ĐA
̣
I HO
̣
C QUÔ
́
C GIA HA
̀
NÔ
̣
I
TRƯƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C KHOA HO
̣
C XA
̃
HÔ
̣
I VA
̀
NHÂN VĂ N
LUÂ
̣
N A
́
N TIÊ
́
N SI
̃
LI
̣
CH SƯ
̉
NGƯƠ
̀
I HƯƠ
́
NG DÂ
̃
N KHOA HO
̣
C:
1. PGS.TS. HONG LƯƠNG
2. PGS.TS. LÊ SY
̃
.
80 ,
.
,
(1981) (2008),
(Thai Studies)
.
,
.
(
)
,
,
.
. ,
,
1986,
C1945
,
(
),
,
c
.
mang
.
2.1
.
[51 ,
.
,
,
)
,
(g ). Trong
,
,
,
.
2.2
(
)
Diguet (1895); (
)
Breton (1918); (
)
4
(1921);
(
,
) R. Robert (1941);
:
(binh
) (1931).
trong
.
.
2.3.1 Như
̃
ng vâ
́
(1965)
,
- (1967).
N1977,
.
1987
, (Nxb KHXH),
. 1999,
.
5
2.3.2 Như
̃
ng vâ
́
n đê
̀
vê
̀
văn ho
́
a truyê
̀
3 2000.
Hoa
.TS. .
(1988)
,
, 4 1988.
,
, Ngh
trong , 3 2001
-- (1968) do GS .
,
, , ,
,
,
.
6
t Nam.
,
.
a .TS.
.
:
(1998); l
. (
n
Mon,
)
Condominas (1990),
( :
. McAlister (1967)
Jean
Michaud (2000) The Montagnards and the State in
Northern Vietnam from 1802 to 1975 : A Historical Overview (
7
1802 1975 :
).
.
2004
,
.
ไทด าในเวียดนาม (
) (2004) , , ,
.
.
,
1979, n
,
,
do Nxb
2000.
C ; 2001,
,
).
,
Nam. ,
1945 .
9
3.2. T ,
3.3. Nghi
.
4. , p
(sau C 1945),
- -
,
,
Nguồn tài liệu quan trọng nhất đ hoàn thành luận án này là nguồn t
liệu đin dã mà chúng tôi thu thập đ-ợc từ những năm 2003 đến 2007, tại
10
ph-ờng Him Lam thành phố Điẹn Biên , và một số xã
khác trong huyện Điện Biên.
Nguồn tài liệu thứ hai là của Nhà n-ớc nh-
Chính phủ, . nguồn
tài liệu này
l-u
tại Trung tâm l-u tr quốc gia và
Uỷ ban
Nhân dân các cấp ở tỉnh và đa ph-ơng.
Nguồn tài liệu thứ ba là những tài liệu đã đ-ợc công bố từ tr-ớc dến nay
của các học giả, các nhà nghiên cứu trong và ngoài n-ớc, các bài viết liên
quan đến ng Thái ở Việt Nam và Tây Bắc nói chung, đặc biệt là các
nghin cứu kinh tế - xã hội ở Điện Biên.
6.
.
6.3.
nh
- ,
x
Nam (Xin
,
279
12
.
9
(01 , 01
07
)
21
.
g Thanh. N h
.
12
.
, Thanh
(
)
.
(
)
(
).
(
:
!
.
- .
, :
28 (1767)
.
,
Lao,
.
(1841),
(
.
5/1841,
,
. [28, tr 232] [9, tr 324-325]
4 (1844)
2
:
7 ,
6 .
(1848)
1
1883,
. 23-
1-1888, . 1908,
La, .
,
. ,
! [131, tr 77-81]
N
: ,
, Nxb
KHXH, , 1989, tr 131-132.
109-199,
(
.
,
.
,
.
.
.
.
,
. ,
,
.
1,96.
28
7
,
3.371 ha ,
.
,
, ,
7, 3
t,
4 6 5 10 . 1959
(Na Sang)
(
n)
17
,
. [:
, Phong UBHC KTTTB, tr 11-12]
.
,
,
. , , tam Than,
, . [28, Tr
12-14].
,
,
,
;
,
,
.
.
,
, : ,
.
,
;
,
,
,
,
,
,
,
. [59,
tr 355-356]
. [9, tr 324].
, Gi : Trong khu
.
-ng Him Lam
;
,
, t
.
19
, p
, , c
, .
. [:
, 2005] ,
, sau
n Him Lam (
).
,
,
5 km.
,
. 10 km,
,
.
. [n:
, 2000]
.
, ,
,
.
.
,
, 2 .
11
158
, cao
t 219
(3), 120
(8).
167 mm, 526 mm (7), 0 mm (2).
[:
, 2000]
1.1.2. Dân sô
́
, dân cư va
̀
49
(69
) (254
2007
n
-
-
á x· Xa.
(n2007)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
i 39.89%
Kinh 20.57%
-3,5%
Dao, , Hoa,
ng, vv. 5.28%
[N:
: 2007]
23
: D
3,50
5
4.969
1,06
6
3.982
0,85
7
Dao
3.852
0,83
8
3.843
0,82
9
Hoa
2.490
0,53
10
Xinh-mun
1.658
0,35
11
1.370
0,29
12
24
1.1.3. Khi qut v ngươ
̀
i Tha
́
i Đin Biên
-
y hay
= Tay =
(
) ()
, ;
,
-
. Q
,
,
PGS.TS. [48,
Tr 3-8]
;
.
.
, GS. , GS.
-
. (
), .
, .
GS. [99],[100] :
,