Giáo trình hướng dẫn tìm hiểu về hộp nhập dữ liệu (Input Box- InputBox) phần 2 - Pdf 21

C
C
H
H
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G


I
I
I
I
I
I
:
:


C
C
Ơ
Ơ


B


L
L


P
P


T
T
R
R
Ì
Ì
N
N
H
H


V
V
I
I
S
S
U
U
A
<Kiểu thao tác>: cách thức thao tác với tập tin, tham số này có thể nhận một trong
các giá trị sau:

Input: đọc dữ liệu từ tập tin, để không gây lỗi thì tập tin này phải có sẵn trên đĩa.

Output: ghi dữ liệu vào tập tin với hai điểm cần lưu ý:



Nếu tập tin là có sẵn thì toàn bộ dữ liệu bên trong nó sẽ bị xóa sạch trước khi dữ
liệu mới được ghi vào (ghi đè lên những dữ liệu đã có). Việc này sẽ làm mất đi
những dữ liệu ban đầu.



Nếu tập tin chưa tồn tại, một tập tin mới sẽ
được tạo ra với tên và vị trí của tập tin
được xác định trong
<đường dẫn>.




Line Input #<filenumber>, <strVar>
Câu lệnh này đọc dữ liệu từ dòng hiện tại của tập tin đã được mở (có chỉ số là <filenumber>)
và gán dữ liệu đọc được cho biến
strVar (biến này có kiểu String). Câu lệnh Line Input
#
sẽ tự động nhận dạng dòng dữ liệu thông qua kí hiệu xuống dòng (tuy nhiên nó không đưa kí
hiệu xuống dòng vào biến
strVar). Sau lệnh Line Input #, vị trí con trỏ đọc dữ liệu sẽ
được tự động chuyển xuống dòng tiếp theo. 84
CHÚ Ý Ngay khi mở tập tin để đọc, con trỏ đọc dữ liệu sẽ được tự động đặt ở dòng đầu
tiên trong tập tin.
Ví dụ: Một tập tin văn bản có đường dẫn “C:\file1.txt” với nội dung như sau:

Mã lệnh sau sẽ đọc nội dung của 3 dòng dữ liệu đầu tiên trong tập tin:
Dim strRe1 As String, strRe2 As String, strre3 As String
Open “C:\file1.txt” For Input As 1
Line Input #1, strRe1
Line Input #1, strRe2
Line Input #1, strRe3
Debug.Print strRe1, strRe2, strre3
Close 1
Kết quả thực hiện của đoạn mã lệnh trên như sau:

CHÚ Ý Khi kết thúc thao tác với tập tin thì cần phải đóng chúng lại, nếu không thông tin
trong đó có thể mất hoặc người khác không truy cập vào tập tin đó được.
Đọcmộtdanhsáchcácchuỗitheokítựphâncách
Đọc một danh sách các chuỗi theo kí tự phân cách là dấu phẩy (,) hoặc ký hiệu xuống dòng

I
I
I
I
I
:
:


C
C
Ơ
Ơ


B
B


N
N


V
V




N

Ì
N
N
H
H


V
V
I
I
S
S
U
U
A
A
L
L


B
B
A
A
S
S
I
I
C

Output) hay ghi nối vào sau các dữ liệu ban
đầu (với thông số
Append). Với Output: toàn bộ nội dung ban đầu của tập tin sẽ bị xóa và con
trỏ ghi dữ liệu sẽ được đặt ở vị trí đầu tiên. Nếu tập tin chưa có thì nó sẽ được tự động tạo ra
theo tên và vị trí của đường dẫn trong lệnh
Open. Với Append: việc ghi được thực hiện nối tiếp
vào tập tin hiện tại, vị trí bắt đầu ghi mặc định là cuối tập tin.
Ghidữliệuvớilệnh
Print #n
Cú pháp như sau:
Print # <filenumber>, [outputlist]
Trong đó:
Ø
Ø

filenumber: chỉ số của tập tin.
Ø
Øoutputlist: danh sách các giá trị cần ghi, các giá trị trong danh sách này được phân
tách nhau bởi dấu ( ; ). Nếu
outputlist kết thúc bằng dấu (;) con trỏ ghi dữ liệu sẽ
chuyển sang vị trí kế tiếp. Ngược lại, nếu cuối danh sách để trống thì con trỏ ghi dữ liệu
sẽ chuyển sang dòng kế tiếp. Các thành phần dữ liệu trong
outputlist sẽ được ghi liên
tục vào tập tin, người dùng có thể thêm các khoảng trống bằng lệnh
Spc(n) hoặc các dấu
tab bằng lệnh
Tab(n)(với n là số ký tự cần thêm vào).

Øoutputlist: danh sách các giá trị cần ghi, các giá trị trong danh sách được phân tách
nhau bởi dấu (
, ). Nếu outputlist kết thúc bằng dấu ( ; ) con trỏ ghi dữ liệu sẽ
chuyển sang vị trí kế tiếp. Ngược lại, nếu cuối danh sách để trống thì con trỏ ghi dữ liệu
sẽ chuyển sang dòng kế tiếp. Các thành phần dữ liệu trong
outputlist sẽ được ghi liên
tục vào tập tin và dấu phẩy (
, ) sẽ được tự động thêm vào giữa hai giá trị trong tập tin.
Ví dụ: chương trình con sau sẽ ghi dữ liệu vào tập tin “C:\file2.txt”:
Sub FileWrite()
Open "C:\file2.txt" For Output As 1
Dim Ax As Double, Ay As Double
Dim Bx As Double, By As Double
Ax = 100: Ay = 100
Bx = 200: By = 200
Write #1, "Diem A: ", Ax;
Write #1, Ay
Write #1, "Diem B: ", Bx;
Write #1, By
Close 1
End Sub
Kết quả như sau:
C
C
H
H
Ư

N


V
V




N
N
G
G
Ô
Ô
N
N


N
N
G
G




L
L



B
B
A
A
S
S
I
I
C
C



8713.2.4. Đóng tập tin
Sau khi thao tác đọc/ghi dữ liệu lên tập tin ta cần phải đóng chúng lại bằng lệnh
Close theo cú
pháp sau:

Close <filenumber>
CHÚ Ý Trong tất cả các ví dụ đọc và ghi dữ liệu trên đều có lệnh đóng tập tin sau khi kết
thúc các thao tác đọc/ghi.
13.3. Xử lý dữ liệu trong tập tin theo mô hình FSO (File System Object)
Các thao tác với tập tin ở phần trên chỉ bao gồm hai loại cơ bản nhất là đọc dữ liệu từ tập tin và
ghi thông tin lên tập tin, còn những thao tác khác, thường xuyên được sử dụng, như: lựa chọn
tập tin, sao chép, di chuyển, xóa…, tuy có thể thực hiện được từ những lệnh đọc/ghi cơ bản
trên nhưng khá rắc rối. Vì vậy, để tạo thuận lợi cho người dùng, VB đã cung cấp những chứ


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status