Đề tài: Các giải pháp nâng cao chất lượng sản phẩm trong sản xuất, phương pháp áp dụng các biện pháp quản lý chất lượng toàn diện TQM - Pdf 20

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
Đề tài
Các giải pháp nâng cao chất lượng sản phẩm
trong sản xuất, phương pháp áp dụng các
biện pháp quản lý chất lượng toàn diện TQM
MỤC LỤC
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP 1
Đề tài 1
Các giải pháp nâng cao chất lượng sản phẩm trong sản xuất, phương pháp áp
dụng các biện pháp quản lý chất lượng toàn diện TQM 1
MỤC LỤC 2
LỜi Nói đầu 3
PHẨN 1 6
CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀ QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG TOÀN DIỆN (TQM) 6
1.1. CÁC VẤN ĐỀ VỀ CHẤT LƯỢNG 6
1.1.1. Chất lượng sản phẩm và quản lý chất lượng 6
Vòng tròn Deming (vòng tròn PDCA) 14
Giá trị còn lại 36
Nhận xét: Thông qua bảng cân đối kế toán của: Công ty TNHH NatSteelVina
trong năm 2004 phân tích như sau: 38
* 5 bước của 6-Sigma 89
Một điểm quan trọng khác: không nên phàn nàn về những cái mà công ty
không làm gì được (các điều kiện khách quan như thời tiết, nguồn nguyên liệu
phải nhập khẩu ), không nên đưa ra lý do để biện minh cho sản phẩm của
mình. Hãy tập trung vào những vấn đề mà công ty có thể giải quyết được. Cái
chính là xác định được các vấn đề một cách khách quan. Và phải xác định
được các vấn đề đó được biểu hiện qua các con số (qua các khu cán trung, thô,
tinh cần phải đưa ra các con số như: khích thức của bán sản phẩm qua khu cán
thô, cán đạt được là bao nhiêu, nhiệt độ đạt được qua mỗi khu cán ) 89
Các vấn đề cần phải được sắp xếp theo thứ tự đầu tiên là các vấn đề khách

Hiện nay nhiều nước trên thế giới đang phát triển trong nền kinh tế thị trường. Xu
thế toàn cầu hóa, hợp tác quốc tế diễn ra vô cùng mạnh mẽ kéo theo sự cạnh tranh ngày
càng trở nên gay gắt.
Để tồn tại và phát triển, doanh nghiệp phải sản xuất và cung cấp được những sản
phẩm, dịch vụ đáp ứng được nhu cầu của thị trường, đồng thời tạo được hình ảnh tốt
trong con mắt của người tiêu dùng. Đứng trên quan điểm của khách hàng, các yếu tố tác
động đến quyết định của họ trong việc mua một sản phẩm hay dịch vụ chính là chất
lượng sản phẩm, giá cả và thời gian giao hàng.
Trong điều kiện như vậy cơ hội chỉ đến đối với những doanh nghiệp có khả năng
cạnh tranh và được chuẩn bị tốt. Nhưng tình hình chung hiện nay, khả năng cạnh tranh
của các doanh nghiệp Việt Nam còn rất yếu, vì còn tồn tại một số vấn đề quan trọng
như: Trình độ công nghệ đa số đều lạc hậu so với thế giới; năng suất lao động thấp;
chất lượng không ổn định; thông tin nói chung và thông tin thị trường nói riêng rất ít và
cập nhật rất chậm; công tác quản lý chưa được coi trọng nên hiệu quả còn thấp. Nhìn
chung cả 3 yếu tố cơ bản để cạnh tranh là: chất lượng, chi phí và giao hàng doanh
nghiệp Việt Nam còn rất yếu so với ngay cả các nước trong khu vực. Nếu chúng ta
không giải quyết tốt 3 vấn đề này thì khả năng tồn tại ngay chính thị trường Việt nam
cũng rất khó khăn.
Tuy nhiên Doanh nghiệp Việt nam cũng có những thế mạnh riêng nhưng để tăng
khả năng cạnh tranh, doanh nghiệp cần phải khắc phục những điểm yếu phát huy thế
mạnh và chuẩn bị tốt cho việc hội nhập. Để tăng được sức cạnh tranh cho doanh nghiệp
trong quá trình hội nhập phải có những giải pháp đồng bộ và toàn diện. Một trong
những giải pháp quan trọng được áp dụng là “Quản lý để nâng cao chất lượng và
năng suất” để tăng khả năng cạch tranh cho doanh nghiệp.
Đúng vậy để tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp thì có 2 vấn đề mấu chốt
đó là: chất lượng và năng suất. Chất lượng cao, ổn định và năng suất cao với giá thành
hạ sẽ tạo khả năng cạnh tranh lớn đồng thời giá thành hạ sẽ đảm bảo lợi nhuận để doanh
nghiệp tái đầu tư, phát triển. Ta có thể hiểu chất lượng đó là: “Chất lượng tổng hợp”
gồm 4 yếu tố QCD + A
Q - Quality : Chất lượng

