BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
MAI VĂN TÂN
NGHIÊN CỨU MỐI QUAN HỆ GIỮA
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU VÀ TĂNG TRƯỞNG
KINH TẾ Ở THÀNH PHỒ HỒ CHÍ MINH
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ
HÀ NỘI, 2014
i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
MAI VĂN TÂN
NGHIÊN CỨU MỐI QUAN HỆ GIỮA
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU VÀ TĂNG TRƯỞNG
KINH TẾ Ở THÀNH PHỒ HỒ CHÍ MINH
CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
Mã số: 62310901
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Ái Đoàn
HÀ NỘI, 2014
ii
L I CAM OANỜ Đ
Tôi xin cam đoan, đây là công trình nghiên c u khoa h c đ c l p c a riêng tôi. ứ ọ ộ ậ ủ
Các s li u trong lu n án là trung th c và có ngu n g c c th , rõ ràng. Các k t qu ố ệ ậ ự ồ ố ụ ể ế ả
c a lu n án ch a t ng đ c công b trong b t c công trình khoa h c nào. N u có ủ ậ ư ừ ượ ố ấ ứ ọ ế
sai sót, tôi xin ch u hoàn toàn trách nhi m tr c pháp lu t.ị ệ ướ ậ
v
DANH M C CÁC T VI T T TỤ Ừ Ế Ắ
CDCCKT Chuy n d ch c c u kinh tể ị ơ ấ ế
CDCCNK
T
Chuy n d ch c c u ngành kinh tể ị ơ ấ ế
CNH Công nghi p hóaệ
FDI u t tr c ti p n c ngoàiĐầ ư ự ế ướ
GDP T ng s n ph m qu c n i ổ ả ẩ ố ộ
GNP T ng s n ph m qu c dân ổ ả ẩ ố
GO T ng giá tr s n xu tổ ị ả ấ
H HĐ Hi n đ i hóaệ ạ
IC Chi phí trung gian
ICOR
T l gia t ng v n trên s n l ng (hi u qu s d ng v n đ u ỷ ệ ă ố ả ượ ệ ả ử ụ ố ầ
t )ư
KCN Khu công nghi pệ
KCX Khu ch xu tế ấ
KHCN Khoa h c công nghọ ệ
KT-XH Kinh t - xã h iế ộ
NXB Nhà xu t b nấ ả
OLS Ph ng pháp bình ph ng nh nh tươ ươ ỏ ấ
T QGĐĐ T p đoàn đa qu c giaậ ố
TFP N ng su t nhân t t ng h pă ấ ố ổ ợ
TP.HCM Thành ph H Chí Minhố ồ
USD ng ô la MĐồ Đ ỹ
VKTT PNĐ
Vùng kinh t tr ng đi m phía namế ọ ể
VND ng Vi t NamĐồ ệ
WB Ngân hàng Th gi i ế ớ
Error: Reference source not found
Bảng 4.1. Tăng trưởng GDP của TP.HCM và cả nước Error: Reference
source not found
vii
Bảng 4.2. So sánh tỷ lệ chuyển dịch cơ cấu và tốc độ tăng trưởng Error:
Reference source not found
Bảng 4.3. Cơ cấu lao động và tỷ lệ chuyển dịch chuyển dịch cơ cấu lao
động Error: Reference source not found
Bảng 4.4. Đánh giá tăng trưởng theo mức độ đóng góp của các yếu tố sản
xuất Error: Reference source not found
Bảng 4.5. Tỷ lệ nghèo của TP.HCM so với Hà Nội và cả nước Error:
Reference source not found
CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ CÔNG NGHIỆP ii
LỜI CẢM ƠN iv
LỜI CẢM ƠN iv
iv
BI U Ể ĐỒ
Biểu đồ 2.1: Tác động của ngoại thương tới tăng trưởng kinh tế Error:
Reference source not found
Biểu đồ 2.2: Đường Engel Error: Reference source not found
Biểu đồ 3.1. Tăng trưởng kinh tế TP. Hồ Chí Minh giai đoạn 1993-2012 Error:
Reference source not found
Biểu đồ 3.2. Cơ cấu ngành kinh tế thành phố (giá thực tế) Error: Reference
source not found
Biểu đồ 3.3. Đồ thị tổng hợp vốn đầu tư TP.HCM giai đoạn (1993-2012)
Error: Reference source not found
Biểu đồ 3.4. Đồ thị mối quan hệ giữa đầu tư và GDP của TP.HCM giai đoạn
