ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP CHUNG CƯ TÂN TẠO 1 - Pdf 18

SVTH : LÊ VĂN SANG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG 2007 - 2012
GVHD : Ths. NGÔ VI LONG TRANG : 1
Ths. MAI THỊ HẰNG
MỤC LỤC THUYẾT MINH
PHẦN I : KIẾN TRÚC 14
CHƢƠNG I : TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH 14
I.NHU CẦU XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH : 14
II.ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH : 14
III.GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC : 15
1.Mặt bằng và phân khu chức năng : 15
2.Mặt đứng công trình : 16
3.Hệ thống giao thông : 17
IV.GIẢI PHÁP KỸ THUẬT : 17
1.Hệ thống điện : 17
2.Hệ thống nƣớc : 17
3.Thông gió : 17
4.Chiếu sáng : 17
5.Phòng cháy thoát hiểm : 18
6.Chống sét : 18
7.Hệ thống thoát rác : 18
PHẦN II : KẾT CẤU 19
CHƢƠNG I : TỔNG QUAN VỀ THIẾT KẾ KẾT CẤU NHÀ CAO TẦNG 19
I.LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU : 19
1.Hệ kết cấu chịu lực thẳng đứng : 19
2.Hệ kết cấu chịu lực nằm ngang : 19
a.Hệ sàn sƣờn : 20
b.Hệ sàn ô cờ : 20
c.Hệ sàn không dầm : 20
d.Sàn không dầm ứng lực trƣớc : 21
SVTH : LÊ VĂN SANG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG 2007 - 2012
GVHD : Ths. NGÔ VI LONG TRANG : 2

Ths. MAI THỊ HẰNG
1.Mô hình các mode dao động : 39
2.Nhận xét các mode dao động : 45
IV.TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG GIÓ : 46
1.Thành phần tĩnh của tải trọng gió : 47
2.Thành phần động của tải trọng gió : 49
a.Trình tự tính toán thành phần động của tải trọng gió : 50
b.Xác định thành phần động của tải trọng gió : 50
V.TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT : 57
1.Tổng quan về động đất : 57
2. Tính toán kết cấu chịu tác động của động đất : 58
a.Xác định agR: 59
b.Nhận dạng điều kiện đất nền theo tác động của động đất : 59
c.Mức độ và hệ số tầm quan trọng : 60
d.Xác định gia tốc đỉnh nền đất thiết kế : 60
e.Xác định hệ số ứng xử q của kết cấu bê tông cốt thép : 60
3. Phƣơng pháp phân tích lực tĩnh ngang tƣơng đƣơng : 61
a.Điều kiện áp dụng : 61
b.Xác định lực cắt đáy : 61
c.Phân bố lực động đất theo phƣơng ngang : 62
d.Kết quả lực động đất bằng phƣơng pháp phân tích lực tĩnh ngang tƣơng đƣơng : 62
4.Phƣơng pháp phân tích phổ phản ứng của dao động : 65
a.Điều kiện áp dụng : 65
b.Số dạng dao động cần xét đến trong phƣơng pháp phổ phản ứng : 65
c.Quy trình tính toán : 66
d.Kết quả lực động đất bằng phƣơng pháp phân tích phổ phản ứng của dao động : 67
e.Tổng hợp kết quả tính toán lực động đất bằng phƣơng pháp phân tích phổ phản ứng
của dao động : 76
SVTH : LÊ VĂN SANG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG 2007 - 2012
GVHD : Ths. NGÔ VI LONG TRANG : 4

