TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
BÁO CÁO TIỂU LUẬN
MÔN HỌC: QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
tài: QUN LÝ QUY MÔ D ÁN
(PROJECT SCOPE MANAGEMENT)
GVHD : TS. Trần Đăng Hoan
Nhóm 01
Nguyng Giang
Nguyn Th Giang
Hải Phòng, tháng 5 năm 2014
Trang 1
MỤC LỤC
Tổng quan 3
I. Thu thập yêu cầu (Collect Requirement): 6
1.1. Khái niệm: 6
1.2. Yêu cầu trong dự án bao gồm những gì? 6
5.3.4.Kim soát ngun lc 26
5.3.5 Qun lí mua sm chi phí 26
5.3.6 Kim soát chng và kim soát ri ro 27
KẾT LUẬN 28
TÀI LIỆU THAM KHẢO 29 Trang 3
Tổng quan
c thành công cho mt d án thì cn phi có rt nhiu các yng
i qun lý d án phnh và ki có th qun lý
c d m nhm bo cho d án không b hng. Mt
trong nhng khía cnh quan trng nht và kt ca i qun lý d án là
phi xác c quy mô ca d án. Quy mô ca d án cp n tt c
các công vic liên quan trong vic to ra các sn phm ca d án và các quá trình
to ra chúng. Vic qun lý quy mô d án m qun lý các công vic liên
n d án, các yêu ci vi sn phm, các tài sn trong quá trình thc hin,
qun d án, nhng nhà tài tr, Mc tiêu cui cùng ca vic
nh nhng yu t m bo rng các nhóm d án và các bên liên quan có
cùng s hiu bit v nhng sn phm s c sn xut trong d án và nhng tin trình
mà nhóm d án s s d sn xun
vic qun lý quy mô d án:
1. Thu thập các yêu cầu: quá trình này nh và ghi lc
a các sn phm sn xut trong d c s
d to ra chúng. Nhóm d án phc nhng yêu cu các bên
liên quan, k hoch qun lý các yêu cu, u ln, giy t liên quan
n quy trình ca d án. Tn này, các k thut và công c c s
dng v nh yêu cu, hi tho, h có th da
vào kh c ca tp th mà phân tích, xác nhng yêu cu
cn thit, ngoài ra cn phc các yng qua vic kho sát,
trình thc thi d y quy mô d án bt buc phi có s u
chnh trong tn khác nhau. Khi quy mô d i ng nh
n kh ng v các mt thi gian d án và mc tiêu chi phí.
Các nhà qun lý d án cn cân nhc k các chi phí và li ích ca quy mô thay
i. Các kt qu chính ca quá trình này là yêu ci, thông tin hiu qu
công vic, và cp nht tài sn quá trình thc hin, các tài liu qun lý d án.
Quản lý quy mô dự án
I. Thu thập yêu cầu
u vào:
- K hoch qun lý quy mô
- K hoch qun lý yêu cu
- K hoch qun lý các bên
liên quan
- u l ca d án
- S a các bên liên
quan.
2. Công c & k thut:
- Phng vn
- Tp trung nhóm
- Hi tho
- K thut sáng to nhóm
- K thunh
nhóm
- Khu tra
- Quan sát
- Nguyên mu
- Tiêu chun
- ng cnh
nghip.
- Các tài sn trong quá trình
thc hin
2. Công c & k thut:
- Phân rã ch
- S
u ra:
-
- Nhng cp nht cho tài liu
d án IV. Xác minh quy mô
u vào:
- K hoch qun lý d án
- Nhng yêu cu
- Ma trn ngun gc yêu cu
- Xác minh phân phi
- D liu hiu sut công vic
2. Công c & k thut:
- Kim tra
- K thunh
nhóm
u ra:
- Nhng yêu cu
- Ma trn ngun gc yêu cu
V. Kiểm soát quy mô
Ta có th quan sát thy rng vic sa cha mt phn mc sa cha trong các
n phát trin sau này s tt nhiu so vi vic sa cha nó giai
n yêu cu.
Bên c t phn cn vii ta không xác
c nhng "yêu cu" có th thu thc
chúng.
1.2. Yêu cầu trong dự án bao gồm những gì?
ch n k thut phn mm v
"yêu c
(1). Là mu kin, mt tác nhân cn thii s d gii quyt
mt v hoc mt m
(2). Mu kin, mt tác nhân phng hoc s hu bi h thng
hay mt thành phn ca h th ng các hng, tiêu chuu
k thut hoc các tài lit khác.
(3). Mt tài liu trình bày nhu kic trình bày mc (1)
và (2)
Trang 7
Trong cun PMBOK ® Guide, phiên bn th "yêu cu" gn
gi mc (2) trên: nó nêu ra rng mt "yêu cu" là mu kin, tác nhân
phng hoc s hu bi mt h thng, sn phm, dch v, kt qu, hoc
mt thành ph ng hng, tài liu tiêu chun chính thc,các m k
thut, hoc nhng v khác. u quan trng là nhng tài liu yêu cu cn phi chi
ti m bo cho nhi thc hin d án có th m tra m thc
hin yêu cu trong sut quá trình thc hin d án.