(1993-2012) Error: Reference source not found
Biểu đồ 3.5. Đầu tư trong nước và nước ngoài giai đoạn (1993-2012) Error:
Reference source not found
c u ngành kinh t nói riêng, v th c ch t là đi u ch nh ph ng th c phân b và s ấ ế ề ự ấ ề ỉ ươ ứ ổ ử
d ng các ngu n l c. Vì th , CDCCKT theo ngành là tiêu đi m c a quá trình phát tri n ụ ồ ự ế ể ủ ể
kinh t .ế
Thành ph H Chí Minh (TP.HCM) n m trung tâm Nam B đang và s là h tố ồ ằ ở ộ ẽ ạ
nhân c a Vùng Kinh t tr ng đi m phía Nam (VKTT PN) và là đô th l n nh t trong ủ ế ọ ể Đ ị ớ ấ
chùm đô th s hình thành theo tr c TP.HCM – V ng Tàu. TP.HCM không nh ng có ị ẽ ụ ũ ữ
v trí đ c bi t quan tr ng đ i v i kinh t Vi t Nam mà còn có v trí quan tr ng ị ặ ệ ọ ố ớ ế ệ ị ọ ở
khu v c ông Nam Á.ự Đ
Qua h n 20 n m sau i m i, t s li u th ng kê cho th y, t ng tr ng ơ ă Đổ ớ ừ ố ệ ố ấ ă ưở
kinh t c a TP.HCM khá n đ nh và đ t m c khá cao, riêng trong giai đo n 1991- ế ủ ổ ị ạ ứ ạ
2010, t c đ t ng tr ng kinh t bình quân c a Thành ph đ t 11,3%/n m, cao ố ộ ă ưở ế ủ ố ạ ă
g p 1,7 l n t ng tr ng kinh t c a c n c. V i t c đ t ng tr ng cao và khá ấ ầ ă ưở ế ủ ả ướ ớ ố ộ ă ưở
n đ nh, TP.HCM luôn kh ng đ nh là trung tâm kinh t , tài chính, th ng m i và d ch ổ ị ẳ ị ế ươ ạ ị
v c a c n c. ụ ủ ả ướ Tuy nhiên, qua các nghiên c u g n đây cho th y, t ng tr ng kinh ứ ầ ấ ă ưở
t c a thành ph v n còn nhi u b t c p và h n ch . Mế ủ ố ẫ ề ấ ậ ạ ế ô hình t ng tr ng c a ă ưở ủ
TP.HCM v n ch y u d a vào nhân t theo chi u r ng (V n và lao đ ng), nhân t ẫ ủ ế ự ố ề ộ ố ộ ố
t ng tr ng theo chi u sâu (công ngh , đ i m i,…) ch a đ c chú tr ng. Hi u qu ă ưở ề ệ ổ ớ ư ượ ọ ệ ả
t ng tr ng v n còn th p, bi u hi n n ng su t lao đ ng và hi u qu s d ng ă ưở ẫ ấ ể ệ ở ă ấ ộ ệ ả ử ụ
10
v n đ u t . Th i gian qua, m c dù n ng su t lao đ ng c a Thành ph t ng nhanh ố ầ ư ờ ặ ă ấ ộ ủ ố ă
h n t c đ t ng chung c a c n c, song đ n nay ơ ố ộ ă ủ ả ướ ế so v i các thành ph l n trong ớ ố ớ
khu v c thì n ng su t lao đ ng c a TP.HCM ch b ng 1/3 so v i B ng C c, 1/5 ự ă ấ ộ ủ ỉ ằ ớ ă ố
so v i Kuala Lumpur,…Hi u qu s d ng v n đ t th p, h s ICOR có xu h ngớ ệ ả ử ụ ố ạ ấ ệ ố ướ
t ng nhanh: Trung bình giai đo n 1996-2000 h s ICOR là 3,25 đã t ng lên 4,5 giai ă ạ ệ ố ă
đo n 2001 – 2005 và 6,7 giai đo n 2006 – 2010.ạ ạ
Nh ng t n t i nêu trên đ t ra yêu c u đ i m i mô hình t ng tr ng kinh t ữ ồ ạ ặ ầ ổ ớ ă ưở ế
TP.HCM đ n n m 2025 theo h ng nâng cao ch t l ng t ng tr ng, hi u qu , ế ă ướ ấ ượ ă ưở ệ ả
n ng l c c nh tranh. Chuy n t n n kinh t phát tri n theo chi u r ng, t ng quyă ự ạ ể ừ ề ế ể ề ộ ă
mô và thâm d ng lao đ ng là ch y u sang phát tri n theo chi u sâu, l y ch t l ng ụ ộ ủ ế ể ề ấ ấ ượ
t ng tr ng là đ ng l c ch y u đ phát tri n các ngành, l nh v c có hàm l ng khoa ă ưở ộ ự ủ ế ể ể ĩ ự ượ
tr ng kinh t .ưở ế
Tr c h t ph i k đ n các công trình nghiên c u đi đ u c a nhà kinh t ng i ướ ế ả ể ế ứ ầ ủ ế ườ
Anh, g c Jamaica là A.Lewis. N m 1950, ông đã xu t b n tác ph m đ c cho là có ố ă ấ ả ẩ ượ