Ths. MAI THỊ HẰNG
2.Quá trình tính toán vách khung trục C: 127
3.Kiểm tra bố trí thép vách khung trục C : 128
4.Kết quả tính toán thép vách khung trục C : 128
5.Tính toán cốt đai cho vách khung trục C : 133
CHƢƠNG VI : TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 134
I.SỐ LIỆU TÍNH TOÁN : 134
1.Kích thƣớc sơ bộ : 134
2.Vật liệu : 134
3.Tải trọng : 134
a.Phƣơng pháp tính toán : 134
b.Tĩnh tải : 136
c.Hoạt tải : 138
d.Tổng tải trọng tác dụng lên các ô sàn : 139
II.TÍNH TOÁN BẢN SÀN : 139
1.Sơ đồ tính bản sàn : 139
a.Quan điểm tính toán : 139
b.Sơ đồ tính : 140
2.Xác định nội lực : 142
3.Tính cốt thép cho sàn : 144
III.TÍNH TOÁN SÀN BẰNG PHẦN MỀM ETABS: 148
1.Nội bản sàn lực sàn : 148
a.M11(Mômen sàn theo phƣơng trục X) : 148
b.M22(Mômen sàn theo phƣơng trục Y) : 148
c.V13(Lực cắt sàn theo phƣơng trục X) : 149
d.V23(Lực cắt sàn theo phƣơng trục Y) : 149
2.Tính toán nội lực ô sàn : 150
3.Tính toán thép sàn : 156
SVTH : LÊ VĂN SANG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG 2007 - 2012
GVHD : Ths. NGÔ VI LONG TRANG : 6

Ths. MAI THỊ HẰNG
3.Xác định nội lực : 181
4.Tính cốt thép cho sàn : 181
5.Kiểm tra độ võng cho bản nắp : 182
6.Kiểm tra vết nứt cho bản nắp : 185
III.TÍNH TOÁN BẢN THÀNH : 185
1.Quan điểm tính toán : 185
2.Tải trọng tác dụng : 187
3.Xác định nội lực : 188
4.Tính cốt thép cho bản thành : 189
IV.TÍNH TOÁN BẢN ĐÁY : 190
1.Quan điểm tính toán : 190
2.Tải trọng tác dụng : 191
3.Xác định nội lực : 192
4.Tính cốt thép cho sàn : 193
5.Kiểm tra độ võng cho bản đáy : 193
6.Kiểm tra vết nứt cho bản đáy : 196
V.TÍNH TOÁN DẦM HỒ NƢỚC MÁI : 196
1.Tải trọng tác dụng : 196
a.Tải trọng tác dụng lên dầm nắp : 196
b.Tải trọng tác dụng lên dầm đáy : 197
2.Tính cốt thép cho dầm hồ nƣớc : 200
VI.TÍNH TOÁN CỘT HỒ NƢỚC MÁI : 208
1.Nội lực tính toán : 208
2.Kết quả tính toán : 208
CHƢƠNG XIX : TÍNH TOÁN MÓNG CÔNG TRÌNH TRỤC C 209
I.CƠ SỞ LÝ THUYẾT : 210
II.SỐ LIỆU TÍNH TOÁN MÓNG CÔNG TRÌNH : 213
SVTH : LÊ VĂN SANG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG 2007 - 2012
GVHD : Ths. NGÔ VI LONG TRANG : 8

Ths. MAI THỊ HẰNG
b.Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền : 244
c.Sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT : 247
d.Thiết kế móng cọc trong vùng có động đất : 247
e.Sức chịu tải thiết kế của cọc : 248
4.Xác định số cọc và bố trí trong cọc : 248
a.Nguyên tắc bố trí cọc trong đài : 248
b.Xác định số lƣợng cọc : 248
5.Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc : 250
6.Kiểm tra độ lún của móng cọc khoan nhồi : 253
7.Kiểm tra điều kiện xuyên thủng của móng cọc khoan nhồi : 258
8.Tính toán cốt thép cho đài móng cọc khoan nhồi : 258
a.Sơ đồ tính : 258
b.Ngoại lực tác dụng : 258
c.Xác định mômen trong đài : 258
d.Tính toán cốt thép trong đài : 259
e.Kết quả tính toán : 259
V.LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC CHO CÔNG TRÌNH : 261
1.Tổng hợp vật liệu : 261
2.So sánh phƣơng án móng cọc : 262
a.Điều kiện kỹ thuật : 262
b.Điều kiện thi công : 262
c.Điều kiện kinh tế : 262
d.Các điều kiện khác : 262
3.Lựa chọn phƣơng án móng cọc : 263
PHẦN III : THI CÔNG 264
CHƢƠNG I : KHÁI QUÁT CÔNG TRÌNH 264
I.VỊ TRÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH : 264
SVTH : LÊ VĂN SANG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG 2007 - 2012
GVHD : Ths. NGÔ VI LONG TRANG : 10

