Một kỹ thuật tìm GTLN và GTNN của hàm số THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
1
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ TÌM GTLN VÀ GTNN
CỦA HÀM SỐ NHIỀU BIẾN
Huỳnh Chí Hào
A. PHƢƠNG PHÁP CHUNG
Để giải bài toán tìm GTLN, GTNN của hàm số nhiều biến bằng phƣơng pháp hàm số, thông thường ta
thực hiện theo các bước sau :
Biến đổi các số hạng chứa trong biểu thức về cùng một đại lượng giống nhau.
Đưa vào một biến mới t, bằng cách đặt t bằng đại lượng đã được biến đổi như trên.
Xét hàm số
)(tf
theo biến
t
. Khi đó ta hình thành được bài toán tương đương sau : Tìm giá trị lớn
nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
)(tf
với
Dt
.
Lúc này ta sử dụng đạo hàm để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
)(tf
với
Dt
.
Chú ý : trong trường hợp không thể xây dựng trực tiếp được hàm số
Thích hợp cho các đề thi khối B và D.
Thí dụ 1. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x + y = 1.
Tìm GTNN của biểu thức
22
22
11
P x y
yx
Lời giải.
Ta biến đổi
2
2
1
2
()
P xy
xy
Do
Một kỹ thuật tìm GTLN và GTNN của hàm số THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
2
;
1
'
2
2
t
t
tf
ta thấy
0' tf
với mọi
16
1
;0t
, suy ra hàm số f(t) nghịch biến trên nửa khoảng
ftfP
t
.
Thí dụ 2. (Khối A 2006) Cho các số thực
0, 0xy
thỏa
22
()x y xy x y xy
.
Tìm GTLN của biểu thức
33
11
A
xy
.
Lời giải.
Đặt
x y S
và
xy P
với
0P
, từ giả thiết ta có
3
2
S
S
S
S
xy
yx
yx
xyyx
yx
xyyxyx Suy ra
2
( ) 16A f t
Vậy GTLN
16P
khi
2
1
yx
.
Thí dụ 3. Cho các số thực dương thay đổi
,xy
thỏa điều kiện
1xy
.
Tìm GTNN của biểu thức
33
11
P
x y xy
.
Lời giải.
yx
xyt
Xét hàm số
tt
tf
1
31
1
)(
với
4
1
0 t22
/
1
)31(
3
)(
tt
tf
3
BBT
Suy ra
324
6
33
fP
Vậy GTLN
324 P
2
1
yx
.
Thí dụ 4. (khối D 2009) Cho các số thực không âm
,xy
thỏa điều kiện
1xy
.
Tìm GTLN và GTNN của biểu thức
22
(4 3 )(4 3 ) 25S x y y x xy
Lời giải.
Do
1 yx
nên
xyxyyxS 25)34)(34(
22
xyxyyxyx 259)(1216
3322
xyyxxyyxyx 34)(3)(1216
322
4
1
0 t232)(
/
ttf
16
1
0)(
/
ttf Vậy GTLN
2
25
S
khi
2
và
2
12x x y
.
Tìm GTLN, GTNN của biểu thức
2 17P xy x y
.
Lời giải.
Ta có
34012
2
xyxx+
∞
8
0
+
t
f
/
(t)
f(t)
_
3-
3
6
0
4+2
xxxxxxxxxP
Xét hàm số
793)(
23
xxxxf
với
34 x963)(
2/
xxxf
1;30)(
/
xxxf
Vậy GTLN
20P
khi
6,3 yx
20
2
0
0
x
yx
y
x
1
1
1)2(3
3)2()2(
2
222
xx
3
1
PGTNN
khi
1; 1xy
.
Thí dụ 7. Cho các số thực thay đổi
,xy
thỏa điều kiện
1xy
,
22
1x y xy x y
.
Tìm GTLN, GTNN của biểu thức
1
xy
P
xy
.
Lời giải.
Từ giả thiết
1)()(1
222
xyyxxyyxxyyx
Đặt
yxt
-12
20
-13
-
+
+
20
+
-
1
3
0
2
1
0
P
P
/
x
Một kỹ thuật tìm GTLN và GTNN của hàm số THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
5
Xét hàm số
1
1
)(
2
t
Vậy GTLN
3
1
P
khi
3
1
yx
hoặc
1 yx
GTNN
2
2
t
tt
xy
Ta có
tt
t
ttt
xyyx
220
2
842
4)(
23
2
Khi đó
2
2
2
2
)(
tt
tt
tf
2;
3
2
0)(
/
ttxf
Vậy GTLN
2P
khi
1 yx
.