nh h ng nh t đ i v i kinh t h c phát tri n d i tên g i “Phát tri n kinh t v i ả ưở ấ ố ớ ế ọ ể ướ ọ ể ế ớ
cung lao đ ng không gi i h n”, trong đó ông phân tích m i quan h gi a nông ộ ớ ạ ố ệ ữ
nghi p và công nghi p trong quá trình t ng tr ng b ng “Mô hình 2 khu v c c ệ ệ ă ưở ằ ự ổ
đi n”. Theo Lewis, khi nông nghi p có d th a lao đ ng thì t ng tr ng kinh t ể ệ ư ừ ộ ă ưở ế
đ c quy t đ nh b i kh n ng tích l y và đ u t c a khu v c công nghi p c ng ượ ế ị ở ả ă ũ ầ ư ủ ự ệ ũ
nh kh n ng thu hút lao đ ng d th a t nông nghi p nông thôn vào công ư ả ă ộ ư ừ ừ ệ ở
nghi p (thành th ).ệ ị
- Trên c s t t ng c a Lewis, các nhà kinh t tân c đi n đã phát tri n mô ơ ở ư ưở ủ ế ổ ể ể
hình 2 khu v c. Mô hình hai khu v c c a tr ng phái Tân c đi n l i cho r ng ự ự ủ ườ ổ ể ạ ằ
công ngh là y u t tr c ti p quy t đ nh t ng tr ng. Trong khu v c nông ệ ế ố ự ế ế ị ă ưở ự
nghi p, con ng i có th c i t o đ nâng cao ch t l ng ru ng đ t, s n ph m ệ ườ ể ả ạ ể ấ ượ ộ ấ ả ẩ
biên c a lao đ ng trong nông nghi p luôn d ng nên lao đ ng d ch chuy n kh i ủ ộ ệ ươ ộ ị ể ỏ
nông nghi p làm t ng s n ph m biên c a lao đ ng còn l i, do đó đ thu hút đ c laoệ ă ả ẩ ủ ộ ạ ể ượ
đ ng nông nghi p, công nghi p ph i tr ti n l ng cao h n. Theo các nhà kinh ộ ệ ệ ả ả ề ươ ơ
t Tân c đi n, đ tránh b t l i cho t ng tr ng kinh t c n ph i đ u t làm t ng ế ổ ể ể ấ ợ ă ưở ế ầ ả ầ ư ă
n ng su t ngành nông nghi p ngay t đ u đ lao đ ng d ch chuy n kh i khu v că ấ ệ ừ ầ ể ộ ị ể ỏ ự
nông nghi p mà không làm t ng giá nông s n.ệ ă ả
12
- Mô hình 2 khu v c c a H.Oshima (1987) phân tích đ i v i các n c Châu Á gióự ủ ố ớ ướ
mùa l i có quan đi m khác v i Lewis, cho r ng d th a lao đ ng nông nghi p ạ ể ớ ằ ư ừ ộ ệ
không ph i lúc nào c ng x y ra, vi c đ u t t đ u cho c nông nghi p và công ả ũ ả ệ ầ ư ừ ầ ả ệ
nghi p là không kh thi vì thi u ngu n l c v n, lao đ ng và k n ng qu n lý. T đóệ ả ế ồ ự ố ộ ỹ ă ả ừ
Oshima đ xu t đ u t phát tri n trong n n kinh t theo 3 giai đo n: Giai đo n đ u ề ấ ầ ư ể ề ế ạ ạ ầ
c n đ u t t o vi c làm trong nông nghi p th i gian nhàn r i; giai đo n 2 đ u t ầ ầ ư ạ ệ ệ ở ờ ỗ ạ ầ ư
chi u r ng vào c hai khu v c và giai đo n 3 là đ u t theo chi u sâu. C nh v y ề ộ ả ự ạ ầ ư ề ứ ư ậ
n n kinh t s đ t đ c t ng tr ng m t cách n đ nh.ề ế ẽ ạ ượ ă ưở ộ ổ ị
- Lý thuy t v các giai đo n phát tri n c a W.Rostow (1960) c ng đ c coi là ế ề ạ ể ủ ũ ượ
tr ng lao đ ng: Nghiên c u v t ng tr ng n ng su t” cho th y nh h ng c aườ ộ ứ ề ă ưở ă ấ ấ ả ưở ủ
chuy n d ch c c u ngành đ i v i t ng tr ng n ng su t nhi u n c trên th gi i ể ị ơ ấ ố ớ ă ưở ă ấ ề ướ ế ớ
trong th i k nghiên c u (1965 -1999) là r t nh . Nghiên c u c a A.Fonfria và các ờ ỳ ứ ấ ỏ ứ ủ
c ng s (2005) v “ Ph n th ng do chuy n d ch c c u” đ i v i ngành công ộ ự ề ầ ưở ể ị ơ ấ ố ớ
nghi p ch t o Tây Ban Nha cho k t qu các tác đ ng t nh và đ ng đ i v i n ng ệ ế ạ ở ế ả ộ ĩ ộ ố ớ ă
su t lao đ ng do chuy n d ch c c u ngành gây ra ch y u là âm, cho th y s d ch ấ ộ ể ị ơ ấ ủ ế ấ ự ị
chuy n lao đ ng t các ngành có n ng su t lao đ ng th p sang ngành có n ng su t ể ộ ừ ă ấ ộ ấ ă ấ