Ví d khi thc hin mt d án nâng cp h thng máy tính cho mt công ty ta
thy ri thc hin d án s nhc nh ngh t phía công ty v cu
nh ca mt chii b vi x lý, kích
c b nh ng, loi bo mch ch y nhng tài liu liên
n d án này s phi ghi li nh ngh t phía công ty xác lp v v cu
hình ca các thit b và nhng tài liu này s cho các bên liên quan
thu thp yêu cu v vic la chn thit b thay th cho mn
hàng ngàn công nhân thì s không th thc hip (1) hay (2)
ng hc, bt buc phi s do sát và
u tra mi có th thu lc kt qu.
Tùy vào quy mô, tính cht phc tp, tm quan trng ca d án mà s phi thu thp
nhiu hay ít nhng yêu cu cn thit. Ví d, mc trong mt d án
nâng cp toàn b h thng k toán doanh nghip cho mt công ty có tr giá hàng t
t a lý s cn b ra mt s tin hn thu
thp yêu c m bo cho vic trin khai h thng sau này s gp ít ri ro nht. Mt
d án nâng cp phn cng và phn mm cho mt công ty k toán nh vi 5 nhân viên
s cn nhng n lc và chi phí b ra nh .Vì vi qun lý d án phi có
quyn trong vic s d có th c nhng
yêu cu cn thit cho d án mà không quá tn kém v chi phí hay thi gian.
1.4. Thực hiện văn bản hóa những yêu cầu như thế nào?
ph thu thc nhng yêu ct s
cách khác nhau, y. Nhng liên quan
n vic phân tích yêu cu cn phi nc nhu l ca d
bn giy tp hng mua bán, các v n thu,
tính pháp lý ca d c pháp lut (có vi phm pháp lu
thc hin sp xp nhng yêu cu theo m t n thp cho d án. H
xem li danh sách nh n d m bo rng tt c nhng
u có nhng yêu cu xnh. Các tài lic to ra bi
phn mm và bao gn, hình n khác. Các
yêu cc chia thành các lou ch
cu v dch v, yêu cu thc hin, yêu cu v chng, yêu cu v
chun b tài liu cho nhn d án, nhi thu thp và
phân tích yêu cu phi to ra "k hoch qun lý yêu cu" và "ma trn ngun gc yêu
cu" RTM (Requirement Traceability Matrix). "K hoch qun lý yêu cu" s mô t
nhng yêu cu ca d n hóa, và qu nào. Còn
"ma trn ngun gc yêu cu" là mt bng các danh sách yêu cu, có nhng thuc tính
Hình 2.1. Ví dụ về một điều khoản dự án
quy mô
quy mô.
2.2. Mục đính, vai trò của việc xác đinh quy mô dự án
:
Trang 11
-
chính
-
àm
quy mô
quy mô
án.
-
-
-
quy mô
-
2.4. Sản phẩm, đầu ra của việc xác định quy mô dự án
Bảng kê quy mô dự án (Project Scope Statement):
là Project scope statement). Tài
là quy mô quy mô
quy mô
quy mô
quy mô
quy mô
rõ ràng thêm.
.
kê quy mô
-
- Quy mô
-
-
- quy mô
Trang 13
-
-
packages).
Quy mô quy
mô quy mô
3.2. Lợi ích của việc dùng WBS
-
-
-
bên liên quan.
-
-
-
-
-
-
3.3. Một số luật để tạo WBS.
- a d
chia nh
- i lên: b
c
- -i d
to WBS. Thay cho vic phi vit nhng công vic thành mt danh sách, mà cách tip
cn này cho phép vit thm chí là v nhi dng phi tuy
mt ví d v vic s dng cách tip cn Mind- to WBS cho mt d án
nâng cp IT.
Trang 16
Hình 3.2 Xây dựng WBS bằng phương pháp Mind-mapping
i din cho d án. Mi vòng nhánh xung quanh trong 4 vòng là
mt yêu cu công vic hay mt phn t cp 2.
3.4.2. Các nguyên lý cơ bản tạo WBS:
-
-
-c WBS bi nó.
- ca chi, ngay ci
th
- WBS phi cách thi phc v
nhóm d án và các m
- Các thành viên nhóm d án ph bm b
t tu này
xy ra khi deliverables là:
+
+
1. Tình trng/tính hoàn tt ca công vic có th c.
2. Thi gian, tài nguyên và chi phí d ng.
3. Lut 80 gi: công vic nên thc hin trong khong 80 gi
4. Thi gian hoàn thành công vic trong gii hn cho phép.
5. Công vic lt khi công vic thc
hin thì nó s c thc hin ht mà không b dng gia ch ch kt qu
ca công vic khác
Trong lúc phân rã, nu có mt tiêu chí không tha thì phi phân rã tip. Tránh
ra m chi tit. Nu công vinh m )
thì ving nhân s, thi gian thc hin, ngân sách cho công vic s tr nên khó
y, nó là nguyên nhân khin
k hoch không khp vi thc t.