Thí dụ 9. Cho các số thực thay đổi
0
-1
2-
∞
+
∞
-2
7
1
_
t
f
/
(t)
f(t)
_
-2
1
2
2
Một kỹ thuật tìm GTLN và GTNN của hàm số THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
6
Lời giải.
Ta có
11
Đặt
tyxxyt 1
22
1
32
2
t
t
P
Xét hàm số
1
32
)(
2
t
t
tf
với
2
1
)1( fP
khi
1 yx
GTLN
6
25
)
3
1
( fP
khi
1
3
xy
.
Thí dụ 10. (Khối B 2011)Cho a, b các số thực dương thỏa
22
2( ) ( )( 2)a b ab a b ab
.
Tìm GTNN của biểu thức
3 3 2 2
3 3 2 2
49
a b a b
P
b a b a
a
b
b
a
a
b
b
a
a
b
b
a
ab
baa
b
b
a
22
22
12)2(
11
12
Đặt
ttt
a
b
b
a
a
b
b
a
P
181294
23
ttt
Xét hàm số
181294)(
23
ttttf
với
f
/
(t)
t+
∞
+
∞
t
f
/
(t)
f(t)
+
5
2
-23
4
Một kỹ thuật tìm GTLN và GTNN của hàm số THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
7
Suy ra
4
23
2
5
.
Lời giải.
Đặt
t xy
. Ta có:
2
1
1 2 2 4
5
xy x y xy xy xy
và
2
1
1 2 2 4
3
xy x y xy xy xy
. ĐK:
11
53
t
.
Suy ra :
,
' 0 0, 1( )P t t L
1 1 2
5 3 15
PP
và
1
0
4
P Vậy GTLN là
1
acacac
cbcb
cbcbcb
baba
bababa
P
Nhận xét: Do
22abc
nên
2 2 2
,,abc
là các số thực dương
Xét A =
22
22
x y xy
A
x y xy
tf
với
t0
22
2
/
)1(
22
)(
xx
x
tf
P
/
2
15
1
3
-
1
5
2
3
1
)(
3
1
)(
3
1
3
222222222222
cbacbabccbbaP
Vậy GTNN
4P
khi
2 cba
.
Thí dụ 13. Cho hai số thực x, y thỏa mãn
1, 1xy
và
3( ) 4 .x y xy
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
33
22
11
3.P x y
xy
Vì
1, yx
nên
.0)1)(1( yx
Hay là
01)( yxxy
.401
4
3
aa
a
Vậy ta có
43 a
.
Mặt khác, từ giả thiết ta lại có
.
3
411
yx
Suy ra
xyyx
yxxyyxP
611
3)(3)(
2
3
a
aaaf
Ta có
].4;3[,0
8
)
2
3
(3
8
2
9
3)('
22
2
a
a
aa
a
aaafa
3
4
)(' af
+
.1,3
3,1
4
yx
yx
a
.
+
∞
0
+
t
f
/
(t)
f(t)
_
0
1
3
1
Mt k thut tỡm GTLN v GTNN ca hm s THPT chuyờn Nguyn Quang Diờu
9
Thớ d 14. Cho cỏc s thc khụng õm
,,x y z
nên
3393
2
tt
vì
.0t
Khi đó
.
5
2
3
2
t
t
A
Xét hàm số
.33,
2
35
2
)(
2
t
t
t
tf
Vậy GTLN của A là
3
14
, đạt đ-ợc khi
.1 zyx
Thớ d 15. Cho hai s thc x tha món
0 1, 0 1xy
v
4.x y xy
Hóy tỡm giỏ tr ln nht v giỏ tr nh nht ca biu thc
22
7.M x y xy
Li gii.
Đặt
.4tyxtxy
Theo định lí Viet đảo x, y là nghiệm của ph-ơng trình
.04)(
2
ttXXXh
Vì
1,0
21
xx
nên ph-ơng trình
t
s
th
th
tt
3
1
4
1
t
.
Khi đó
,9169
2
2
ttxyyxM
với
.