Ths. MAI THỊ HẰNG
c.Ống vách : 273
d.Cao độ dung dịch khoan : 274
e.Đo đạc trong khi khoan : 274
f.Công tác gia công và hạ cốt thép : 275
g.Ống siêu âm : 276
h.Xử lý cặn lắng đáy lỗ khoan trƣớc khi đổ bê tông : 276
3.Đổ bê tông : 277
4.Rút ống vách và vệ sinh đầu cọc : 277
5.Hoàn thành cọc : 278
6.Kiểm tra chất lƣợng cọc khoan nhồi bằng phƣơng pháp siêu âm : 279
a.Nguyên lý : 279
b.Thiết bị : 279
c.Quy trình thí nghiệm : 279
CHƢƠNG III : THI CÔNG ÉP CỪ THÉP 281
I.VÁCH CHỐNG ĐẤT : 281
1.Lựa chọn phƣơng án : 281
2.Chọn tƣờng cừ thép Larsen : 281
3.Chọn máy thi công cừ thép Larsen : 282
II.KỸ THUẬT THI CÔNG CỪ THÉP LARSEN : 283
1.Chuẩn bị mặt bằng : 283
2.Quy trình thi công cừ thép Larsen : 284
CHƢƠNG IV : ĐÀO VÀ THI CÔNG ĐẤT 285
I.ĐÀO ĐẤT : 285
1.Quy trình thi công : 285
2.Tính toán khối lƣợng đào : 285
3.Chọn máy đào đất : 285
4.Chọn ô tô vận chuyển đất : 286
SVTH : LÊ VĂN SANG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG 2007 - 2012
GVHD : Ths. NGÔ VI LONG TRANG : 12

Ths. MAI THỊ HẰNG
1.Cấu tạo cốt pha vách : 300
2.Phƣơng pháp đổ bê tông : 300
3.Kiểm tra sƣờn đứng : 300
4.Kiểm tra sƣờn ngang : 302
5.Kiểm tra ti giằng : 303
III.THIẾT KẾ CỐT PHA TƢỜNG TẦNG HẦM : 304
1.Cấu tạo cốt pha tƣờng : 304
2.Phƣơng pháp đổ bê tông : 304
3.Kiểm tra sƣờn đứng : 305
4.Kiểm tra sƣờn ngang : 306
5.Kiểm tra ti giằng : 307
PHẦN IV : AN TOÀN LAO ĐỘNG 310
I.KỸ THUẬT AN TOÀN KHI THI CÔNG ĐÀO ĐẤT : 310
II.AN TOÀN KHI SỬ DỤNG DỤNG CỤ, VẬT LIỆU : 310
III.AN TOÀN KHI VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI MÁY : 311
IV.AN TOÀN KHI VẬN CHUYỂN BÊ TÔNG : 312
V.AN TOÀN KHI ĐẦM ĐỔ BÊ TÔNG : 313
VI.AN TOÀN KHI BẢO DƢỠNG BÊ TÔNG : 313
VII.AN TOÀN TRONG CÔNG TÁC VÁN KHUÔN : 313
VII.AN TOÀN TRONG CÔNG TÁC CỐT THÉP : 313
TÀI LIỆU THAM KHẢO 315
SVTH : LÊ VĂN SANG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG 2007 - 2012
GVHD : Ths. NGÔ VI LONG TRANG : 14
Ths. MAI THỊ HẰNG
PHẦN I : KIẾN TRÚC
CHƢƠNG I : TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
I.NHU CẦU XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH :
- Ngày nay, trong tiến trình hội nhập của đất nƣớc, kinh tế ngày càng phát triển kéo theo đời
sống của nhân dân ngày càng đƣợc nâng cao. Một bộ phận lớn nhân dân có nhu cầu tìm

