phân tích hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh vĩnh long - Pdf 31

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ-QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THỊ HUỲNH TRANG

PHÂN TÍCH
HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP
TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
CHI NHÁNH VĨNH LONG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Ngành: Tài chính - Ngân hàng
Mã số ngành: 52340201

Tháng 4-Năm 2014


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ-QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THỊ HUỲNH TRANG
MSSV: C1200151

PHÂN TÍCH
HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP
TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
CHI NHÁNH VĨNH LONG

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
VŨ THÙY DƯƠNG

TRANG CAM KẾT
Em xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên các số liệu được
cung cấp từ Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh Vĩnh Long
và đề tài em viết không trùng lắp với bất cứ luận văn cùng cấp nào khác.
Vĩnh Long, ngày 28 tháng 4 năm 2014
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Huỳnh Trang

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP

iii


MỤC LỤC
Trang
Chương 1: GIỚI THIỆU ..................................................................................... 1
1.1 Lý do chọn đề tài .......................................................................................... 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................... 2
1.2.1 Mục tiêu chung .......................................................................................... 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể .......................................................................................... 2
1.3 Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................... 2
1.3.1 Không gian nghiên cứu .............................................................................. 2
1.3.2 Thời gian nghiên cứu ................................................................................. 2
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu ................................................................................ 2
Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................ 3
2.1 Cơ sở lý luận ................................................................................................ 3

4.3 Tình hình tín dụng doanh nghiệp tại ngân hàng BIDV chi nhánh Vĩnh
Long giai đoạn 2011-2013 ................................................................................ 33
4.3.1 Doanh số cho vay .................................................................................... 35
4.3.2 Doanh số thu nợ....................................................................................... 40
4.3.3 Tình hình dư nợ tín dụng doanh nghiệp ................................................... 45
4.3.4 Tình hình nợ xấu ..................................................................................... 49
4.4 Đánh giá hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại ngân hàng BIDV chi nhánh
Vĩnh Long giai đoạn 2011-2013 ...................................................................... 54
4.4.1 Tổng dư nợ/Tổng vốn huy động............................................................... 54
4.4.2 Chỉ số dư có tài sản đảm bảo/dư nợ doanh nghiệp ................................... 55
4.4.3 Vòng quay vốn tín dụng........................................................................... 56
4.4.4 Hệ số thu nợ ............................................................................................ 57
4.4.5 Nợ xấu/Tổng dư nợ ................................................................................. 57
Chương 5: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG DOANH
NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG BIDV CHI NHÁNH VĨNH LONG GIAI
ĐOẠN 2011-2013 ............................................................................................ 60
5.1 Tồn tại trong hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại ngân hàng BIDV Vĩnh
Long ................................................................................................................. 60
5.2 Một số giải pháp nâng cao hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại ngân hàng
BIDV Vĩnh Long.............................................................................................. 60

v


Chương 6: KẾT LUẬN KIẾN NGHỊ ............................................................... 62
6.1 Kết luận ...................................................................................................... 62
6.2 Kiến nghị .................................................................................................... 62
Tài liệu tham khảo ............................................................................................ 64

vi

Bảng 4.13: Kết quả doanh số thu nợ, dư nợ và dư nợ bình quân tại ngân hàng
BIDV Vĩnh Long giai đoạn 2011-2013............................................................. 56

vii


Bảng 4.14: Tình hình doanh số cho vay và doanh số thu nợ tại BIDV Vĩnh
Long giai đoạn 2011-2013 ................................................................................ 57
Bảng 4.15: Kết quả nợ xấu doanh nghiệp và dư nợ tại BIDV Vĩnh Long
giai đoạn 2011-2013 ......................................................................................... 58

viii


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 3.1: Cơ cấu tổ chức của BIDV chi nhánh Vĩnh Long .............................. 15
Hình 4.1: Nguồn vốn BIDV chi nhánh Vĩnh Long giai đoạn 2011-2013 ........... 28
Hình 4.2: Huy động vốn tại BIDV chi nhánh Vĩnh Long giai đoạn
2011-2013 ....................................................................................................... 31
Hình 4.3: Hoạt động tín dụng doanh nghiệp BIDV Vĩnh Long giai đoạn
2011-2013 ........................................................................................................ 34
Hình 4.4: Tình hình cho vay doanh nghiệp theo ngành nghề sản xuất tại BIDV
Vĩnh Long giai đoạn 2011-2013 ....................................................................... 37
Hình 4.5: Doanh số thu nợ doanh nghiệp theo ngành nghề kinh tế tại BIDV
Vĩnh Long giai đoạn 2011-2013 ....................................................................... 42
Hình 4.6: Dư nợ doanh nghiệp theo ngành nghề kinh tế tại BIDV Vĩnh Long
giai đoạn 2011-2013 ......................................................................................... 47
Hình 4.7: Tình hình nợ xấu doanh nghiệp tại BIDV Vĩnh Long giai đoạn
2011-2013 ........................................................................................................ 50


