PHẦN MỀM HỖ TRỢ GIẢI BÀI TẬP TRÊN BÀI TẬP - Pdf 33


KHOA CNTT – ĐH KHTN 1
LỜI CẢM ƠN
Em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy Nguyễn Tiến Huy, dù
rất bận rộn nhưng luôn tận tình hướng dẫn cho chúng em trong suốt
quá trình thực hiện luận văn.

Cảm ơn các thầy cô giáo, nhất là các giảng viên của Khoa Công
nghệ thông tin, đã giảng dạy, truyền đạt cho chúng em những kiến
thức bổ ích đã trở thành nền tảng để chúng em có thể thực hiện tốt
luận văn.

Thành thật cảm ơn vì sự động viên và giúp đỡ của gia đình, bạn bè
dành cho chúng em trong suốt quá trình thực hiện luận văn. KHOA CNTT – ĐH KHTN
3.2.2. Bảng thuộc tính các lớp đối tượng :...................................................................16
3.2.3. Sơ đồ luồng xử lý :.............................................................................................27
PHẦN 4:

THIẾT KẾ PHẦN MỀM .....................................................................33

4.1. HỆ THỐNG CÁC LỚP ĐỐI TƯỢNG :...................................................................33
4.1.1. Mô hình tổng thể :..............................................................................................33
4.1.2. Danh sách các lớp đối tượng giao tiếp người dùng : .........................................35
4.1.3. Danh sách các lớp đối tượng xử lý chính : ........................................................36
4.1.4. Danh sách các lớp đối tượng truy xuất dữ liệu :................................................36
4.2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ VÀ TRUY XUẤT CÁC ĐỐI TƯỢNG :.............................37
4.2.1. Danh sách các biến thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu:..............37
4.2.2. Danh sách các hàm thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu:..............38
4.3. THIẾT KẾ CÁC LỚP ĐỐI TƯỢNG XỬ LÝ CHÍNH : ..........................................40
4.3.1. Danh sách các biến thành phần của từng đối tượng xử lí chính:.......................40
4.3.2. Danh sách các hàm thành phần của từng đối tượng xử lí chính:.......................47
4.3.3. Các sơ đồ phối hợp: ...........................................................................................66
4.4. THIẾT KẾ CÁC MÀN HÌNH GIAO DIỆN CỦA PHẦN MỀM : ..........................69
4.4.1. Phân hệ giáo viên :.............................................................................................69
4.4.2. Phân hệ học sinh: ...............................................................................................91
4.4.3. Các màn hình chung của hai phân hệ : ............................................................107
PHẦN 5:

THỰC HIỆN PHẦN MỀM VÀ KIỂM TRA ...................................110

5.1. THỰC HIỆN PHẦN MỀM : ..................................................................................110
5.2. KIỂM TRA : ...........................................................................................................115
PHẦN 6:


Bảng 3.11. Bảng thuộc tính lớp đối tượng CoSoDuLieu.....................................................22
Bảng 3.12. Bảng thuộc tính lớp đối tượng XuLyDau..........................................................23
Bảng 3.13. Bảng thuộc tính lớp đối tượng BienDoiChuoi ..................................................24
Bảng 3.14. Bảng thuộc tính lớp đối tượng DoiCongThuc...................................................25
Bảng 3.15. Bảng thuộc tính lớp đối tượng LayCongThuc...................................................26
Bảng 4.1. Danh sách lớp đối tượng giao tiếp người dùng Phân hệ giáo viên......................35
Bảng 4.2. Danh sách lớp đối tượng giao tiếp người dùng Phân hệ học sinh.......................35
Bảng 4.3. Danh sách các lớp đối tượng xử lý chính............................................................36
Bảng 4.4. Danh sách các lớp đối tượng truy xuất dữ liệu....................................................36
Bảng 4.5. Danh sách các biến thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu.................37
Bảng 4.6. Danh sách các hàm thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu.................39
Bảng 4.7. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTCoBan. ............................40
Bảng 4.8.Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacI..................................41
Bảng 4.9. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacII. ..............................42
Bảng 4.10. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacISinCos. ..................43
Bảng 4.11. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacIISinCos..................43
Bảng 4.12. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTDoiXungSinCos............44
Bảng 4.13. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PhatSinhDeTracNghiem....44
Bảng 4.14. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng DoiCongThuc. ...................46
Bảng 4.15. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng LayCongThuc....................46
Bảng 4.16. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTCoBan. ..........................52
Bảng 4.17. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTBacI...............................52
Bảng 4.18. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTBacII..............................57
Bảng 4.19. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTBacISinCos. ..................58
Bảng 4.20. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTBacIISinCos..................59
Bảng 4.21. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTDoiXungSinCos............60
Bảng 4.22. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PhatSinhDeTracNghiem....63
Bảng 4.23. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng DoiCongThuc. ...................65
Bảng 4.24. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng LayCongThuc....................65
Bảng 4.25. Các sự kiện màn hình chính Phân hệ Giáo viên................................................71