Phần 1. Các vấn đề lý luận cơ bản về chất lượng sản phẩm, hệ thống quản lý chất
lượng và các biện pháp nâng cao chất lượng sản phẩm trong sản xuất và các biện pháp
quản lý chất lượng toàn diện.
Phần 2. Thực trạng về chất lượng sản phẩm trong công ty TNHH NatSteelVna
khi áp dụng các biện pháp nâng cao chất lượng sản phẩm trong sản xuất.
Phần 3. Một số giải pháp nhằn nâng cao chất lượng trong sản xuất của công ty
TNHH NatSteelVna, áp dụng biện pháp quản lý chất lượng toàn diện.
PHẨN 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀ
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TOÀN DIỆN (TQM)
1.1. CÁC VẤN ĐỀ VỀ CHẤT LƯỢNG.
1.1.1. Chất lượng sản phẩm và quản lý chất lượng.
1.1.1.1. Khái niệm chất lượng sản phẩn.
Nền kinh tế thị trường vận động dưới sự chi phối của các quy luật trong đó có quy
luật cạnh tranh. Chất lượng trở thành một trong nhữmg vũ khí cạnh tranh của các doanh
nghiệp. Chất lượng được hiểu theo nhiều cách khác nhau.
* Khái niệm chất lượng do tổ chức chất lượng quốc tế về tiêu chuẩn hoá (ISO-
Iternational Standard Organization):
Chất lượng là tập hợp các tính chất và đặc trưng của sản phẩm và dịch vụ mà có
khả năng thoả mãn nhu cầu đã rõ hoặc nhu cầu tiềm ẩn.
+ Nhu cầu đã rõ là nhu cầu mà nhà kinh doanh có thể thống kê được bằng cách lượng
hoá.
+ Nhu cầu tiềm ẩn mang 3 loại: - Khách hàng mua một lần (Client).
- Khách hàng quay lại (Customer).
- Khách hàng không những mua hàng mà còn giới
thiệu sản phẩm cho Doanh nghiệp (addvorater).
* Chất lượng xuất phát từ người tiêu dùng:
Chất lượng là sự phù hợp với yêu cầu và mục đích của người tiêu dùng.
Ta thấy, yêu cầu theo quan điểm của Marketing thì nó là mong muốn (wants) mà
được kèm thêm điều kiện có khả năng thanh toán.