III.GII PHP KIN TRC :
1.Mt bng v phõn khu chc nng :
MAậT BAẩNG ẹIEN HèNH TANG 10 (CAO ẹO : +34.2m)
38004200800042003800
3800 4200 10000 4200 38001500 5500 5500 1500
1500550055001500
4200 3700 2600 3700 4200
42002700260027004200
3000 4000
3000 4000
30004000
30004000
3350 2600 2600 3350
270020026002002400300
8400
12100
200
65002001700
8400
2550
2550
32503250
3250 3250

- Chung c Tõn to 1 gm 15 tng bao gm : 1 tng hm, 13 tng ni v 1 tng mỏi.
- Cụng trỡnh cú din tớch 38x40m. Chiu di cụng trỡnh 40m, chiu rng cụng trỡnh 38m.
- Din tớch sn xõy dng
2
1219,6m
.

- Mặt đứng công trình hài hòa với cảnh quan xung quanh.
SVTH : LÊ VĂN SANG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG 2007 - 2012
GVHD : Ths. NGÔ VI LONG TRANG : 17
Ths. MAI THỊ HẰNG
- Công trình sử dụng vật liệu chính là đá Granite, sơn nƣớc, lam nhôm, khung inox trang trí
và kính an toàn cách âm cách nhiệt tạo màu sắc hài hòa, tao nhã.
3.Hệ thống giao thông :
- Hệ thông giao thông phƣơng ngang trong công trình là hệ thống hành lang.
- Hệ thống giao thông phƣơng đứng là thang bộ và thang máy. Thang bộ gồm 2 thang bộ
hai bên công trình và 1 thang bộ ở giữa công trình. Thang máy gồm 4 thang máy đƣợc đặt
vị trí chính giữa công trình.
- Hệ thống thang máy đƣợc thiết kế thoải mái, thuận lợi và phù hợp với nhu cầu sử dụng
trong công trình.
IV.GIẢI PHÁP KỸ THUẬT :
1.Hệ thống điện :
- Hệ thống nhận điện từ hệ thống điện chung của khu đô thị vào công trình thông qua phòng
máy điện. Từ đây điện đƣợc dẫn đi khắp công trình thông qua mạng lƣới điện nội bộ.
Ngoài ra khi bị sự cố mất điện có thể dùng ngay máy phát điện dự phòng đặt ở tầng hầm
để phát cho công trình.
2.Hệ thống nƣớc :
- Nguồn nƣớc đƣợc lấy từ hệ thống cấp nƣớc khu vực và dẫn vào bể chứa nƣớc ở tầng
hầm,bể nƣớc mái, bằng hệ thống bơm tự động nƣớc đƣợc bơm đến từng phòng thông qua
hệ thống gen chính ở gần phòng phục vụ.
- Nƣớc thải đƣợc đẩy vào hệ thống thoát nƣớc chung của khu vực.
3.Thông gió :
- Công trình không bị hạn chế nhiều bởi các công trình bên cạnh nên thuận lợi cho việc đón
gió, công trình sử dụng gió chính là gió tự nhiên, và bên cạnh vẫn dùng hệ thống gió nhân
tạo (nhờ hệ thống máy điều hòa nhiệt độ) giúp hệ thống thông gió cho công trình đƣợc
thuận lợi và tốt hơn.
4.Chiếu sáng :