3
1
4
1
t
Ta có
32
9
3
1
9
11
64
81
4
5
-
0
+
Mt k thut tỡm GTLN v GTNN ca hm s THPT chuyờn Nguyn Quang Diờu
10
Suy ra: M
max
9
11
, đạt khi
Thớ d 16. Cho x, y l hai s thc tha món
22
3.x y xy
Hóy tỡm giỏ tr ln nht v giỏ tr nh nht ca biu thc
4 4 3 3
4A x y xy x y
Li gii.
Điều kiện:
3;1 yx
.
Đặt
03;01 yvxu
. Khi đó hệ đã cho trở thành
0tf
có nghiệm
21
, tt
thoả mãn
21
0 tt
200
2
2
00.1
2
a
aa
f
.
Đặt
xyt
. Từ giả thiết
3
22
xyyx
ta có:
+)
tttttf
. ttttf ,0223'
2
. Vậy hàm số nghịch biến trên , nên:
333max;51min
13
13
ftfftf
t
t
Để ý rằng
11 yxt
và
33 yxt
Vậy
5min A
, đạt khi
1 yx
()
2
22
33
xy x y
xy
P = x
5
+ y
5
+ z
5
= x
5
+ y
5
(x + y)
5
= -5xy(x
3
24
t
f’(t) = 0 t =
1
6
t
2
3
1
6
1
6
2
3
f’(t)
– 0 + 0 –
f(t)
56
36
56
(có nghiệm) hay
2
3
1
6
()
xy
xy
z x y
(có nghiệm)
Cách 2:
Với x + y + z = 0 và
2 2 2
, do đó
66
(*)
33
x
Khi đó:
5 2 2 3 3 2 2
( )( ) ( )P x y z y z y z y z 2
5 2 2 2 2
1
(1 ) ( )( ) ( )
2
x x y z y z yz y z x x
2
5 2 2 2 2 3
1 1 5
(1 ) (1 ) (2 ).
f x x
Ta có
6 6 6 6 6 6
,
3 6 9 3 6 9
f f f f
Do đó
6
()
9
fx
Suy ra
56
36
P
Khi
66
,
36
.
Vì
2
22
2. 2 1. 1 2 1 2 1x y x y
2 2 1 5( 1)x y x y
.
Nên từ
2 2 1 1x y x y 5( 1) 1x y x y
. Đặt t = x + y , ta có:
1 5( 1) 1 6t t t
Khi đó: F =
22
1 2 1 2
()
22
x y t
x y t
.
Xét
2
2
ax ( ) (6) 18
6
t
M f t f
GTNN của F là:
5
2
đạt được tại:
2
1
1
x
t
y
Vậy GTLN của F là
2
Lời giải.
Từ giả thiết ta có:
22
12x y xy xy xy
1xy
.
2 2 2
1 ( ) 3 3x y xy x y xy xy
1
3
xy
.
Ta có
22
1x y xy
nên
6 6 2 2 2 2 2 2 2
( ) ( ) 3x y x y x y x y
t
=
()ft
Hàm số
()ft
trên
1
;1 \ 0
3
Ta có
2
2
2 4 3
'( ) 0
( 1)
tt
ft
t
và
3x y z
.
Tìm giá trị lớn nhất của
2 2 2
A x y z
Lời giải.
Cho
,,x y z
thuộc
0;2
và
3x y z
. Tìm giá trị lớn nhất của
2 2 2
A x y z
Giả sử:
3 3 1 1;2x y z x y z z z z
Một kỹ thuật tìm GTLN và GTNN của hàm số THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
13
Lại có:
2 2 2
khi
0; 1; 2x y z
Một kỹ thuật tìm GTLN và GTNN của hàm số THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
14
II. XÂY DỰNG GIÁN TIẾP HÀM SỐ
()ft
BẰNG SỬ DỤNG TÍNH CHẤT BẤT ĐẲNG
THỨC:
Phương pháp chung:
Dự đoán khả năng dấu bằng xảy ra hoặc giá trị đặc biệt trong điều kiện để đặt được biến phụ t
yx
xy
1)(2
2
)(3
22
2
22
222
9
)(
2
t
t
tf
với
2
1
t2
2
9
)(
/
t
tf
Suy ra
, điều kiện
3
1
3
)(
0
2
cba
cabcabtx
f
/
(t)
f(t)
+
1
2
9
16
Một kỹ thuật tìm GTLN và GTNN của hàm số THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
15
Xét hàm số
2
()ft
là hàm nghịch biến:
//
1 11
( ) 2 3 0
33
f t f
.