+ Mnh dn thay i t chc ngay sau khi cam kt vi TQM cho mi ngi thy
rng TQM ó bt u cú tỏc dng.
+ Bit trao thc quyn cho ngi lao ng.
+ Cú mt h thng thụng tin ni b nhm phỏ b hng do gia cỏc phũng ban v hỡnh
thnh cỏc nhúm cht lng.
Túm li: cú th khỏi nim v cht lng sn phm tng quỏt nh sau: Cht
lng sn phm l tng th cỏc c im v c tớnh ca mt sn phm ( tin cy,
tớnh thm m, chun mc, quyn s hu,) liờn quan n ỏp ng cỏc nhu cu, mc
ớch ca ngi tiờu dựng. Cht lng bc l cỏc giao din. Cht lng sn phm l
s ỏp ng yờu cu tiờu dựng ca cỏ nhõn v xó hi, tiờu dựng cỏc mc khỏc
nhau. Sn phm cha nhiu giỏ tr s dng cho nhiu yờu cu tiờu dựng nhng mc
khỏc nhau. Chớnh giỏ tr s dng v nhng mc khỏc nhau ca giỏ tr s dng
ca sn phm l cht lng sn phm.
1.1.1.2. Khỏi nim chi phớ cht lng.
Chi phớ cht lng l tt c cỏc chi phớ cú lin quan n vic m bo cht lng
(cũn gi l chi phớ phự hp) v cỏc chi phớ liờn quan n vic khụng m bo cht
lng (cũn gi l chi phớ khụng phự hp).
* Chi phớ phự hp: (chi phớ u t- Investment Costs): L cỏc chi phớ phỏt sinh m
bo rng cỏc sn phm, dch v c cung ng phự hp vi cỏc tiờu chun, quy cỏch
c xỏc nh trc trờn c s cỏc yờu cu ca khỏch hng nú bao gm chi phớ phũng
nga v chi phớ thm nh.
- Chi phớ phũng nga: L nhng chi phớ liờn quan n cỏc hot ng nhm ngn chn
ngay t nguyờn nhõn dn n sai sút nh: cỏc chi phớ v thm nh, r soỏt mu thit
k; chi phớ cho vic t chc xỏc nh cỏc c trng ca sn phm v mc phự hp
ca chỳng vi khỏch hng; chi phớ cho vic kim chng cỏc k hoch chng trỡnh cht
lng; chi phớ ỏnh giỏ ngi cung ng u vo; chi phớ tn tr; chi phớ cho cỏc hot
ng xỳc tin bỏn hng; chi phớ cho o to hun luyn
Khóa luận tốt nghiệp 9 SVTH: Vũ Thị Giang
ng chi phớ sai
hng

vic kim tra th nghim li cỏc sn phm ó sa cha, cỏc tn tht do ph phm v
th phm phi bỏn vi giỏ thp; chi phớ do vic d tha hng hoỏ dn n phi bỏn
hng quỏ v vi giỏ rt thp.
- Chi phớ sai hng bờn ngoi (External Failures Costs): L nhng sn phm hng
nhng doanh nghip khụng phỏt hin c m lt ra ngoi th trng bao gm: Chi
phớ cho vic sa cha, n bự li sn phm sai hng cho khỏch hng a li; chi phớ
kim tra x lớ cỏc lụ hng b tr li; chi phớ do kt qu ca cỏc v kin tng, tn tht do
mt uy tớn v lm gim kh nng cnh tranh ca sn phm (khiu ni tim n)
- Khiu ni cụng khai: Yờu cu i, sa, (chim 20%);
- Khiu ni tim n: Khụng bt n, khụng ũi sa cha, li chờ bai, loi tr sn phm
(loi chi phớ ny chim 80%), nú nh hng uy tớn ca doanh nghip.
1.1.1.3. Mi quan h ca chi phớ cht lng v cht lng.
Mi quan h ca chi phớ v cht lng c th hin qua 2 mụ hỡnh sau:
a. Mụ hỡnh chi phớ truyn thng.
Khóa luận tốt nghiệp 10 SVTH: Vũ Thị Giang
Trờng Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái NguyênC
0

C
2

C
*

C
A
A

phm phự hp. im ti u l im m ti ú tng chi phớ cht lng l nh nht
(min), cũn im 100% sn phm phự hp l im ti ú s sn phm sai hng l bng 0
hay l im m chi phớ sai hng l bng khụng nhng tng chi phớ li cao.
- Cỏc doanh nghip phi xõy dng mt mụ hỡnh cht lng ú mc cht lng
Khóa luận tốt nghiệp 11 SVTH: Vũ Thị Giang
Trờng Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
giao ng xung quanh im ti u v khi t ti im ti u thỡ khụng u t ci tin
cht lng.
Chớnh vỡ vy m ta cn phi xem xột mụ hỡnh chi phớ cht lng theo quan nim
mi ca Qun tr cht lng tng hp (TQM- Total Quality Managment)
b. Mụ hỡnh chi phớ cht lng theo quan im mi (theo TQM).
Chi Phớ (SCP)