công trình, tạo nên không gian bên trong đáp ứng nhu cầu sử dụng.
+ Tiếp nhận tải trọng từ dầm, sàn để truyền xuống móng, xuống nền đất.
+ Tiếp nhận tải trọng ngang tác dụng lên công trình (phân phối giữa các cột, vách và
truyền xuống móng).
+ Giữ vai trò trong ổn định tổng thể công trình, hạn chế dao động, hạn chế gia tốc đỉnh
và chuyển vị đỉnh.
- Các kết cấu bê tông cốt thép toàn khối đƣợc sử dụng phổ biến trong các nhà cao tầng bao
gồm : Hệ kết cấu khung, hệ kết cấu tƣờng chịu lực, hệ khung-vách hỗn hợp, hệ kết cấu
hình ống và hệ kết cấu hình hộp.Việc lựa chọn hệ kết cấu dạng này hay dạng khác phụ
thuộc vào điều kiện cụ thể của công trình, công năng sử dụng, chiều cao của nhà và độ lớn
của tải trọng ngang (động đất, gió).
- Công trình chung cƣ Tân Tạo 1 đƣợc sử dụng hệ chịu lực chính là hệ kết cấu chịu lực
khung vách hỗn hợp đồng thời kết hợp với lõi cứng. Lõi cứng đƣợc bố trí ở giữa công
trình, cột đƣợc bố trí ở giữa vã xung quanh công trình, vách cứng đƣợc bố trí xung quanh
công trình để đảm bảo khả năng chịu lực cho công trình và chống xoắn tốt.
2.Hệ kết cấu chịu lực nằm ngang :
- Trong nhà cao tầng, hệ kết cấu nằm ngang (sàn, sàn dầm) có vai trò :
+ Tiếp nhận tải trọng thẳng đứng trực tiếp tác dụng lên sàn (tải trọng bản thân sàn, ngƣời
đi lại, làm việc trên sàn, thiết bị đặt trên sàn…) và truyền vào các hệ chịu lực thẳng
đứng để truyền xuống móng, xuống đất nền.
+ Đóng vai trò nhƣ một mảng cứng liên kết các cấu kiện chịu lực theo phƣơng đứng để
chúng làm việc đồng thời với nhau.
SVTH : LÊ VĂN SANG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG 2007 - 2012
GVHD : Ths. NGÔ VI LONG TRANG : 20
Ths. MAI THỊ HẰNG
- Trong công trình hệ sàn có ảnh hƣởng rất lớn đến đến sự làm việc không gian của kết cấu.
Việc lựa chọn phƣơng án sàn hợp lý là điều rất quan trọng. Do vậy cần phải có sự phân
tích đúng để lựa chọn ra phƣơng án phù hợp với kết cấu của công trình.
- Ta xét các phƣơng án sàn sau :
a.Hệ sàn sườn :

