi.Phơng trình dao động của nguồn có dạng:
)(
3
sin4 cmtx






=

. Tính độ lệch pha của dao động tại cùng một điểm bất kỳ sau khoảng thời gian 0,5
(s).
A. /6 B. /12 C. /3 D. /8
Câu 53. Một sóng cơ học truyền trong một trờng đàn hồi.Phơng trình dao động của nguồn có dạng:
)(
3
sin4 cmtx







R,L B. R,C C. L,C D. L,C và Z
L
= Z
C
Câu 4. Cho hiệu điện thế hai đầu tụ C là u = 100sin(100t ). Biểu thức dòng điện qua mạch là bao nhiêu biết
C = 10
-4
/ F
A. i = sin(100 t) A B. i = 1sin(100t + )A
C. i = 1 sin(100t + /2)A D. i = 1sin(100t /2)A
Câu 5. Cho mạch R, L ,C ghép nối tiếp với nhau. Cho R = 100 , L = 1/ H, C = 1/10 mF. Tổng trở của
mạch là bao nhiêu cho f = 50Hz
A. 100 B. 200 C. 150 D. 300
Câu 6. Cho mạch R, L ,C ghép nối tiếp với nhau. Cho R = 100 , L = 1/ H, C = 1/10 mF. Cho i =
1sin(100t) mA. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là:
A.100sin(100 t) V B. 100 sin(100 t) mV
C.200sin(100t + /4) V D. 150sin(100t /4) V
Câu 7. Cho một hộp kín X chỉ chứa 1 phần tử là R. L, C. mắc hộp kín trên vào mạch điện xoay chiều có U =
hs khi đó dòng điện trong mạch có một giá trị nào đó. Mắc thêm một phần tử khác vào mạch thì thấy dòng
điện trongmạch đạt giá trị cực đại là vô cùng. Các phần tử trong X và mắc thêm là gì?
A. L và C C. R và L
B. R và C D. R và R
Câu 8 Cho mạch R,L , C ghép nối tiếp với nhau. Nếu ta mắc thêm một tụ điện song song với tụ ban đầu trong
mạch thì
A. Tổng trỏ tăng lên
B. Tổng trỏ giảm xuống
C. độ lệch pha u và i không thay đổi
D. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch bị thay đổi
Câu 9. Công suất tỏa nhịêt trên mạch chỉ có điện trở xác định theo công thức
A. P = Ui C. P = ui

C. u = 100sin(100 t /2) V
D. u = 100sin(100 t + ) V
Câu 15. Cho mạch điện xoay chiều có i =
2
sin(100t) A. cho mạch chỉ có một phần tử duy nhất là C với
Zc = 100 . Biểu thức của hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch là
A. u = 100
2
sin(100t) V
B. u = 100
2
sin(100 t + ) V
C. u = 100
2
sin(100 t + /2)V
D. u = 100
2
sin(100 t /2)V
Câu 16. Cho mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp nhau, R = 140 , L = 1 H, C = 25 àF, I = 0,5 A, f =
50 Hz. Tổng trở của toàn mạch và hiệu điện thế hai đầu mạch là
A. 233 , 117 V C. 323 , 117V
B. 233 , 220V D. 323 , 220 V
Câu 17. Một bàn là điện coi nh một điện trở thuần R đợc mắc vào mạng điện 110 V 50Hz. Cho biết bàn là
chạy chuẩn nhất ở 110 V 60 Hz. Hỏi công suất của bàn là xẽ thay đổi thế nào.
A. có thể tăng hoặc giảm xuống C. Tăng lên
B. Giảm xuống D. Không đổi
Câu 18. Một cuộn dây có L = 2/15 H và R = 12 , đợc đặt vòa một hiệu điện thế xoay chiều 100 V 60
Hz. Hỏi cờng độ dòng điện qua cuộn dây và nhiệt lợng tỏa ra trên điện trở trong một phút là ?
A. 3A, 15 kJ C. 4A, 12 kJ
B. 5A, 18kJ D. 6A, 24kJ

= 100sin(100 t +/6 ) V. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện có biểu thức là
A. u
C
= 50sin(100 t /3 ) V
B. u
C
= 50sin(100 t 5/6 ) V
C. u
C
= 100sin(100 t /2 ) V
D. u
C
= 100sin(100 t + /6 ) V
Câu 23. Một đoạn mạch có R= 10 , L = 1/10 H, C = 1/ 2000 F, mắc nối tiếp với nhau, cho biểu thức của
dòng điện trong mạch là i =
2
sin100t A. hiệu điện thế hai đều đoạn mạch có giá trị nào sau đây
A. u = 20 sin(100t /4)V
Trang 20
Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
B. u = 20sin(100t + /4)V
C. u = 20
5
sin(100t + 0,4)V
D. u = 20sin(100t)V
Câu 24. Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm L = 1/ là: u = 220
2
sin(100t + /3) V. Cờng độ dòng điện chạy
qua mạch là bao nhiêu?
A. i = 2