0 Q
1
Q
2
Q
*

Hỡnh 2
Theo mụ hỡnh ny, khụng quan tõm n s ỏnh i gia hai loi chi phớ, m ch
quan tõm n tng loi chi phớ riờng bit, c bit quan tõm n chi phớ vụ hỡnh. Theo
Khóa luận tốt nghiệp 12 SVTH: Vũ Thị Giang
E
ng chi phớ u t
Tng chi phớ cht lng

Qun lý cht lng l cỏc hot ng phi hp nh hng v kim soỏt mt
s t chc v cht lng (Theo tiờu chun ISO 9000)
nh hng v kim soỏt v mt cht lng bao gm vic thit lp chớnh sỏch
cht lng, mc tiờu cht lng, hoch nh cht lng, kim soỏt cht lng v ci
tin cht lng.
Thc cht qun tr cht lng l tp hp tt c hot ng ca chc nng qun tr
nh: hoch nh, t chc, kim soỏt v iu chnh. ú chớnh l mt hot ng tng hp
v kinh t, k thut, xó hi v t chc. Ch khi no ton b cỏc yu t xó hi, cụng
ngh v t chc c xem xột y trong mi quan h rng buc vi nhau, trong h
thng cht lng mi cú c s núi rng cht lng sn phm c m bo.
Khóa luận tốt nghiệp 13 SVTH: Vũ Thị Giang
A P
(Ation)
(plan)

C D
(Check)
(Do)
A. iu chnh
C: Kim tra
P: Hoch nh
D: Thc hin
Trờng Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
Qun tr cht lng phi c thc hin thụng qua mt c ch nht nh bao gm
h thng cỏc ch tiờu, tiờu chun c trng v k thut biu th mc nhu cu th
trng, mt h thng t chc iu khin v h thng chớnh sỏch khuyn khớch phỏt
trin cht lng, cht lng c duy trỡ ỏnh giỏ thụng qua vic s dng cỏc phng
phỏp thng kờ trong qun tr cht lng
Qun tr cht lng hin i cho rng vn cht lng sn phm c t ra v
gii quyt trong phm vi ton b h thng bao gm tt c cỏc khõu, cỏc quỏ trỡnh t

th trng, c bit l th trng th gii. Hoch nh cht lng cũn to ra mt s
chuyn bin cn bn v phng phỏp qun tr chi phớ gia cỏc doanh nghip.
Ni dung ch yu ca hoch inh cht lng sn phm mi bao gm:
- Xỏc lp mc tiờu cht lng tng quỏt v chớnh sỏch cht lng.
- Xỏc nh khỏch hng.
- Xỏc nh c im ca sn phm tho món nhu cu khỏch hng.
- Phỏt trin nhng quy trỡnh cú kh nng to nhng c im ca sn phm.
- Chuyn giao cỏc kt qu hoch nh cho b phn tỏc nghip.
* T chc thc hin.
Sau khi hon thnh chc nng hoch nh thỡ chuyn sang t chc thc hin chin
lc ó hoch nh. Thc cht quỏ trỡnh ny l quỏ trỡnh iu khin cỏc hot ng
thụng qua k thut, phng tin, phng phỏp c th nhm bo m cht lng sn
phm theo ỳng yờu cu k hoch ra. T chc thc hin cú ý ngha quyt nh n
vic bin cỏc k hoch cht lng thnh hin thc.
Nhng bc sau õy cn tin hnh theo trt t nhm m bo cỏc k hoch s
c iu khin mt cỏch hp lý, mc ớch yờu cu t ra vi cỏc hot ng trin khai:
- m bo rng mi ngi cú trỏch nhim thc hin cỏc k hoch; nhn thc mt cỏch
y cỏc mc tiờu v s cn thit ca chỳng.
Khóa luận tốt nghiệp 15 SVTH: Vũ Thị Giang
Trờng Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
- Gii thớch cho mi ngi bit chớnh xỏc nhng nhim v k hoch cht lng c th
cn thit phi thc hin
- Cung cp y cỏc ngun lc nhng ni v nhng lỳc cn thit cú nhng phng
tin k thut dựng kim soỏt cht lng.
- T chc nhng chng trỡnh giỏo dc v o to, cung cp nhng kin thc, kinh
nghim cn thit i vi vic thc hin k hoch.
Trờn thc t vn o to v hun luyn v cht lng l mt yu t quan trng
trong qun tr cht lng. Giỏo s ISHIKAWAORU - ngi ó cú cụng to ra cỏi gi
l cht lng Nht Bn ó núi: Qun tr cht lng bt u bng giỏo dc v kt
thỳc cng bng giỏo dc. Qua o to hun luyn m nõng cao k thut cho mi