DANH MỤC CÁC HÌNHHình 3.1. Sơ đồ sử dụng. .....................................................................................................12
Hình 3.2. Sơ đồ lớp..............................................................................................................15
Hình 3.3. Sơ đồ luồng xử lý soạn bài tập viết......................................................................27
Hình 3.4. Sơ đồ luồng xử lý soạn đề trắc nghiệm................................................................28
Hình 3.5. Sơ đồ luồng xử lý soạn lý thuyết. ........................................................................28
Hình 3.6. Sơ đồ luồng xử lý chấm bài. ................................................................................29
Hình 3.7. Sơ đồ luồng xử lý giải bài tập viết.......................................................................30
Hình 3.8. Sơ đồ luồng xử lý giải đề trắc nghiệm.................................................................31
Hình 3.9. Sơ đồ luồng xử lý xem bài lý thuyết....................................................................32
Hình 4.1.Mô hình tổng thể phân hệ giáo viên. ....................................................................33
Hình 4.2. Mô hình tổng thể phân hệ học sinh......................................................................34
Hình 4.3. Sơ đồ phối hợp soạn bài tập viết..........................................................................66
Hình 4.4. Sơ đồ phối hợp soạn đề trắc nghiệm....................................................................66
Hình 4.5. Sơ đồ phối hợp sọa lý thuyết. ..............................................................................67
Hình 4.6. Sơ đồ phối hợp chấm bài. ....................................................................................67
Hình 4.7. Sơ đồ phối hợp giải bài tập viết. ..........................................................................67
Hình 4.8. Sơ đồ phối hợp giải đề trắc nghiệm. ....................................................................68
Hình 4.9. Sơ đồ phối hợp xem bài lý thuyết........................................................................68
Hình 4.102. Màn hình Soạn Lý Thuyết ...............................................................................78
Hình 4.110. Màn hình Hướng dẫn sử dụng. ......................................................................106
Hình 5.1. Tổ chức vật lý. ...................................................................................................110
Hình 5.2. Project ControlCongThuc..................................................................................110
Hình 5.3. Project FormThongBao......................................................................................111
Hình 5.4. Project PhanHeGV.............................................................................................111

thông tin, được chú trọng phát triển mạnh để sản xuất những phần mề
m có giá trị
đáp ứng nhu cầu hiện tại: xuất khẩu ra nước ngoài hoặc phục vụ cho các lãnh vực
khác trong nước. Để góp phần phát triển ngành công nghiệp phần mềm và phục vụ
cho các nhu cầu trong nước, trong đó có ngành giáo dục và đào tạo.
Song song đó, xã hội ngày càng phát triển, do đó yêu cầu chất lượng giáo
dục và đào tạo con người ngày càng cao hơn, để đáp ứng lại yêu cầu hiện có của xã
hộ
i. Vì thế, hệ thống giáo dục và đào tạo ở nước ta hiện cũng không ngừng đổi mới
và hoàn thiện nhằm đào tạo ra những con người có khả năng chuyên môn cao phục
vụ trong mọi lĩnh vực của xã hội.
Với khả năng ứng dụng rộng rãi của ngành công nghệ thông tin, với chính
sách phát triển ngành công nghệ thông tin của nhà nước, với việc nâng cao chất
lượng giáo dục ở nướ
c ta. Thì việc tin học hóa giáo dục (ứng dụng ngành công nghệ
thông tin vào ngành giáo dục) là phù hợp và thiết thực.
Để nâng cao chất lượng giáo dục phổ thông Bộ giáo dục đã cải tiến cách dạy
và học: tăng cường thiết bị dạy và học, thêm kiến thức vào một số sách giáo khoa,
thêm một số môn học mới vào chương trình học. Lượng kiến thức cần truyền đạt và
6