Suy ra
()ft
là hàm số đồng biến
BBT
t
0
1
3
/
ft
-
()ft10 6 3
Tìm GTLN của biểu thức
2 2 2
3( ) 4P a b c abc
.
Lời giải.
Giả sử
2
3
10 ccba
Ta có
abccabbaP 436)(3
22
abccc )3(23)3(3
22
2
22
2
)3(23)3(3
2
27
2
3
)(
23
tttf
với
2
3
1 tcctf 33)(
2/
BBT:
0
0
+
t
f
.
Lời giải.
Theo bất đẳng thức Côsi ta có
3
31 xyzzyx 3
3111
xyz
zyx
Suy ra
3
3
3
3
xyz
xyzP
Xét hàm số
t
ttf
3
3)(
với
3
1
()( ftfP
Vậy GTNN
10P
khi
3
1
zyx
Thí dụ 5. (Khối A 2003) Cho các số đương
,,x y z
thỏa
1x y z
.
Tìm GTNN của biểu thức
2 2 2
2 2 2
1 1 1
P x y z
x y z
.
Lời giải.
Ta có
2
3
2
3
2
ttf
9
9)(
với
9
1
0 t
9
1
3
0
2
zyx
t0
999
9)(
2
82
1
9
0
_
f(t)
f
/
(t)
x
Một kỹ thuật tìm GTLN và GTNN của hàm số THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
17 Suy ra
82)
9
1
()( ftfP
Vậy GTNN
82P
khi
3
1
zyx
.
Thí dụ 6. Cho các số thực không âm a, b, c thỏa
bbaba
Do đó
bccbcbcbcbcbP 3)()(
2222222
Từ
30
3
cba
cba
ta có
323 cbbccbcbacb
Suy ra
4
9
0 bc
Từ đó ta có
)39(
22
bccbP
và các hoán vị.
Thí dụ 7. Cho các số thực a, b, c đôi một khác nhau thuộc
0; 2
.
Tìm GTNN của biểu thức
2 2 2
1 1 1
( ) ( ) ( )
P
a b b c c a
.
Lời giải.
Giả sử
20 cba
Từ
bbc
ac
20
20
bb
P0
9
4
12
0
2
_
f(x)
f
/
(x)
t
+
0
Một kỹ thuật tìm GTLN và GTNN của hàm số THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
18
Xét hàm số
4
1
)2(
11
4
9
)1( fP
Vậy GTNN
4
9
P
khi
2;1;0 cba
và các hoán vị.
Thí dụ 8. Cho các số đương
,xy
thỏa
1xy
.
Tìm GTNN của biểu thức
11
xy
P
xy
.
Lời giải.
Áp dụng BĐT
ba
a
b
b
1
)(
/
.
/
1
0
2
f x x
Suy ra
2)
2
1
( fP
Vậy GTNN
2P
khi
2
9
4
2
00
1
2
0
1
2
_
f(x)
f
/
(x)
x
+
0
Một kỹ thuật tìm GTLN và GTNN của hàm số THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
19
Xét hàm số
212)(
2
yyyf
Trường hợp
3
1
)(
fyf
Trường hợp
202 yy 3221212)(
22
yyf
1
)1(
2
1
)(
2
1
1 zyxzyxzyx3
3
3
)1)(1)(1(
zyx
zyx
Suy ra
3
)3(
54
1
t
tf
với
t142
/
)2(
1622
)(
tt
tf
4;10)(
/
tttf +
∞
2+
3
2
-
∞
Vậy GTLN
4
1
P
khi
1 zyx
.
Thí dụ 11. Cho các số dương
,,x y z
. Tìm GTLN của biểu thức
2 2 2 2 2 2
x y z
P
x y y z z x
Lời giải.
Đặt
z
x
c
y
z
b
x
y
a ,,
1 abc
1
1
1
1
cb
acba
Pxx
bc
a
1
1
12
1
2
1
2
1
1
2
Suy ra
2
3
)
2
1
( fP
Vậy GTLN
4
1
P
khi
1 zyx
.
Thí dụ 12. Cho các số dương
,,x y z
thỏa
3x y z
.
