đề thi thử đại học môn vật lý 2015 có hướng dẫn giải chi tiết (20) - Pdf 19

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ – Mã đề 017
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc
ω
= 20rad/s tại vị
trí có gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
, khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc v = 40
3
cm/s. Lực đàn hồi
cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn
A. 0,1(N) B. 0,4(N) C. 0,2(N) D. 0(N)
Câu 2: Tìm phát biểu đúng khi nói về "ngưỡng nghe"
A. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số
B. Ngưỡng nghe là cường độ âm lớn nhất mà khi nghe tai có cảm giác đau
C. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào vận tốc của âm
D. Ngưỡng nghe là cường độ âm nhỏ nhất mà tai có thể nghe thấy được
Câu 3: Trên mặt chất lỏng, tại A và B cách nhau 9 cm có hai nguồn dao động kết hợp:
u
A
= u
B
= 0,5 cos100πt (cm).Vận tốc truyền sóng v =100 cm/s. Điểm cực đại giao thoa M trên đường
vuông góc với AB tại A là điểm gần A nhất . Khoảng cách từ M đến A là
A. 1,0625 cm. B.1,0025cm. C. 2,0625cm. D. 4,0625cm.
Câu 4: Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha ϕ (với
0<ϕ<0,5π) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
A. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. B. gồm điện trở thuần và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm. D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
Câu 5: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 30Ω, mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai

B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính.
Câu 9: Cho phản ứng hạt nhân sau:
HeHeHLi
4
2
4
2
1
1
7
3
+→+
. Biết m
Li
= 7,0144u; m
H
= 1,0073u;
m
He4
= 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c
2
. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 7,26MeV; B. 17,42MeV; C. 12,6MeV; D. 17,25MeV.
Câu 10: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi:
A. li độ có độ lớn cực đại. B. li độ bằng không.
C. pha cực đại. D. gia tốc có dộ lớn cực đại.
Câu 11: Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào:
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở

1
= 200
π
(rad/ s) và ω
2
=50
π
(rad/s) thì cường độ dòng điện qua
mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau . Tân số góc ω để cường độ hiệu dụng đạt cực đại là
A. 100
π
(rad/s). B. 175
π
(rad/s). C. 150
π
(rad/s) D. 250
π
(rad/s).
Câu 15: Phát biều nào sai khi nói về sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau
2
π
.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
Câu 16: Một động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động dưới điện áp xoay chiều có U
P
= 200 V, khi đó
công suất của động cơ là 3,6 kW, hệ số công suất là cos

π
. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ
( )
cmtx






+=
6
cos5
1
π
π
. Dao
động thứ hai có phương trình li độ là
A.
( )
cmtx






+=
6
cos8

5
cos2
2
π
π
. D.
( )
cmtx






−=
6
5
cos8
2
π
π
.
Câu 20: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc :
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
Câu 21: Một mạch dao động gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm có L = 10
-4
(H). Cường độ

)
2
π
(V).
Câu 22: Phản ứng nhiệt hạch:
A. là hiện tượng một hạt nhân rất nặng hấp thụ một nơtron. B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.
C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn. D. trong đó, hạt nhân các nguyên tử bị nung chảy thành các nuclon.
Câu 23: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp: u
A
= 4cos(10
π
t -
6
π
) (cm) và
u
B
= 2 cos(10
π
t +
6
π
) (cm). Biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của AB là
A. 3 cm. B. 5 cm. C. 2
7
cm. D. 6 cm.
Câu 24: Các vạch quang phổ của thiên hà:
A. đều bị lệch về phía bước sóng ngắn. B. đều bị lệch về phía bước sóng dài.
C. hoàn toàn không bị lệch về phía nào cả.
D. có trường hợp bị lệch về phía bước sóng ngắn, có trường hợp bị lệch về phía bước sóng dài.