x


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Doanh nghiệp luôn được xác định có vai trò rất quan trọng đối với sự
phát triển của nền kinh tế. Doanh nghiệp phát triển sẽ giải quyết được nhu cầu
về việc làm trong nền kinh tế, góp phần gia tăng thu nhập quốc dân và thúc
đẩy nền kinh tế phát triển. Doanh nghiệp cũng góp phần cải thiện cuộc sống,
gia tăng nguồn lực cho ngân sách và đảm bảo an sinh xã hội. Tóm lại sự phát
triển của doanh nghiệp có ảnh hưởng rất lớn trong việc thực hiện các mục tiêu
tăng trưởng hiệu quả kinh tế xã hội của một đất nước.
Nền kinh tế Việt Nam đang trong giai đoạn hội nhập với nền kinh tế thế
giới, doanh nghiệp Việt Nam cũng đối đầu với nhiều khó khăn và thử thách
như khó khăn do thiếu vốn, công nghệ lạc hậu, năng lực cạnh tranh
yếu…trong đó khó khăn do thiếu vốn có sức ảnh hưởng nhất. Như vậy, ngoài
nguồn vốn huy động từ bên trong thì doanh nghiệp rất cần sự hỗ trợ về vốn từ
các ngân hàng thương mại để gia tăng năng lực cạnh tranh cho mình. Chính vì
vậy, doanh nghiệp trở thành đối tượng cho vay đặc biệt quan trọng đối với các
ngân hàng thương mại nói chung.
Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam (BIDV) là một trong những
ngân hàng thương mại lớn, có mạng lưới hoạt động rộng khắp trên toàn lãnh
thổ Việt Nam. Tại tỉnh Vĩnh Long, ngân hàng góp phần to lớn trong sự nghiệp
phát triển nền kinh tế của tỉnh. BIDV là đơn vị đi đầu trong vận động cộng
đồng doanh nghiệp, trực tiếp thực hiện các hoạt động an sinh xã hội trên địa
bàn.
Trên trang thông tin BIDV có đề cập trong giai đoạn 2011 đến nay,
ngân hàng đã hỗ trợ cho tỉnh Vĩnh Long hơn 6,5 tỷ đồng gồm các chương

Đề xuất giải pháp nâng cao hoạt động tín dụng doanh nghiệp của ngân
hàng.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian nghiên cứu
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Vĩnh Long.
1.3.2 Thời gian nghiên cứu
Số liệu được sử dụng phân tích trong đề tài là số liệu giai đoạn 20112013.
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
Hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát
triển Việt Nam chi nhánh Vĩnh Long.

2


CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Tổng quan về tín dụng
2.1.1.1 Thế nào là tín dụng
Tín dụng được hiểu là một quan hệ kinh tế thể hiện dưới hình thức là vay
mượn và có sự hoàn trả. Một hoạt động được gọi là tín dụng phải thỏa mãn 2
điều kiện:
- Có sự chuyển giao tạm thời quyền sử dụng vốn hoặc hàng hóa.
- Có sự hoàn trả và giá trị hoàn trả phải lớn hơn giá trị ban đầu.
Tín dụng ngân hàng là một hình thức của tín dụng. Tín dụng ngân hàng là
quan hệ tín dụng giữa một bên là ngân hàng và một bên là các chủ thể khác
như doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân... Một trong các hoạt động đặc trưng của
ngân hàng là hoạt động cấp tín dụng.
Tín dụng ngân hàng luôn diễn ra dưới hình thái tiền tệ. Ngân hàng huy
động vốn nhàn rỗi trong toàn xã hội để hình thành nguồn vốn cho vay và cho