Tìm GTNN của biểu thức
accbbacba
accac
cbbcb
baaba
Đặt
222
zyxt
t
t
t
zyx
zyx
zyxP
2
9
)(2
)(9
222
222
222
2
/
2
9
1)(
t
tf Suy ra
4
1
)4( fP
Vậy GTLN
4
1
P
khi
1 zyx
.
Thí dụ 13. Cho các số không âm
,,x y z
3
33
3
33
3
333
64)(64)(
)(
16
4
a
zza
a
zyx
zyx
zyx
P
Đặt
a
z
t
,
4 9 81
Pf
Vậy GTNN
81
16
P
khi
zyx 4
.
Thí dụ 14. (Khối B 2007) Cho các số thực dương x, y, z .
Tìm GTNN của biểu thức
1 1 1
2 2 2
x y z
P x y z
yz zx xy
.
Một kỹ thuật tìm GTLN và GTNN của hàm số THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
22
Ta có
xyz
zyxzyx
P
222222
2
Do
zxyzxyzyx
222
Xét hàm số
t
t
tf
1
2
)(
2
với
2
1
t2
/
1
)(
t
ttf
2
1
1
1
1
với
0,0 ba
và
1ab
(chứng minh tương đương)
Khi đó
1 1 1 2
3
23
1 1 2
1
x
P
z x y
xy
x
y z x
y
Đặt
y
2
32
)(
2
2
với
21 t
0
)1()32(
9)12(3)34(2
)(
222
3
/
tt
tttt
tf
P
khi
2;1;4 zyx
.
Thí dụ 16. Cho các số thực dương a, b, c.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 2
12
( 1)( 1)( 1)
1
P
abc
abc
.
Lời giải.
Áp dụng BĐT Côsi ta có
222222
)1(
4
1
)1(
2
1
)(
2
1
.
Đặt
1,1 tcbat
. Khi đó ta có
3
)2(
542
t
t
P
.
Xét hàm
3
)2(
542
)(
t
t
tf
trên
);1(
. Ta có
410)(';
4
1
)(tf4
1
Dựa vào BBT suy ra
4
1
P
. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
14 cbat
.
Vậy giá trị lớn nhất của P là
4
1
, đạt được khi
1 cba
.
Thí dụ 17. (khối D-2012) Cho các số thực x, y thỏa mãn
22
4 4 2 32x y xy
( ) 6 3( ) 6x y xy x y
A
32
3
( ) ( ) 3( ) 6
2
x y x y x y
Một kỹ thuật tìm GTLN và GTNN của hàm số THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
24
Đặt t = x + y (
08t
), xét f(t) =
32
3
36
2
t t t
f’(t) =
2
3 3 3tt
f’(t) = 0 khi t =
15
2
hay x = y =
15
4
BÀI TẬP
Bài 1: Cho x, y, z là ba số thực thỏa
2
222
zyx
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
xyzzyxP 3
333
Hướng dẫn : đặt
zyxt
Bài 2: Cho các số dương
zyx ,,
thỏa
3 zyx
. Tìm GTNN của biểu thức
yzxzxyP 22109
Hướng dẫn :
2
22
22
xx
xx
zy
xxzyP
Bài 4: Cho các số dương
zyx ,,
thỏa
128221 zxyzxy
. Tìm GTNN của biểu thức
zyx
P
321
Hướng dẫn :
Đặt
z
c
y
b
x
7
2
1414
42
ab
a
a
a
ab
a
a
ab
a
222
333
zyxzyx
zyx
P
Hướng dẫn :
Đặt
zyx
x
a
4
,
zyx
y
b
4
,
zyx
z
c
32
1
)(
23
ttttf
Bài 6: Cho các số dương
zyx ,,
thỏa
xyzzyx 32)(
3
. Tìm GTLN của biểu thức
4
444
)( zyx
zyx
P
Hướng dẫn :
Do tử và mẫu cùng bậc nên giả sử
4 zyx
Ta có
)(2)(
2222222222444
4
444
)( zyx
zyx
P
Hướng dẫn :
Do tử và mẫu cùng bậc nên giả sử
1 zyx
Từ giả thiết
7
1
222
zyx
zxyzxy
9
1
7
1
)(21
Bài 8: Cho các số dương
zyx ,,
. Tìm GTNN của biểu thức
))((
9)(2
3
zxyzxyzyx
xyzzyx
P
Hướng dẫn :
Do tử và mẫu cùng bậc nên giả sử
1 zyx
và
3
1
0,,min zzyxz