+ Dễ phân chia không gian.
+ Dễ bố trí các hệ thống kỹ thuật điện nƣớc…
+ Thích hợp với những công trình có khẩu độ vừa.
+ Thi công nhanh, lắp đặt hệ thống cốt pha đơn giản.
- Nhƣợc điểm :
+ Trong phƣơng án này cột không đƣợc liên kết với nhau để tạo thành khung do đó độ
cứng nhỏ hơn nhiều so với phƣơng án sàn dầm, và khả năng chịu lực theo phƣơng
ngang kém hơn phƣơng án sàn dầm, chính vì vậy tải trọng ngang hầu hết do vách chịu
và tải trọng đứng do cột chịu.
+ Sàn phải có chiều dày lớn để đảm bảo khả năng chịu uốn và chống chọc thủng do đó
dẫn đến tăng khối lƣợng sàn.
d.Sàn không dầm ứng lực trước :
- Ƣu điểm :
+ Ngoài các đặc điểm chung của phƣơng án sàn không dầm thì phƣơng án sàn không
dầm ứng lực trƣớc sẽ khắc phục đƣợc một số nhƣợc điểm của phƣơng án sàn không
dầm.
+ Giảm chiều dày sàn khiến giảm đƣợc khối lƣợng sàn đẫn tới giảm tải trọng ngang tác
dụng vào công trình cũng nhƣ giảm tải trọng đứng truyền xuống móng.
+ Tăng độ cứng của sàn lên, khiến cho thỏa mãn về yêu cầu sử dụng bình thƣờng.
+ Sơ đồ chịu lực trở nên tối ƣu hơn do cốt thép chịu lực đƣợc đặt phù hợp với biểu đồ
mômen do tĩnh tải gây ra, nên tiết kiện đƣợc cốt thép.
- Nhƣợc điểm :
+ Tuy khắc phục đƣợc các ƣu điểm của sàn không dầm thông thƣờng nhƣng lại xuất
hiện nhiều khó khăn trong thi công.
SVTH : LÊ VĂN SANG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG 2007 - 2012
GVHD : Ths. NGÔ VI LONG TRANG : 22
Ths. MAI THỊ HẰNG
+ Thiết bị thi công phức tạp hơn, yêu cầu việc chế tạo và đặt cốt thép phải chính xác do
đó yêu cầu tay nghề thi công phải cao hơn, tuy nhiên với xu thế hiện đại hóa hiện nay
thì điều này là yêu cầu tất yếu.

170( / )
b
R kg cm

+ Cấp độ bền của bê tông khi chịu kéo:
2
12( / )
bt
R kg cm

SVTH : LÊ VĂN SANG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG 2007 - 2012
GVHD : Ths. NGÔ VI LONG TRANG : 23
Ths. MAI THỊ HẰNG
+ Hệ số làm việc của bê tông :
1
b



+ Mô đun đàn hồi :
2
325000( / )
b
E kg cm

b.Cốt thép :
- Công trình đƣợc sử dụng thép gân AIII
 
10


R kg cm

+ Hệ số làm việc của cốt thép :
1
s



+ Mô đun đàn hồi :
2
2000000( / )
s
E kg cm

- Thép trơn AI
 
10


:
+ Cƣờng độ chịu kéo của cốt thép dọc :
2
2550( / )
s
R kg cm

+ Cƣờng độ chịu cắt của cốt thép ngang (cốt đai, cốt xiên) :
2
w
1750( / )

- Đối với nhà cao tầng có mặt bằng chử nhật thì tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng phải thỏa
mãn điều kiện : Theo “TCXD 198-1997”
+
6
L
B

với cấp phòng động đất cấp kháng chấn
7

+
1,5
L
B

với cấp phòng động đất cấp kháng chấn 8 và 9
+ Công trình chung cƣ Tân Tạo 1 đƣợc thiết kế với động đất cấp 6
40
1,05 6
38
L
B
   
là thỏa mãn.
- Đối với nhà có mặt bằng gồm phần chính và các cánh nhỏ thì tỉ số giữa chiều dài và bề
rộng cánh phải thỏa mãn điều kiện :
+
2
l
b

38
H
B
  
là thỏa mãn.
SVTH : LÊ VĂN SANG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG 2007 - 2012
GVHD : Ths. NGÔ VI LONG TRANG : 25
Ths. MAI THỊ HẰNG
IV.CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC TIẾT DIỆN :
1.Chọn sơ bộ chiều dày sàn :
- Đặt
b
h
là chiều dày bản. Chọn
b
h
theo điều kiện khả năng chịu lực và thuận tiện cho thi
công. Ngoài ra cũng cần
minb
hh
theo điều kiện sử dụng.
- Tiêu chuẩn TCXDVN 356-2005 (điều 8.2.2) quy định :
+
min
40h mm
đối với sàn mái.
+
min
50h mm
đối với sàn nhà ở và công trình công cộng.

l
là nhịp theo phƣơng
cạnh ngắn.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status