=Z
C
.
C. Đoạn mạch không có R và Z
L
=Z
C
.
D. Tần số dòng điện xoay chiều bằng tần số của nguồn xoay chiều.
Câu 28. Câu nào sai ?
A. Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều dao động khác tần số với dòng điện xoay chiều.
B. Trong 1(s) dòng xoay chiều có 50 lần bằng không thì tần số dòng điện là 50(Hz).
C. Dòng xoay chiều có tần số càng cao thì đi qua tụ càng dễ.
D. Cuộn cảm cản trở dòng xoay chiều là do hiện tợng cảm ứng điện từ.
Câu 29. Ghép 1 tụ điện có Z
C
=50() nối tiếp với yếu tố nào để cờng độ dòng điện qua nó trễ pha hiệu điện
thế 2 đầu đoạn mạch góc /4 :
A. Cuộn thuần cảm có Z
L
=50()
B. Điện trở thuần R=50()
C. Điện trở thuần R=50() nối tiếp với cuộn thuần cảm Z
L
=100()
D. Không có cách nào
Câu 30. Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp có i sớm pha hơn hiệu điên thế hai đầu đoạn mạch. Góc 0 < </2
thì kết luận nào đúng ?
A. Đoạn mạch không có cuộn cảm.
B. Đoạn mạch RLC nối tiếp có tính dung kháng.

2
= ( Z
L
Z
C
)
2
D. R
2
= ( Z
L
Z
C
)
Câu 34. Cho mạch L,C với L = 2/ H. Biết i = 1sin(100t) V, Z
C
= 100 , biểu thức của cờng độ dòng điện
trong mạch là
A. i = 100sin(100 t) A B. i = 100cos(100 t) A
C. i = 100sin(100 t /2)A
D. i = 100sin(100t ) A
Câu 35. Một đèn sợi đốt có P = 100 W, hiệu điện thế đặt vào hai đầu đèn là u = 141sin(100t) V. Viết biểu
thức cờng độ dòng điện hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch.
Trang 21
Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
A. i = 1sin(100t) A B. i = 1sin(100t + /2) A
C. i = 1,41sin(100t) A D. Không viết đợc
Câu 36. Cho một mạch gồm cuộn dây ghép với R và C. khi thấy
CLR
UUUU

L

C. R = Z
C
D. Cả A, B, C
Câu 38. Cho mạch điện R,L,C có công suất cực đại khi dòng điện trong mạch cùng pha với hiệu điện thế, hỏi
khi ta mắc thêm một tụ C = C ban đầu thì công suất tiêu thụ trong mạch sẽ thay đổi
A. Tăng lên B. Giảm xuống C. Không đổi D. Không kết luận vì cha biết cách mắc
Câu 39. Cho mạch R,C khi C tăng dần đến vô cùng thì công suât P của mạch sẽ thay đổi?
A. Tăng đến cực đại B. Giảm dần về 0
C. Giảm về giá trị P
0
D. Đạt max
Cho mạch R,L, C có L = 1,41/

H, C = 1,41/10000

F, R = 100 , đặt vao fhai đầu đoạn mạch một hiệu
điện thế có u =
)6/100sin(
3
200

t
V. trả lời các câu hỏi sau (40 43)
Câu 40. Tổng trở của đoạn mạch là
A. 50
5
B. 50
6

D. Ghép song song và R = 100/(
2
-1)
Cho mạch xoay chiều có L =
2
/

H, ghép nối tiếp với tụ C = 1/(2000
2


) F, mắc vào hai đầu đoạn
mạch có u = 200sin(100

t

/12) V. Trả lời các câu hỏi sau ( 44- 47)
Câu 44. Tổng trở và cờng độ dòng điện trong mạch là
A. 161 , 1,5 A B. 169,7 , 2,5 A
C. 113 , 1,25 A D. 200
2
, 2
2
A
Câu 45. Biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch nhận giá trị nào?
A. 1,25
2
sin(100t 7/12) A
B. 1,25
2

2
sin(100t /12)V
Trang 22
Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
B. u
C
= 160
2
sin(100t + 7/12)V
C. u
C
= 50sin(100t 13/12)V
D. u
C
= 62,5
2
sin(100t 13/12)V
Câu 48. Cho hai dòng điện xoay chiều có cùng giá trị hiệu dụng chạy qua một cuộn cảm, cho biết tần số của
dòng điện 1 là f
1
= 2f
2
. Hỏi hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch thỏa mãn hệ thức nào?
A. U
L
= 2U
C
B. U
C
= 2 U