chấp, cầm cố hoặc sự bảo lãnh của người thứ ba. Áp dụng đối với những
doanh nghiệp có năng lực tài chính lành mạnh, quản trị có hiệu quả và trung
thực trong kinh doanh.
+ Tín dụng có đảm bảo: Cấp tín dụng phải có tài sản thế chấp, cầm cố
hoặc phải có sự bảo lãnh của người thứ ba. Sự đảm bảo này là căn cứ pháp lý
để ngân hàng có thêm nguồn thu nợ thứ hai bổ sung cho nguồn thu nợ thứ nhất
thiếu chắt chắn.
- Căn cứ vào hình thái giá trị của tín dụng
+ Tín dụng bằng tiền: Đây là loại hình cho vay chủ yếu của hầu hết
các ngân hàng. Một số sản phẩm cấp tín dụng bằng tiền tại các ngân hàng
thương mại: tín dụng ứng trước, tín dụng thời vụ, tín dụng trả góp, thấu chi,...
+ Tín dụng bằng tài sản: Ngân hàng cho vay bằng tài sản thông qua
hình thức tài trợ thuê mua. Theo phương thức cho vay này, ngân hàng thành
lập công ty cho thuê tài chính cung ứng trực tiếp tài sản cho người đi thuê.
Theo định kỳ, người đi thuê hoàn trả nợ vay bao gồm vốn gốc và lãi.
- Căn cứ vào phương thức hoàn trả
+ Tín dụng trả góp: Khách hàng hoàn trả vốn gốc và lãi theo định kỳ.
Thông thường có 4 phương thức trả góp được sử dụng là phương pháp cộng
thêm, phương pháp trả vốn bằng nhau và trả lãi theo số dư vào cuối mỗi kỳ,
phương pháp trả vốn gốc bằng nhau và trả lãi tính trên mức hoàn trả của vốn
gốc, phương pháp trả lãi và vốn gốc bằng nhau trong tất cả các kỳ.
+ Tín dụng phi trả góp: Cho vay được thanh toán một lần theo định
kỳ đã thỏa thuận.
- Căn cứ vào xuất xứ của tín dụng
+ Tín dụng trực tiếp: Ngân hàng cấp vốn trực tiếp cho khách hàng và
khách hàng là người trực tiếp hoàn trả nợ vay cho ngân hàng.

4



việc này sẽ làm rủi ro của ngân hàng tăng cao.
Khi khách hàng sử dụng vốn đúng mục đích sẽ giảm rủi ro cho ngân
hàng, nâng cao uy tín khách hàng, gia tăng hiệu quả và an toàn cho đồng vốn.
- Nguyên tắc 2: Hoàn trả vốn gốc và lãi đúng hạn.

5


Khi khách hàng vi phạm nguyên tắc này, ngân hàng tiến hành chuyển
nhóm nợ và trích dự phòng rủi ro, hạ uy tín khách hàng, cân đối lại nguồn vốn
và sử dụng vốn.
Khi khách hàng thực hiện nghiêm túc nguyên tắc này sẽ tạo điều kiện
gia tăng lợi nhuận, tránh được rủi ro cho ngân hàng và uy tín khách hàng được
nâng cao.
2.1.1.5 Điều kiện cấp tín dụng
Có năng lực pháp lực dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách
nhiệm dân sự theo qui định của pháp luật.
Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp.
Có năng lực tài chính lành mạnh, đảm bảo khả năng trả nợ trong thời hạn
cam kết.
Có dự án, kế hoạch, phương án kinh doanh khả thi, có hiệu quả và phù
hợp với qui định của pháp luật.
Thực hiện đúng các qui định về đảm bảo tiền vay.
2.1.2 Quy trình tín dụng
Qui trình tín dụng là bảng tổng hợp mô tả công việc của ngân hàng từ khi
tiếp nhận hồ sơ vay vốn của khách hàng cho đến khi ra quyết định cho vay,
giải ngân, thu nợ và thanh lý hợp đồng tín dụng.
Quy trình tín dụng bao gồm 7 bước:
- Bước 1: Khách hàng lập hồ sơ đề nghị vay vốn.
Ngay sau khi tiếp xúc với khách hàng thì các cán bộ tín dụng thực