lao đ ng cao h n là r t h n ch . i u này có ngh a là t tr ng c a các ngành công ộ ơ ấ ạ ế Đ ề ĩ ỷ ọ ủ
nghi p truy n th ng v i lao đ ng n ng su t th p v n r t cao, trong khi t tr ng ệ ề ố ớ ộ ă ấ ấ ẫ ấ ỷ ọ
c a các ngành có hàm l ng công ngh cao và n ng đ ng h n còn th p. Nghiên c u ủ ượ ệ ă ộ ơ ấ ứ
c a P.Huber và các c ng s (2005) cho các n c xã h i ch ngh a c Trung và ủ ộ ự ướ ộ ủ ĩ ũ ở
ông Âu (CEEC) c ng đi đ n k t lu n: Chuy n d ch c c u lao đ ng ch đóng vai Đ ũ ế ế ậ ể ị ơ ấ ộ ỉ
trò nh trong vi c t ng n ng su t lao đ ng c a n n kinh t : h u h t các n c ỏ ệ ă ă ấ ộ ủ ề ế Ở ầ ế ướ
nghiên c u, chuy n d ch c c u ngành đóng góp ch a đ n 10% vào t ng tr ng n ngứ ể ị ơ ấ ư ế ă ưở ă
su t lao đ ng, và th m chí C ng hòa Séc, chuy n d ch c c u còn làm cho n ng ấ ộ ậ ở ộ ể ị ơ ấ ă
su t lao đ ng toàn n n kinh t gi m khi lao đ ng làm vi c trong nh ng ngành có ấ ộ ề ế ả ộ ệ ữ
n ng su t lao đ ng th p t ng nhanh.ă ấ ộ ấ ă
- Nghiên c u c a Peneder (2001) nh m tìm các b ng ch ng th c nghi m v ứ ủ ằ ằ ứ ự ệ ề
m i quan h gi a chuy n d ch c c u ngành và t ng tr ng cho các n c h p tác ố ệ ữ ể ị ơ ấ ă ưở ướ ợ
phát tri n (OECD) th i k 1990 - 1998 theo 2 c p đ (1) L ng hóa đóng góp tr c ể ờ ỳ ấ ộ ượ ự
ti p c a chuy n d ch c c u ngành t i t ng tr ng kinh t b ng ph ng pháp ế ủ ể ị ơ ấ ớ ă ưở ế ằ ươ
h ch toán t ng tr ng và (2) Mô hình hóa nh h ng c a chuy n d ch c c u ạ ă ưở ả ưở ủ ể ị ơ ấ
14
ngành t i t ng tr ng. K t qu ph ng pháp th nh t cho th y, y u t chuy n ớ ă ưở ế ả ươ ứ ấ ấ ế ố ể
d ch c c u có đóng góp quan tr ng không l n vào t ng tr ng n ng su t do th ị ơ ấ ọ ớ ă ưở ă ấ ứ
nh t, chuy n d ch c c u ngành t o ra c tác đ ng tích c c và tiêu c c t i t ng ấ ể ị ơ ấ ạ ả ộ ự ự ớ ă
tr ng; th hai, tác đ ng tích c c và tiêu c c lo i tr nhau nên tác đ ng t ng h p c a ưở ứ ộ ự ự ạ ừ ộ ổ ợ ủ
chuy n d ch c c u ngành t i t ng tr ng là nh ; th ba, có m t s ngành nh t đ nhể ị ơ ấ ớ ă ưở ỏ ứ ộ ố ấ ị
có t c đ t ng tr ng n ng su t cao h n nh ng ngành khác, khi đó chuy n d ch c ố ộ ă ưở ă ấ ơ ữ ể ị ơ
c u kinh t h ng t i nh ng ngành đó s có th thúc đ y t ng tr ng. K t qu ấ ế ướ ớ ữ ẽ ể ẩ ă ưở ế ả
dân, NXB Chính tr qu c gia, Hà N i, 1994. Tác gi đã nêu ra nh ng thành t u trong ị ố ộ ả ữ ự
t ng tr ng kinh t c a n n kinh t qu c dân, yêu c u CDCCKT trong th i ă ưở ế ủ ề ế ố ầ ờ kỳ
CNH n n kinh t .ề ế
- Tr n V n Nh ng, ầ ă ư Xu h ng chuy n d ch c c u ngành công nghi p trên ướ ể ị ơ ấ ệ
a bàn TP.HCM,đị Lu n án ti n s , n m 2001. Tác gi đã khái quát đ c quá trình ậ ế ĩ ă ả ượ
CDCCKT ngành công nghi p và đ a ra m t s đ nh h ng cho phát tri n ngành công ệ ư ộ ố ị ướ ể
nghi p c a thành ph .ệ ủ ố
- Hoàng H ng Giang, ươ Quan h t ng tr ng gi a hai khu v c nông nghi p ệ ă ưở ữ ự ệ
và công nghi p ch bi n Vi t Namệ ế ế ệ , Lu n án Ti n s Kinh t , n m 2010. Tác gi đã ậ ế ĩ ế ă ả
khái quát lý thuy t t ng tr ng và phân tích đ c quan h t ng tr ng gi a hai khu ế ă ưở ượ ệ ă ưở ữ
v c, đ a ra mô hình nêu ra nh ng ti m n ng ch y u nh h ng đ n CDCCKT ự ư ữ ề ă ủ ế ả ưở ế