WBS càng chi tit, vic lên k ho
quá trình thc hin t bic s d
80 gi: mi công vic thuc tng thp nht trong WBS phi khôt quá 80
gi ng. Nc cn nhiu gi ng dán phi chia nh công
ving công vic nh c liên tc ci ting
d ng thi gian thc hin ca công vic.
WBS.
Project scope statement.
quy mô
Trang 21
IV. Xác minh quy mô (Verifying Scope)
Vic to ra mt bng kê quy mô d án và mt cây phân rã công vic (WBS) cho
d án là nhng công vi. Tuy nhiên nó thc bit là
các d án công ngh thông xác minh quy mô d án và gim thiu s i.
Mt s nhóm d án bit t u rng quy mô rt không rõ ràng và h phi làm vic
cht ch vi khách hàng thit k và to ra nhng sn phu ra ca d án khác
nhaung hp này, nhóm d án phi phát trin m xác minh
c s phàn nàn ca nhi s dng v vic h c cp nhng bàn
phím chuyên dng dành cho k i qun lý d án phi xác minh li
Trang 22
yêu cnh gii quyi quy mô ca d u
bng cách mua b sung thêm nhng bàn phím chuyên dng.
V. Kiểm soát quy mô (Controlling Scope)
5.1. Khái niệm:
S i trong quá trình thc hin d án là không th tránh khc bit là
i trong quy mô các d án công ngh thông tin. Kim soát quy mô liên quan ti
vic kim soát nhi trong quy mô d ng không chc
chn chính xác nhng gì h mun cho ti khi nhìn vào màn hình hoc nhng chc
s thy thc s cn phi ci thi t hiu sut kinh doanh cao và
bên c i phó vi các công ngh liên ti. Mục tiêu của
việc kiểm soát quy mô là đề cập đến các yếu tố gây ra thay đổi quy mô, đảm bảo thay
đổi được xử lý theo thủ tục, được phát triển và quản lý thay đổi khi chúng xảy ra. Bn
không th làm tt công vic ca kim soát quy mô nu tiên bn không làm tt
công vic thu thp yêu cnh quy mô, và xác minh quy mô. Làm th nào bn
có th n quy mô leo khi bn không tho thun v công vic thc hin và
i tài tr ca bn không xác nhn rng công vic b xut là chp nhc?
Bn phi phát trin m yêu ci quy mô d
án.
Các bên liên quan cc khuy ngh i sao cho có li cho
toàn b d án và gi ý v nhi không cn thit cho d án. K hoch qun lý
d án, d liu hiu sut làm vic, yêu cu, ma trn yêu cu truy xut ngun gc và quá
trình t chc tài sn là nhng yu t kim soát quy mô. Mt công c quan
tr thc hin ki
khác bit gia hiu qu k hoch và thc t. Ví d: nu mt nhà cung cp phi cung
cc bit và bn nhc ch là 1 trong nhng bàn
phím. Kt qu u ra ca quy mô kim soát bao gu sut làm vic,
cp nht tài sn quá trình t chc, yêu ci, cp nht k hoch qun lý d án ,
+ Chng minh giá tr lp li
+ Nâng cao m trng
+ Tp trung liên tc trên chng
5.2.2. Quản lý quy mô dự án
Các php thêm g ci thin quy mô qun lý trên các d án công
ngh thông tin .
Các đề xuất để cải thiện người sử dụng đầu vào
Thii s du vào dn các v v vic qun lý quy mô leo và kim
soát s i. Sao bn có th qun lý v quan trng gi
ci thii dùng :
+ Xây dng quy trình la chn d án tt cho các d án công ngh thông tin . Nhn
mnh rng tt c các d án có tài tr t các t chc s dng ,nhà tài tr không phi là
m phn công ngh i
qun lý d án.
+ Cung cp thông tin d án bao gm : c u l ca d án, k hoch qun lý d án,
quy mô d c thông qua, cây phân rã công vic(WBS), và WBS t n, d
Trang 24
dàng có sn trong t chc. Lp d c s có nhn giúp tránh
trùng lm bo rng các d án quan trn nhân lm bo làm
vic .
i dùng trong nhóm d án. Mt s t chc yêu cu các nhà qun lý d n
t c kinh doanh ca d án .
Một số tổ chức phân công cán bộ quản lý hợp tác với dự án nhất là dự án công
nghệ thông tin .
+ Xây dng quy trình la chn d án tt cho các d án công ngh ti s
dng phc ch nh toàn b thi gian làm vic vi nhóm d án công ngh ln
hocbán thi gian cho các d án nh
Mt yu t thành công quan trng Tây bc: d án ca hãng hàng không ResNet
c toàn b nghiên cu cho d án này )
H i s dng tt phòng c cách vit mã lp trình cho