thực hiện. Trong bước này ngân hàng sẽ ra quyết định đồng ý hoặc từ chối cho
vay, khi ra quyết định thường mắc phải 2 sai lầm cơ bản:
+ Đồng ý cho vay đối với một khách hàng không tốt. Khách hàng
không có khả năng trả nợ làm giảm lợi nhuận, giảm uy tín hoặc có thể gây mất
vốn cho ngân hàng.
+ Từ chối cho vay đối với một khách hàng tốt. Khách hàng có khả
năng hoàn trả nợ đúng hạn nhưng ngân hàng lại không chấp nhận cho vay do
sự sai lầm trong việc ra quyết định. Điều này làm ngân hàng mất cơ hội gia
tăng thu nhập và mở rộng thị phần.
Cả 2 sai lầm trên đều ảnh hưởng đến hoạt động tín dụng và uy tín của
ngân hàng. Việc ra quyết định chính xác giúp ngân hàng tránh được những
thiệt hại ngoài ý muốn có thể xảy ra sau này.
- Bước 4: Giải ngân.
Tiến hành giải ngân cho khách hàng theo hạn mức tín dụng đã ký kết
trong HĐTD và có thể giải ngân cho khách hàng theo 2 cách:
+ Giải ngân trực tiếp: Ngân hàng giải ngân trực tiếp cho khách hàng.
+ Giải ngân gián tiếp: Ngân hàng cho khách hàng vay nhưng sẽ giải
ngân cho người bán. Hình thức giải ngân này hạn chế việc sử dụng vốn sai
mục đích của khách hàng, giảm thiểu rủi ro cho ngân hàng.
- Bước 5: Kiểm tra và giám sát.

7


- Bước 6: Thu nợ gốc và lãi.
- Bước 7: Thanh lý HĐTD.
2.1.3 Đảm bảo tín dụng
Đảm bảo tín dụng là nguồn thu thứ hai của ngân hàng sau nguồn thu thứ
nhất là hiệu quả kinh doanh của khách hàng vay vốn. Khi khách hàng kinh
doanh thua lỗ không trả được nợ thì ngân hàng sẽ dùng tài sản đảm bảo của

Theo “Tiền tệ Ngân hàng” Lê Văn Tề năm 2010.
Đối với ngân hàng thì hoàn trả tín dụng là điều kiện quan trọng nhất
trong việc thực hiện mục tiêu kinh doanh của mình. Đảm bảo tín dụng giúp
ngân hàng giảm thiểu rủi ro khi khách hàng không thanh toán nợ. Đồng thời,
đảm bảo tín dụng là động lực thúc đẩy khách hàng thực hiện nghĩa vụ trả nợ vì
nếu không trả nợ khách hàng sẽ mất tài sản và tốn kém chi phí nhiều hơn. Nếu
không có đảm bảo tín dụng thì sẽ dẫn đến hiện tượng lơ là trả nợ.
Đảm bảo tín dụng là rào cản đối với những người đi vay có tính lừa đảo.
Mặc dù đảm bảo tín dụng có ý nghĩa rất lớn trong hạn chế rủi ro nhưng
nếu quá chú trọng yếu tố này sẽ ảnh hưởng đến số lượng khách hàng và hoạt
động tín dụng của ngân hàng. Như vậy, đảm bảo tín dụng chỉ là biện pháp
phòng vệ chứ không phải là biện pháp duy nhất trong việc đưa ra các quyết
định cấp tín dụng.
2.1.4 Rủi ro tín dụng
“Tiền tệ Ngân hàng” Lê Văn Tề năm 2010 có viết: “...trong hoạt động
kinh doanh của ngân hàng, rủi ro tín dụng bao gồm rủi ro về hoàn trả (không
hoàn trả, hoàn trả không đủ hoặc chậm trả) và những tổn thất khác do lạm
phát, biến động bất lợi của tỷ giá hối đoái… là lớn nhất. Tuy nhiên, thông
thường khi đề cặp đến rủi ro tín dụng, người ta thường nhấn mạnh đến rủi ro
về sự hoàn trả.”
Rủi ro là việc xảy ra ngoài ý muốn của ngân hàng và nó ảnh hưởng xấu
đến hoạt động kinh doanh của ngân hàng. Theo thông tin trên thì rủi ro tín
dụng gắn với rủi ro về sự hoàn trả. Như vậy, có thể hiểu rủi ro tín dụng là rủi
ro xảy ra khi ngân hàng không thu đủ nợ gốc và lãi hoặc số gốc và lãi chậm trả
hay quá hạn trả. Như vậy, vấn đề nợ xấu càng cao chính là biểu hiện của rủi ro
tín dụng.
Rủi ro trong tín dụng doanh nghiệp xảy ra do doanh nghiệp đã vi phạm
nguyên tắc thứ 2 trong tín dụng - nguyên tắc về sự hoàn trả. Một số nguyên
nhân dẫn đến điều này do doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ, khả năng quản lý
của doanh nghiệp yếu kém và những kết quả này có thể là hậu quả do doanh