cht lng. Phõn tớch phỏt hin cỏc nguyờn nhõn ban u, nguyờn nhõn trc tip xoỏ
b chỳng, phũng nga s tỏi din.
* Hot ng iu chnh v ci tin
Hot ng iu chnh nhm lm cho cỏc hot ng ca h thng doanh nghip cú
kh nng thc hin c nhng tiờu chun cht lng ra, ng thi cng l hot
ng a cht lng sn phm thớch ng vi tỡnh hỡnh mi, nhm gim dn khong
cỏch mong mun ca khỏch hng vi thc t cht lng t c tho món nhu cu
ca khỏch hng mc cao hn.
Cỏc bc cụng vic ch yu:
- Xỏc nh nhng ũi hi c th v ci tin cht lng t ú xõy dng nhng d ỏn ci
tin cht lng.
- Cung cp cỏc ngun lc cn thit nh ti chớnh, k thut lao ng.
- ng viờn o to v khuyn khớch quỏ trỡnh thc hin ci tin cht lng.
Khi ch tiờu khụng t c cn phi phõn tớch tỡnh hỡnh nhm xỏc nh xem vn
thuc v ti chớnh hay thc hin k hoch, xem xột thn trng tỡm ra chớnh xỏc
cỏi gỡ sai iu chnh. Khi cn thit cú th iu chnh mc tiờu cht lng. Thc cht
ú l quỏ trỡnh ci tin cht lng cho phự hp vi mụi trng kinh doanh mi ca
doanh nghip. Quỏ trỡnh ci tin theo cỏc bc sau:
- Thay i quỏ trỡnh nhm gim khuyt tt.
- Thc hin cụng ngh mi.
- Phỏt trin sn phm mi, a dnh hoỏ sn phm.
Yờu cu t ra i vi ci tin cht lng l tin hnh ci tin c im ca sn
Khóa luận tốt nghiệp 17 SVTH: Vũ Thị Giang
Trờng Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
phm, c im quỏ trỡnh nhm gim sai sút, trc trc trong quỏ trỡnh thc hin v
gim khuyt tt trong sn phm.
1.1.2.3. Ni dung qun tr cht lng
1.1.2.3.1. Qun tr cht lng trong khõu thit k.
õy l phõn h u tiờn trong qun tr cht lng. Nhng thụng s k thut thit
k ó c phờ chun l tiờu chun cht lng quan trng m sn phm sn xut ra