c a Vi t Nam, trên c s đó đ a ra quan đi m và ph ng h ng CDCCKT ngành ủ ệ ơ ở ư ể ươ ướ
nông nghi p c a c n c.ệ ủ ả ướ
- Nguy n Th Lan H ng, ễ ị ươ nh h ng c a chuy n d ch c c u ngành c a Ả ưở ủ ể ị ơ ấ ủ
n n kinh t t i t ng tr ng kinh t Vi t Namề ế ớ ă ưở ế ở ệ , Lu n án Ti n s kinh t , n m ậ ế ỹ ế ă
2011. Lu n án đã h th ng hóa c s lý lu n v CDCCNKT và t ng tr ng kinh t . ậ ệ ố ơ ở ậ ề ă ưở ế
T đó kh ng đ nh gi a c c u ngành kinh t và t ng tr ng kinh t có m i quan h ừ ẳ ị ữ ơ ấ ế ă ưở ế ố ệ
kh ng khít v i nhau. Trên c s nghiên c u th c tr ng CDCCNKT và t ng tr ng ă ớ ơ ở ứ ự ạ ă ưở
kinh t c a Vi t nam, lu n án đã s d ng ph ng pháp h ch toán t ng tr ng đ ế ủ ệ ậ ử ụ ươ ạ ă ưở ể
l ng hóa tác đ ng c a chuy n d ch c c u kinh t thông qua bi n s t tr ng ượ ộ ủ ể ị ơ ấ ế ế ố ỷ ọ
ngành nông nghi p trong GDP. Ngoài ra, mô hình kinh t l ng s d ng thêm hai ệ ế ượ ử ụ
bi n s là V n đ u t và t l t ng c a dân s trong đ tu i lao đ ng. Lu n án đã đ a ế ố ố ầ ư ỷ ệ ă ủ ố ộ ổ ộ ậ ư
ra các gi i pháp CDCCKT nh m thúc đ y tác đ ng tích c c c a CDCCKT đ n t ng ả ằ ẩ ộ ự ủ ế ă
tr ng c a n n kinh t . M c dù vi c s d ng ph ng pháp kinh t l ng đ ưở ủ ề ế ặ ệ ử ụ ươ ế ượ ể
16
nghiên c u s tác đ ng là h p lý, song vi c l a ch n bi n s c a mô hình đã đ a ra ứ ự ộ ợ ệ ự ọ ế ố ủ ư
g i ý c n có nghiên c u ti p t c nh m hoàn thi n h n ph ng pháp đ nh l ng ợ ầ ứ ế ụ ằ ệ ơ ươ ị ượ
trong đánh giá tác đ ng c a c c u kinh t đ n t ng tr ng kinh t .ộ ủ ơ ấ ế ế ă ưở ế
- Bài vi t c a TS. V Tu n Anh (1982) v m t s v n đ lý lu n và th c ti nế ủ ũ ấ ề ộ ố ấ ề ậ ự ễ
c a c c u kinh t có ủ ơ ấ ế th xem là công trình nghiên c u t ng đ i toàn di n, hi n đ i ể ứ ươ ố ệ ệ ạ
lý trung ng (CIEM) là s d ng b s li u c a T ng c c th ng kê đ đánh giá m c đươ ử ụ ộ ố ệ ủ ổ ụ ố ể ứ ộ
tác đ ng c a chuy n d ch c c u lao đ ng c a 20 nhóm ngành t i t ng tr ng n ng ộ ủ ể ị ơ ấ ộ ủ ớ ă ưở ă
su t lao đ ng c a n n kinh t nh m rút ra khuy n ngh Nhà n c c n có chính sách ấ ộ ủ ề ế ằ ế ị ướ ầ
(ch y u là đ u t ) đ phát tri n các ngành nào trong th i gian t i. Vi n chi n l c phátủ ế ầ ư ể ể ờ ớ ệ ế ượ
tri n (2008) và Nguy n Th Minh (2009) s d ng hàm kinh t l ng đ c l ng ể ễ ị ử ụ ế ượ ể ướ ượ
tác đ ng c a chuy n d ch c c u ngành kinh t t i t ng tr ng kinh t c a Vi t ộ ủ ể ị ơ ấ ế ớ ă ưở ế ủ ệ
Nam. K t qu phân tích cho th y có m i t ng quan ch t ch gi a quá trình ế ả ấ ố ươ ặ ẽ ữ
chuy n d ch c c u v i t ng tr ng kinh t . M c dù v y, các tác gi đ u cho r ng, ể ị ơ ấ ớ ă ưở ế ặ ậ ả ề ằ
vi c s d ng mô hình kinh t l ng và d li u d ng b ng c p t nh c a Vi t Nam ệ ử ụ ế ượ ữ ệ ạ ả ấ ỉ ủ ệ
ch mang tính th nghi m và c n th n tr ng vì đ tin c y c a s li u. Ngoài ra đi mỉ ử ệ ầ ậ ọ ộ ậ ủ ố ệ ể
h n ch c a các công trình nghiên c u v nh h ng c a chuy n d ch c c u ngànhạ ế ủ ứ ề ả ưở ủ ể ị ơ ấ
kinh t t i t ng tr ng kinh t đã công b là ch a phân tích sâu v m t lý lu n nh ế ớ ă ưở ế ố ư ề ặ ậ ả
h ng c a chuy n d ch c c u ngành t i t ng tr ng kinh t c ng nh các phân tíchưở ủ ể ị ơ ấ ớ ă ưở ế ũ ư