- Chỉ số 2: Dư có tài sản đảm bảo trên dư nợ (%). Chỉ số tính toán mức
độ an toàn của đồng vốn ngân hàng đang cho doanh nghiệp vay căn cứ vào giá
trị nguồn tài sản đảm bảo. Tài sản đảm bảo là tuyến phòng vệ cho ngân hàng.
- Chỉ số 3: Nợ xấu trên tổng dư nợ: Chỉ số này đo lường chất lượng
nghiệp vụ tín dụng của ngân hàng. Ngân hàng nào có chỉ số này càng thấp thì
chất lượng hoạt động tín dụng càng cao.
- Chỉ số 4: Vòng quay vốn tín dụng. Chỉ số được sử dụng để đo lường tốc
độ luân chuyển vốn tín dụng, thời gian thu hồi vốn vay nhanh hay chậm.
Vòng quay vốn tín dụng = Doanh số thu nợ/Dư nợ bình quân
- Chỉ số 5: Hệ số thu nợ. Hệ số đánh giá công tác thu hồi nợ vay của ngân
hàng. Một khi hệ số này càng cao chứng tỏ khả năng thu hồi nợ của ngân hàng
càng tốt.
Hệ số thu nợ = Doanh số thu nợ/Doanh số cho vay

10


2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu
Số liệu được sử dụng trong đề tài là số liệu giai đoạn 2011-2013 được
cung cấp từ phòng quản trị tín dụng tại ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển
Việt Nam chi nhánh Vĩnh Long.
2.2.2 Phương pháp phân tích số liệu
Mục tiêu 1: Mục tiêu phân tích hoạt động tín dụng doanh nghiệp. Đề tài
sử dụng phương pháp so sánh chênh lệch số tuyệt đối, số tương đối. So sánh
tốc độ tăng trưởng tín dụng và các chỉ tiêu liên quan đến tín dụng giữa các
năm và giữa các chỉ tiêu. Bên cạnh đó kết hợp với phương pháp thống kê mô
tả thể hiện tình hình biến động của hoạt động tín dụng trong giai đoạn thời
gian lựa chọn phân tích.
Mục tiêu 2: Đánh giá hoạt động tín dụng doanh nghiệp. Sử dụng các chỉ

Phương pháp thống kê mô tả: Thống kê mô tả được sử dụng để mô tả dữ
liệu bao gồm nhiều công cụ và kỹ thuật phân tích dữ liệu. Đề tài lựa chọn biểu
diễn dữ liệu bằng các biểu đồ hình, bằng các bảng số liệu nhằm mục đích tóm
tắt dữ liệu, mô tả và so sánh dữ liệu.
Sử dụng các chỉ số tài chính để đánh giá hoạt động tín dụng doanh
nghiệp của ngân hàng.
Phương pháp xác định giá trị bình quân của một chỉ tiêu: được sử dụng
để xử lý số liệu mang tính thời điểm. Được áp dụng để tính toán trong chỉ tiêu
dư nợ bình quân-một trong các thành phần để xác định được chỉ số vòng quay
vốn tín dụng, nhằm phục vụ công tác đánh giá hoạt động tín dụng doanh
nghiệp của ngân hàng
Y = (Y1 + Y0)/2
Trong đó:
Y: Giá trị bình quân của chỉ tiêu kinh tế.
Y0: Giá trị thời điểm của chỉ tiêu kinh tế đầu kỳ xác định.
Y1: Giá trị thời điểm của chỉ tiêu kinh tế cuối kỳ xác định.

12


CHƯƠNG 3
NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
CHI NHÁNH VĨNH LONG
3.1 KHÁI QUÁT NGÂN HÀNG BIDV CHI NHÁNH VĨNH LONG
3.1.1 Lịch sử hình thành
Tên giao dịch: Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam chi
nhánh Vĩnh Long.
Địa chỉ: số 15A Lê Lợi, phường 1, thành phố Vĩnh Long.
Điện thoại: (070)3 823 452 – (070)3 820 543.
Fax: (070) 824 928.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status