- To lp h thng thụng tin phn hi cht ch v thng xuyờn cp nht.
- Tho thun v vic m bo cht lng ca vt t c cung ng.
- Tho thun v phng phỏp kim tra xỏc minh.
- Xỏc nh cỏc phng phỏp giao nhn.
- Xỏc nh rừ rng y thng nht cỏc iu khon trong gii quyt nhng trc trc,
khim khuyt.
1.1.2.3.3. Qun tr cht lng trong khõu sn xut
Mc ớch ca qun tr cht lng trong khõu ny l khai thỏc huy ng hiu qu
ca cỏc quỏ trỡnh cụng ngh thit b v con ngi ó la chn sn xut sn phm
phự hp vi tiờu chun thit k. thc hin mc tiờu trờn qun tr cht lng trong
giai on ny cn thc hin cỏc nhim v ch yu sau:
- Cung ng vt t, nguyờn liu ỳng s lng, cht lng chng loi, thi gian.
- Kim tra cht lng vt t nguyờn liu trc khi a vo sn xut.
- Thit lp v thc hin cỏc tiờu chun quy trỡnh, th tc thao tỏc thc hin tng cụng
vic.
- Kim tra cht lng cỏc chi tit b phn, bỏn sn phm theo tng cụng on. Phỏt
hin sai sút, tỡm nguyờn nhõn sai sút loi b.
- Kim tra cht lng sn phm hon chnh.
- Kim tra hiu chnh thng k cỏc dng c kim tra o lng cht lng.
- Kim tra thng xuyờn k thut cụng ngh, duy trỡ bo dng kp thi
* Nhng ch tiờu cht lng cn xem xột trong giai on sn xut bao gm:
Thụng s k thut ca cỏc chi tit b phn, bỏn thnh phm v sn phm hon
chnh; cỏc ch tiờu v tỡnh hỡnh k thut cụng ngh, k thut lao ng trong cỏc b phn
c hnh chớnh v sn xut; cỏc ch tiờu cht lng qun tr v nh qun tr; cỏc ch tiờu
v tn tht thit hi do sai lm, vi phm k lut lao ng, quy trỡnh cụng ngh.
Khóa luận tốt nghiệp 19 SVTH: Vũ Thị Giang
Trờng Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
1.1.2.3.4. Qun tr cht lng trong v sau khi bỏn hng
Mc tiờu ca qun tr cht lng trong giai on ny l nhm m bo tho món
khỏch hng nhanh nht, thun tin nht vi chi phớ thp nht nh ú tng uy tớn, danh

* Qun lý cht lng: Qun lý v chi phớ.
Qun lý cht lng l ngoi vic m bo cht lng, cũn phi thc hin ti u
hoỏ chi phớ.
* TQM: Qun tr cht lng ton din.
Qun tr cht lng ton din: quan tõm n tt c cỏc khớa cnh liờn quan n
doanh nghip. Qun lý cht lng ton din TQM l cỏch qun lý ca t chc tp trung
vo cht lng thụng qua thu hỳt, ng vin ton b thnh viờn tham gia tớch cc vo
qun lý cht lng mi cp , mi khõu nhm t c thnh cụng lõu di nh tho
món nhu cu khỏch hng v em li li ớch cho moi thnh viờn.
1.1.2.5. Li ớch h thng qun lý cht lng sn phm trong doanh nghip.
* To nn múng cho sn phm cú cht lng:
Mt h thng qun lý cht lng phự hp s giỳp cụng ty hot ng sn xut
kinh donh mt cỏch cú h thng v k hoch; gim thiu v loi tr cỏc chi phớ phỏt
sinh sau kim tra, chi phớ bo hnh v lm li. Ci tin liờn tc h thng cht lng nh
theo yờu cu ca tiờu chun, s dn n ci tin liờn tc cht lng sn phm. Nh vy,
H thng cht lng rt cn thit cung cp sn phm cú cht lng.
* Tng nng sut gim giỏ thnh.
Thc hin h thng cht lng phự hp giỳp cụng ty tng nng sut v gim giỏ
thnh. H thng s cung cp cỏc phng tin giỳp cho mi ngi thc hin cụng vic
ỳng ngay t u v cú s kim soỏt cht ch qua ú gim khi lng cụng vic lm
li v chi phớ s lý sn phm sau hng v gim c lóng phớ v thi gian, nguyờn vt
liu, tin bc v thi gian. ng thi, gim c chi phớ kim tra c cho c cụng ty
v khỏch hng.
* Tng tớnh nng cnh tranh
p dng h thng qun lý cht lng phự hp ngy cng tr nờn quan trng, c
bit trong nn kinh t th trng cnh tranh gay gt nh hin nay. Cú c h thng
qun lý cht lng phự hp s em li cho cụng ty li th cnh tranh. Vỡ thụng qua
vic chng nhn ca cỏc t chc v khỏch hng thỡ doanh nghip cú bng chng m
Khóa luận tốt nghiệp 21 SVTH: Vũ Thị Giang
Trờng Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên

Trờng Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
- Nm chc ni dung c bn ca b tiờu chun ISO 9000.
- Hoch nh chớnh sỏch, mc tiờu cht lng, phm vi thc hin.
- C thnh viờn trong Ban lónh o ph trỏch chng trỡnh.
- Cung cp ngun lc cn thit o to v trin khai.
* Thnh viờn ca doanh nghip - yu t quyt nh.
- Hiu c ý ngha, mc ớnh ca qun lý cht lng.
- í thc c trỏch nhim ca mỡnh trong cụng vic c giao.
- Chp hnh nghiờm chnh cỏc qui nh i vi cụng vic c th.
* Trỡnh cụng ngh, thit b:
- Cú kh nng sn xut ra sn phm t cht lng yờu cu.
- Cú kh nng kim soỏt cỏc thụng s nh hng n cht lng.
- ỏp ng cỏc qui nh ca Nh nc, ca Ngnh.
1.1.3.3. Cỏc bc thc hin ỏp dng ISO 9000.
- Son tho h thng ti liu. H thng ti liu c thc hin theo mụ hỡnh sau:
NI DUNG C BN CA H THNG TI LIU QUN Lí CHT LNG THEO
TIấU CHUN QUC T ISO 9000
Hỡnh 4.
- p dng cú hiu qu theo h thng ti liu ó vit.
- Kim tra iu chnh li nhng gỡ lm cha phự hp, cha hiu qu.
- Lu tr bng chng ca vic thc hin.
- Thu thp v x lý thụng tin.
- Ci tin h thng, nõng cao kh nng cnh tranh.
Khóa luận tốt nghiệp 23 SVTH: Vũ Thị Giang
S tay cht lng
Quy trỡnh
Hng dn, k hoch cht lng, bn v.
Biu mu, biờn bn, bỏo cỏo v ti liu bờn ngoi
Trờng Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
1.1.3.4. Bn quy tc xõy dng h thng qun lý cht lng ISO 9000.

Trờng Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
xu i vi cht lng trong sut quỏ trỡnh.
1.1.3.5. Li ớch khi ỏp dng h thng qun lý cht lng ISO 9000.
* V qun lý ni b.
- Giỳp lónh o qun lý hot ng ca doanh nghip khoa hc v hiu qu.
- Ci thin hiu qu kinh doanh, tng li nhun nh s dng hp lý ngun lc, tit
kim chi phớ.
- Kim soỏt cht ch cỏc cụng on sn xut, kinh doanh, dch v.
- Nõng cao nng sut, gim ph phm v chi phớ khụng cn thit.
- Cng c uy tớn ca lónh o.
- To c cỏc mi quan h cht ch gia lónh o v nhõn viờn.
- Gii quyt cỏc mõu thun, bt ng trong ni b, trit tiờu nhng xung t v thụng
tin do mi vic c quy nh rừ rng. Mi vic u c kim soỏt, khụng b sút,
trỏch nhim rừ rng.
- Thỳc y n np lm vic tt, nõng cao tinh thn thỏi ca nhõn viờn.
* V i ngoi:
- To lũng tin cho khỏch hng, chim lnh th trng.
- ỏp ng yờu cu m bo cht lng ca khỏch hng.
- Phự hp qun lý cht lng ton din.
- Tha món nhu cu ngy cng cao ca khỏch hng.
- Cng c v phỏt trin th phn. Ginh u th trong cnh trong.
- Thun li trong vic thõm nhp th trng quc t v khu vc.
- Khng nh uy tớn v cht lng sn phm ca doanh nghip.
- ỏp ng ũi hi ca Ngnh v Nh nc v qun lý cht lng.
1.1.3.6. Quy trỡnh trin khai ỏp dng ISO 9000.
(c th hin qua s sau:)
S TRIN KHAI P DNG ISO 9000
Khóa luận tốt nghiệp 25 SVTH: Vũ Thị Giang


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status