Câu 27: Phát biểu nào dưới đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người
ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10 dao
động. Chiều dài ban đầu của con lắc là :
A. l = 25m. B. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm.
Câu 29: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 30: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100
)(3 Ω
, có độ tự cảm L nối tiếp với tụ
điện có điện dung C = 5.10
-5
/
π
(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
u = U
0
cos(100
π
t -
4
π
) (V) thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch là i =
2
cos(100

.
a
i D
λ
=
C.
.a
i
D
λ
=
D.
D
i
a
λ
=
Câu 32: Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo
phương trình : x = a cos50
π
t (cm). C là một điểm trên mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu, giữa C và
trung trực của AB có một vân giao thoa cực đại. Biết AC= 17,2cm. BC = 13,6cm. Số vân giao thoa cực
đại đi qua cạnh AC là :
A. 16 đường B. 6 đường C. 7 đường D. 8 đường
Câu 33: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. khác nhau về tần số B. khác nhau về tần số và biên độ của các hoạ âm.
C. khác nhau về đồ thị dao động âm D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
Câu 34: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào:
A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Khung dây quay trong điện trường. D. Khung dây chuyển động trong từ trường.

thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ
2
λ
trùng với vân sáng bậc
2 của bức xạ
1
λ
. Bước sóng
2
λ
bằng
A. 0,402
µ
m. B. 0,502
µ
m. C. 0, 706
µ
m. D. 0,760
µ
m.
Câu 40: Tìm phát biểu sai về lực hạt nhân:
A.Có trị số lớn hơn lực đẩy culông giữa các proton. B. thuộc loại lực tương tác mạnh.
C.chỉ là lực hút. D. là lực hút khi các nuclôn ở gần nhau và là lực đẩy khi các nuclôn ở xa nhau.
Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hai khe S
1
, S
2
được chiếu bằng hai bức xạ
đơn sắc có bước sóng
µλ

. Độ phóng xạ của mẫu là H
0
= 3,3.10
9
Bq. Biết
chu kỳ bán rã của Cs là 30 năm. Khối lượng Cs chứa trong mẫu quặng là
A. 10 mg. B. 1 mg. C. 5 mg. D. 4 mg.
Câu 43: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện
xoay chiều thì hệ số công suất của mạch:
A. Không thay đổi. B. Tăng. C. Giảm. D. Bằng 1.
Câu 44: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 3.10
-10
m. Biết c = 3.10
8
m/s;
h = 6,625.10
-34
Js. Động năng của êlectron khi đập vào đối âm cực là:
A. 19,875.10
-16
J. B. 19,875.10
-19
J. C. 6,625.10
-16
J. D. 6,625.10
-19
J.
Câu 45: Công thức nào sau đây không đúng đối với hiện tượng quang điện:
A. hf = eU
h

M về quỹ đạo K là:
µλ
1026,0
1
=
m, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me là
µλ
6566,0
2
=
m. Bước sóng dài nhất của dãy Lai-man là:
A. 0,0608
µ
m. B. 0,1216
µ
m. C. 0,1824
µ
m. D. 0,2432
µ
m.
Câu 48: Hiệu điện thế hãm của một tế bào quang điện là 1,5 V. Đặt vào hai đầu anot (A) và catot (K) của
tế bào quang điện trên một điện áp xoay chiều: u
AK
= 3 cos (
3
100
π
π
+t
) (V). Khoảng thời gian dòng điện

VV
B. 100 V; 50V. C. 50V;
3
100
v. D. 50
2
V; 50V.
ĐÁP ÁN: 1D, 2D, 3A, 4B, 5C, 6B, 7C, 8D, 9B, 10B, 11A, 12D, 13B, 14A, 15B, 16D, 17A, 18D, 19D,
20A, 21A, 22B, 23C, 24B, 25A, 26C, 27C, 28B, 29C, 30D, 31D, 32D, 33C, 34B, 35A, 36B, 37C, 38B,
39A, 40D, 41B, 42B, 43C, 44D, 45A, 46D, 47B, 48C, 49D, 50A.
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT :
Câu 1: A =
22
)(
ω
v
x +
= 4(cm). Khi vật ở VTCB thì độ giãn của lò xo là:
2
ω
g
k
mg
l ==∆
=2,5cm. Khi
vật ở vị trí li độ x = - 2,5cm thì lò xo không biến dạng, F
đh
= 0.
Chọn đáp án D.
Câu 2: Chọn đáp án D.


x =
λ
λ
k
k
l

2
(
2
1
) ( k là số nguyên dương). Vì k tăng thì x giảm nên x
min


k max. Mà x >0 nên k <
λ
l
. Thay số liệu theo bài ra ta có: k < 4,6

k
max
= 4;x
min
=1,0625(cm).
Chọn đáp án A.
Câu 4: Chọn đáp án B.
Câu 5: Ta có I =
30