ch a đ t m i nh h ng này trong đi u ki n toàn c u hóa, tham gia nhi u vào chu i ư ặ ố ả ưở ề ệ ầ ề ỗ
giá tr toàn c u.ị ầ
Nh v y, m c dù đã có nh ng nghiên c u v CDCCKT, v t ng tr ng kinh ư ậ ặ ữ ứ ề ề ă ưở
t , v nh h ng c a CDCCKT đ n t ng tr ng trong th i gian qua, tuy nhiên cóế ề ả ưở ủ ế ă ưở ờ
th th y các công trình nghiên c u trên ph m vi c n c và ti p c n nh ng giác đ ể ấ ứ ạ ả ướ ế ậ ở ữ ộ
khác nhau. V l ng hóa nh h ng c a CDCCNKT t i t ng tr ng kinh t ề ượ ả ưở ủ ớ ă ưở ế ở
n c ta c ng đã có công trình nghiên c u, nh ng s d ng mô hình khác nhau, l a ướ ũ ứ ư ử ụ ự
ch n các bi n khác nhau và trên ph m vi nghiên c u không gi ng nhau. T ng k t l i,ọ ế ạ ứ ố ổ ế ạ
có th nói đ n nay v n ch a có công trình nào nghiên c u m t cách chuyên sâu v m i ể ế ẫ ư ứ ộ ề ố
quan h gi a CDCCKT v i t ng tr ng kinh t TP.HCM.ệ ữ ớ ă ưở ế ở
3. M c tiêu và nhi m v nghiên c u c a lu n ánụ ệ ụ ứ ủ ậ
- M c tiêu nghiên c u c a lu n án là làm rõ nh ng v n đ lý lu n và th c ti n v ụ ứ ủ ậ ữ ấ ề ậ ự ễ ề
quan h gi a CDCCKT và t ng tr ng kinh t . Phân tích th c tr ng v t ng ệ ữ ă ưở ế ự ạ ề ă
18
tr ng kinh t và CDCCKT TP.HCM. Thông qua vi c nghiên c u, phân tích tác ưở ế ở ệ ứ
đ ng c a CDCCKT đ n t ng tr ng kinh t , làm sáng t h n m i quan h này ộ ủ ế ă ưở ế ỏ ơ ố ệ ở
m t trung tâm phát tri n c a c n c. M c tiêu nghiên c u đây là xác l p và gi i thíchộ ể ủ ả ướ ụ ứ ở ậ ả
ch y u nghiên c u chi u tác đ ng thu n t c c u kinh t đ n t ng tr ng kinh ủ ế ứ ề ộ ậ ừ ơ ấ ế ế ă ưở
t , t đó h ng đ xu t c a lu n án vào vi c hoàn thi n c c u kinh t . Chi u ế ừ ướ ề ấ ủ ậ ệ ệ ơ ấ ế ề
nghiên c u tr l i c a t ng tr ng kinh t đ n CDCCKT ch đ c xem xét m c ứ ở ạ ủ ă ưở ế ế ỉ ượ ở ứ
đ b sung cho chi u nghiên c u tr c.ộ ổ ề ứ ướ
5. Ph ng pháp nghiên c u: ươ ứ
Lu n án l y ch ngh a duy v t bi n ch ng và ch ngh a duy v t l ch s làm ậ ấ ủ ĩ ậ ệ ứ ủ ĩ ậ ị ử
ph ng pháp lu n chung. Các ph ng pháp c th đ c s d ng nghiên c u trong ươ ậ ươ ụ ể ượ ử ụ ứ
lu n án bao g m: Ph ng pháp Th ng kê, phân tích, t ng h p, so sánh và đ c bi t ậ ồ ươ ố ổ ợ ặ ệ
lu n án s d ng ph ng pháp kinh t l ng đ đánh giá s tác đ ng c a chuy n d ch ậ ử ụ ươ ế ượ ể ự ộ ủ ể ị
c c u ngành đ n t ng tr ng kinh t . S li u s d ng trong lu n án ch y u là các ơ ấ ế ă ưở ế ố ệ ử ụ ậ ủ ế
s li u th c p, đ c T ng c c Th ng kê Vi t Nam, C c th ng kê TP.HCM c ng ố ệ ứ ấ ượ ổ ụ ố ệ ụ ố ũ
nh s li u chính th c đ c các Ngành c a Thành ph công b .ư ố ệ ứ ượ ủ ố ố
6. Nh ng óng góp c a lu n ánữ đ ủ ậ
- Làm rõ n i dung CDCCKT, t ng tr ng kinh t , nh ng nhân t tác đ ng đ n ộ ă ưở ế ữ ố ộ ế
CDCCKT và t ng tr ng kinh t c ng nh c ch tác đ ng qua l i gi a chuy n ă ưở ế ũ ư ơ ế ộ ạ ữ ể
d ch c c u ngành kinh t và t ng tr ng kinh t trên c p đ đ a ph ng. ị ơ ấ ế ă ưở ế ấ ộ ị ươ
- H th ng hóa các mô hình đ nh tính và đ nh l ng ph n ánh tác đ ng c a ệ ố ị ị ượ ả ộ ủ
CDCCKT đ n t ng tr ng kinh t , c l ng mô hình trên c s các s li u ế ă ưở ế ướ ượ ơ ở ố ệ