2
sin(100t) V. Xác định cờng độ dòng điện
trong mạch
A. i = 2,4cos(100t)A.
B. i = 2,4
2
cos(100t + /2) A
C. i = 2,4
2
cos(100t)A.
D. i = 2,4cos(100t + /2) A
Câu 51. Cho C = 1/10000 F, i = 2
2
cos(100t) A, Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là
A. 200
2
cos(100t)V
B. 200
2
cos(100t - /2)V
C. 200cos(100t)V
D. 200cos(100t - /2) V
Câu 52. Cho một điện trở R = 200 mắc nối tiếp với một tụ điện có C = 1/10000 F, hiệu điện thế hai đầu
mạch là u = 400
2
cos(100t)V. Xác định cờng độ dòng điện trong mạch
A.
2
cos(100t)A B.
2

C. Không đổi D. Cả A,B
Câu 57. Cho mạch gồm có ba phần tử là R,L,C, khi ta mắc R,C vào một hiệu điện thế có biểu thức không đổi
thì thấy i sớm pha so với u là /4, khi ta mắc R,L vào hiệu điện thế trên thì thấy hiệu điện thế chậm pha so
với dòng điện là /4. Hỏi khi ta mắc cả ba phần tử trên vào hiệu điện thế đó thì u và i lệch pha nhau là bao
nhiêu?
A. B. 0 C. /2 D. /4
Câu 58 Cho mạch gồm có ba phần tử là R,L,C, khi ta mắc R,C vào một hiệu điện thế có biểu thức không đổi
thì thấy i sớm pha so với u là /4, khi ta mắc R,L vào hiệu điện thế trên thì thấy hiệu điện thế chậm pha so
với dòng điện là /4. Hỏi khi ta mắc cả ba phần tử trên vào hiệu điện thế đó thì hiệu điện thế hai đầu L và C
có giá trị là bao nhiêu? Biết U = 100 V
A. 100
2
V B. 100/
2
V C. 0 V D. 200V
Câu 59. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiệu điện thế dao động điều hoà
Trang 23
Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
A. Biểu thức của hiệu điện thế dao động điều hoà có dạng: U = U
0
Sin(t+)
B. Hiệu điện thế dao động điều hoà là hiệu điện thế biến thiên điều hoà theo thời gian
C. Hiệu điện thế dao động điều hoà ở hai đầu khung dây có tần sô góc đúng bằng vận tốc góc của khung
dây đó khi nó quay trong từ trờng
D. Phát biểu a, b,c, đều đúng
Câu 60. Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào sau đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay
chiều
A. Cho khung dây quay đều trong một từ trờng đều quanh một trục cố định nằm song song với các đờng
cảm ứng từ
B. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà

It
C. Q=RI
2
t D. Q=R
Câu 64 Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức cờng độ tức thời là:i = 8sin(100t+
3

) Hỏi kết luận nào là
sai.
A. tần số dòng điện bằng 50Hz
B. biên độ dòng điện bằng 8A
C. Chu kỳ của dòng điện bằng 0,02(s)
D. Cờng độ dòng điện hiệu dụng bằng 8A
Câu 65. Một dòng điện xoay chiều có tần số f =50Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần?
Hãy chọn đáp án đúng
A. 50 lần B. 200 lần
C. 100 lần D. 25 lần
Câu 66.Câu nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần?
A. mối liên hệ giữa cờng độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng là U=
R
I
B. dòng điện qua điệ trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùng pha
C. pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không
D. nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức:u= U
0
sin( t+ ) thì biểu thức của dòng điện qua
điện trở là : i= I
0
sint
Câu 67. Câu nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện


D. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện nhanh pha so với hiệu điện thế hai đầu điện trở một góc
2

Câu 70. Câu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn
dây thuần cảm kháng
A.
Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha so với dòng điện trong mạch một góc tính bởi: tg =
R
L

B.
Dòng điện luôn chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
C.
Dòng điện có thể nhanh pha hơn hiệu điện thế nếu giá trị điện trở R rất lớn so với cảm kháng Z
L
D.
Cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tính bởi I= U/Z
Sử dụng dữ kiện sau:
Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm kháng mắc nối tiếp. Đặt
vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có dạng : u=U
0
sint Trả lời các câu sau
Câu 71. Kết luận nào sau đây là sai
A. Cờng độ dòng điện trong mạch có thể tính bởi biểu thức: I=
)
1
(
C
LR

C
L
B. LC
2
=1 C. LC= R
2
D. Một biểu thức độc lập khác
Mạch R,L,C nối tiếp
Câu 75. Cho mạch R,L,C, u = 240
2
cos(100t) V, R = 40, Z
C
= 60 , Z
L
= 20 .Viết biểu thức của dòng
điện trong mạch
A. i = 3
2
cos(100t) A B. i = 6cos(100t)A
C. i = 3
2
cos(100t + /4) A
D. i = 6cos(100t + /4)A
Câu 76. Cho mạch điện R,L,C cho u = 240
2
cos(100t) V, R = 40 , Z
L
= 60 , Z
C
= 20, Viết biểu thức


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status