Zr
Zr


r = 10

. Hệ số công suất: cos
Z
rR +
=
ϕ
= 0,8. Vậy: P = UIcos
ϕ
= 2204,4.0,8 = 774,4 W.
Chọn đáp án C.
C2: Vẽ GĐVT trượt, rồi áp dụng định lý hàm số cosin cho tam giác AMB được:
cos
ϕ
=
.8,0
220.132.2
)1044(220132
222
=
−+
Câu 6: Công suất trên biến trở cực đại

I max

R + r = | Z

Chọn đáp án B.
Câu 14: Chọn đáp án A.
Câu 15: Chọn đáp án B.
Câu 16: Ta có I
d
= I
p
=
ϕ
cos.3
P
U
P
= 7,5A. Công suất vô ích: P
1
=3 I
2
r = 337,5 W

H =
P
PP
1

.100%=90,625%.
Chọn đáp án D.
Câu 17: Ta có W
t
= 3 W
đ

π
−∠
– 5
6
π

= 8
6
5
π


.
Chọn đáp án D.
Câu 20: Chọn đáp án A.
Câu 21: Ta có
000
2
0
2
0
2
1
2
1
LI
C
L
IUCULI
ω

ϕ
U
d
Câu 25: Gọi số lần phóng xạ α là x, vµ số lần phóng xạ β
-
là y, phương trình phân rã là
Pb.y.xU
206
82
234
92
+β+α→

áp dụng định luật bảo toàn số khối ta có 234 = x.4 + y.0 + 206 → x = 7. Áp dụng
định luật bảo toàn điện tích ta có : 92 = x.2 + y.(-1) + 82 → y = 4.
Chọn đáp án A.
Câu 26: Ta có m = m
0
/32
⇒=⇒=⇒ 5322
T
t
T
t
t = 5T = 1899 h = 75 ngày.
Chọn đáp án C.
Câu 27: Chọn đáp án C.
Câu 28: Ta có :
g
16,0l


π
r
ZZ
CL

Z
L
– Z
C
= -100

. Vậy Z
L
= 200 – 100 = 100(

) hay L =
π
1
(H).
Chọn đáp án D.
Câu 31: Chọn đáp án D.
Câu 32:

d = 13,6 – 17,2 = - 3,6 (cm). Điểm C thuộc vân giao thoa cực tiểu ứng với k = -2 trong công
thức (2.1) nên ta có -3,6 = ( -2 + 0,5).
λ


λ

2,3
6,120
2,3
6,112 −
≤≤

k


k = 4; 5. Có 2 giá trị của k.
Chọn đáp án A.
Câu 36: x = k
m
kkD
ax
a
D
µλ
λ
5,1
==⇒
38,0
5,1
76,0
5,1
76,0
5,1
38,0 ≤≤⇒≤≤⇒ k
k


D
a
D
21
3
λλ
=
==⇒
3
5,3
1
2
λ
λ
0,7035
µ
m.
Chọn đáp án B.
Câu 42: Ta có H
0
=
λ
N
0
=
T
2ln
N
0


tăng


ϕ
tăng

cos
ϕ
giảm.
Chọn đáp án C.
Câu 44: Động năng của êlectron khi đập vào đối âm cực có thể một phần hoặc toàn bộ chuyển thành
năng lượng của tia X:
λ

hc
mv
2
1
2
0
; dấu = xảy ra với những bức xạ có bước sóng nhỏ nhất, do đó
16
10
834
min
2
0
10.625,6
10.3
10.3.10.625,6hc

31
λ
hc
-
32
λ
hc
. Bước sóng dài nhất của dãy Lai-man
1216,0
.
3132
3231
21


=
λλ
λλ
λ
µ
m.
Chọn đáp án B.
Câu 48: Dòng điện chạy qua tế bào khi u
AK


-1,5 V. Căn cứ vòng tròn lượng giác suy ra trong mỗi chu
kỳ T = 0,02 s thời gian chạy qua tế bào là
3
2T

2
1
ω
trên đoạn xét .
Chọn đáp án A.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status