th ng kê, t đó phân tích đánh giá tác đ ng c a CDCCKT đ n t ng tr ng TP.HCM.ố ừ ộ ủ ế ă ưở ở
- ánh giá khách quan v th c tr ng CDCCKT và t ng tr ng kinh t ; v m i Đ ề ự ạ ă ưở ế ề ố
quan h tác đ ng c a CDCCKT đ n t ng tr ng kinh t TP.HCM th i gian qua.ệ ộ ủ ế ă ưở ế ở ờ
- a ra ph ng h ng và các gi i pháp c b n nh m ti p t c CDCCKT Đư ươ ướ ả ơ ả ằ ế ụ
nh m đ m b o t ng tr ng b n v ng TP.HCM trong th i k dài h n. ằ ả ả ă ưở ề ữ ở ờ ỳ ạ
7. Tên và k t c u c a lu n ánế ấ ủ ậ
- Tên lu n án:ậ “Nghiên c u m i quan h gi a chuy n d ch c c u và t ng ứ ố ệ ữ ể ị ơ ấ ă
tr ng kinh t Thành ph H Chí Minh”ưở ế ở ố ồ
- K t c u:ế ấ Ngoài ph n m đ u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o, m t ầ ở ầ ế ậ ụ ệ ả ộ
s công trình c a tác gi liên quan đ n Lu n án và Ph l c, lu n án đ c k t c u ố ủ ả ế ậ ụ ụ ậ ượ ế ấ
20
g m 5 ch ng:ồ ươ
th hi n v trí và vai trò (ti n đ , h tr , thúc đ y, ) c a m i ngành trong h th ng ể ệ ị ề ề ỗ ợ ẩ ủ ỗ ệ ố
kinh t qu c dân.ế ố
Chuy n d ch c c u ngành kinh t :ể ị ơ ấ ế Nh trên đã nói, c c u ngành kinh t là ư ơ ấ ế
t ng quan gi a các ngành trong t ng th kinh t , th hi n m i quan h h u c vàươ ữ ổ ể ế ể ệ ố ệ ữ ơ
s tác đ ng qua l i c v s và ch t l ng gi a các ngành v i nhau. Các m i quan ự ộ ạ ả ề ố ấ ượ ữ ớ ố
h này đ c hình thành trong nh ng đi u ki n kinh t - xã h i nh t đ nh, luôn luôn ệ ượ ữ ề ệ ế ộ ấ ị
v n đ ng và h ng vào nh ng m c tiêu c th . C c u ngành kinh t ph n ánh hai ậ ộ ướ ữ ụ ụ ể ơ ấ ế ả
n i dung có quan h m t thi t v i nhau. ộ ệ ậ ế ớ Tr c h tướ ế , đó là s l ng các ngành kinh tố ượ ế
đ c hình thành. S l ng ngành kinh t không c đ nh, nó luôn đ c hoàn thi n ượ ố ượ ế ố ị ượ ệ
theo s phát tri n c a phân công lao đ ng xã h i. Nguyên t c phân ngành xu t phát t ự ể ủ ộ ộ ắ ấ ừ
22
tính ch t phân công lao đ ng xã h i, bi u hi n c th qua s khác nhau v quy ấ ộ ộ ể ệ ụ ể ự ề
trình công ngh c a các ngành trong quá trình t o ra s n ph m v t ch t và d ch v . ệ ủ ạ ả ẩ ậ ấ ị ụ
Các ngành kinh t đ c phân thành 3 khu v c hay g i là 3 ngành g p: Khu v c I bao ế ượ ự ọ ộ ự
g m các ngành nông - lâm - ng nghi p; Khu v c II là các ngành công nghi p và xây ồ ư ệ ự ệ
d ng; Khu v c III g m các ngành d ch v . ự ự ồ ị ụ Th nứ đế , c c u ngành kinh t th hi nơ ấ ế ể ệ
m i quan h t ng h gi a các ngành v i nhau. M i quan h này bao g m c ở ố ệ ươ ỗ ữ ớ ố ệ ồ ả
m t s và ch t l ng. M t s l ng th hi n t tr ng (tính theo GDP, lao ặ ố ấ ượ ặ ố ượ ể ệ ở ỷ ọ
đ ng, v n, ) c a m i ngành trong t ng th n n kinh t qu c dân; còn khía c nh ộ ố ủ ỗ ổ ể ề ế ố ạ
ch t l ng ph n ánh v trí, t m quan tr ng c a t ng ngành và tính ch t c a s tác ấ ượ ả ị ầ ọ ủ ừ ấ ủ ự
đ ng qua l i gi a các ngành v i nhau. S tác đ ng qua l i gi a các ngành có th là tr cộ ạ ữ ớ ự ộ ạ ữ ể ự
ti p ho c gián ti p. Tác đ ng tr c ti p bao g m tác đ ng cùng chi u và ng c chi u, ế ặ ế ộ ự ế ồ ộ ề ượ ề
còn m i quan h gián ti p đ c th hi n theo các c p 1, 2, 3,… Nói chung m i quan ố ệ ế ượ ể ệ ấ ố
h c a các ngành c s và ch t l ng đ u th ng xuyên bi n đ i và ngày càng tr nên ệ ủ ả ố ấ ượ ề ườ ế ổ ở
ph c t p h n theo s phát tri n c a l c l ng s n xu t và phân công lao đ ng xã ứ ạ ơ ự ể ủ ự ượ ả ấ ộ
h i trong n c và qu c t . ộ ướ ố ế
Quá trình thay i c a c c u ngành t tr ng thái này sang tr ng thái khác ngày đổ ủ ơ ấ ừ ạ ạ
càng hoàn thi n h n, phù h p v i môi tr ng và i u ki n phát tri n g i là s chuy n ệ ơ ợ ớ ườ đ ề ệ ể ọ ự ể
d ch c c u ngành kinh t [37]ị ơ ấ ế . Chuy n d ch c c u ngành không ch là thay đ i v ể ị ơ ấ ỉ ổ ề
s l ng các ngành, t tr ng c a m i ngành mà còn bao g m s thay đ i v v trí, ố ượ ỷ ọ ủ ỗ ồ ự ổ ề ị
∑
= =
=
n
i
n
i
ii
n
i
ii
tStS
tStS
1 1
1
2
0
2
1
10
)()(
)()(
(1.1)
Trong đó: S
i
(t) là t tr ng ngành i t i th i đi m t;ỷ ọ ạ ờ ể
Góc φ đ c coi là góc h p b i hai vector c c u S (tượ ợ ở ơ ấ
0
) và S (t
1
quá trình CNH, H H. B i vì CNH hi u theo ngh a đ y đ c a nó, không ph i ch Đ ở ể ĩ ầ ủ ủ ả ỉ
đ n thu n là s gia t ng t tr ng giá tr c a s n xu t công nghi p, mà là cùng v i ơ ầ ự ă ỷ ọ ị ủ ả ấ ệ ớ
m c đóng góp vào GDP ngày càng t ng c a l nh v c công nghi p (và hi n nay là công ứ ă ủ ĩ ự ệ ệ
nghi p và d ch v d a trên công ngh k thu t hi n đ i), ph i là quá trình CNH, ệ ị ụ ự ệ ỹ ậ ệ ạ ả
H H đ i s ng xã h i con ng i, trong đó c s quan tr ng nh t là s l ng lao Đ ờ ố ộ ườ ơ ở ọ ấ ố ượ
đ ng đang làm vi c trong l nh v c phi nông nghi p chi m t tr ng ngày càng cao ộ ệ ĩ ự ệ ế ỷ ọ
trong t ng l c l ng lao đ ng đang làm vi c trong n n kinh t .ổ ự ượ ộ ệ ề ế
Ch tiêu chuy n d ch c c u lao đ ng không ch ph n ánh xác th c h n m c đỉ ể ị ơ ấ ộ ỉ ả ự ơ ứ ộ
chuy n bi n sang xã h i công nghi p c a m t đ t n c mà còn ít b nh h ng ể ế ộ ệ ủ ộ ấ ướ ị ả ưở
b i các nhân t ngo i lai h n ch tiêu thay đ i c c u GDP. m t s n n kinh t , ở ố ạ ơ ỉ ổ ơ ấ Ở ộ ố ề ế
trong khi t tr ng lao đ ng phi nông nghi p (nh t là khu v c s n xu t công ỷ ọ ộ ệ ấ ự ả ấ
nghi p) còn chi m t tr ng nh , nh ng trong c c u GDP l i chi m t tr ng l nệ ế ỷ ọ ỏ ư ơ ấ ạ ế ỷ ọ ớ
h n nhi u. Lý gi i cho hi n t ng này, các nhà kinh t h c đã ch ra tình tr ng "méo ơ ề ả ệ ượ ế ọ ỉ ạ
mó" v giá c . Vì th c c u GDP gi a các ngành kinh t đôi khi không ph n ánh đúngề ả ế ơ ấ ữ ế ả
th c tr ng chuy n d ch c c u c a n n kinh t .ự ạ ể ị ơ ấ ủ ề ế
1.1.2.3.S thay i c a c c u m t hàng xu t kh u ự đổ ủ ơ ấ ặ ấ ẩ
Trong đi u ki n c a m t n n kinh t m , c c u các m t hàng xu t kh u ề ệ ủ ộ ề ế ở ơ ấ ặ ấ ẩ
c ng đ c xem nh m t trong nh ng tiêu chí quan tr ng đánh giá m c đ thành công ũ ượ ư ộ ữ ọ ứ ộ
c a quá trình CDCCKT theo h ng CNH, H H.ủ ướ Đ
Theo l ch s phát tri n c a các n c trên th gi i, có th khái quát mô hình ị ử ể ủ ướ ế ớ ể
chung ph n ánh s thay đ i trong c c u s n xu t và c c u hàng xu t kh u là: T ả ự ổ ơ ấ ả ấ ơ ấ ấ ẩ ừ
ch ch y u s n xu t và xu t kh u hàng s ch chuy n sang các m t hàng công ỗ ủ ế ả ấ ấ ẩ ơ ế ể ặ
nghi p ch t o, lúc đ u là các lo i s n ph m c a công nghi p ch t o s d ng ệ ế ạ ầ ạ ả ẩ ủ ệ ế ạ ử ụ
nhi u lao đ ng, k thu t th p nh l p ráp, s n ph m d t may, ch bi n nông lâm ề ộ ỹ ậ ấ ư ắ ả ẩ ệ ế ế
25