KHOA CNTT – ĐH KHTN
KHOA CNTT – ĐH KHTN PHẦN 2: HIỆN TRẠNG VÀ YÊU CẦU

2.1. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG :

2.1.1. Hiện trạng về mặt tổ chức :

Bao gồm thành phần giáo viên và học sinh.
2.1.1.1.
Quan hệ giữa các thành phần :
9 Học sinh :
o Học bài và củng cố kiến thức.
o Làm bài tập về nhà mà giáo viên ra đề.
9
Giáo viên:
o Soạn bài giảng.
o Soạn bài tập cho học sinh giải.
o Soạn hướng dẫn giải bài tập.
o Chấm điểm bài làm của học sinh.
2.1.1.2.
Quan hệ với các thành phần bên ngoài :
9 Học sinh :
o Tìm tài liệu học liên quan đến bài tập đang giải thông qua
sách, báo …. hay trao đổi với những người có biết kiến
thức liên quan đến phần bài tập đang giải như: bạn bè, thầy

9
Trước giờ lên lớp dạy, giáo viên soạn bài giảng của mình từ sách
giáo khoa của bộ giáo dục và những tài liệu tham khảo khác.

2.1.2.4.
Soạn bài tập của giáo viên :
9 Những bài tập cho học sinh làm, giáo viên có thể tự soạn hoặc lấy
từ sách giáo khoa, những tài liệu tham khảo.
2.1.2.5.
Soạn bài giải :
9 Để đưa ra những hướng dẫn gợi ý giải bài tập cho học sinh, giáo
viên soạn ra thông qua kiến thức sẵn có của mình hay tham khảo
tài liệu.
2.1.2.6.
Chấm điểm và nhận xét :
9 Giáo viên chấm điểm bài làm của học sinh, chấm từng bước giải
và cho điểm cụ thể mỗi bước.
9

KHOA CNTT – ĐH KHTN 2.2. XÁC ĐỊNH CÁC YÊU CẦU:
2.2.1. Yêu cầu chức năng:

Cho phép soạn bài tập, bài giải phương trình, chứng minh đẳng
thức, câu hỏi trắc nghiệm, bài lý thuyết thủ công.

2.2.1.3.
Chức năng kết xuất :
9
Kết xuất đề bài, bài giải của bài tập phương trình, chứng minh
đẳng thức, đề trắc nghiệm, bài lý thuyết ra Word, máy in, qua
mail.

10

KHOA CNTT – ĐH KHTN 2.2.2. Yêu cầu phi chức năng:
2.2.2.1.
Tính tiện dụng:
9
Giao diên trực quan, sinh động, tham khảo lí thuyết cho phép từng
bước hướng dẫn học sinh giải bài tập.

9
Dễ học và dễ sử dụng, phù hợp với môi trường giáo dục.

PHẦN 3: MÔ HÌNH HOÁ
3.1. SƠ ĐỒ SỬ DỤNG :
3.1.1. Sơ đồ thể hiện các chức năng chính của phần mềm:
Soan bai tap viet
Soan de trac nghiem
Soan ly thuyet
Giao vien
Cham bai
Giai bai tap viet
Giai de trac nghiem
Hoc sinh
Xem ly thuyet

Hình 3.1. Sơ đồ sử dụng.
12

KHOA CNTT – ĐH KHTN 3.1.2. Diễn giải sơ đồ:
Phân hệ giáo viên:
o Soạn bài tập viết:
 Soạn bài tập phương trình và chứng minh đẳng thức.
 Cho phép lưu trữ, in, gởi thư các bài tập.

KHOA CNTT – ĐH KHTN  Cho phép lưu trữ, in, gởi thư đề trắc nghiệm.
o Xem bài lý thuyết:
 Xem các bài lý thuyết.
 Cho phép lưu trữ, in, gởi thư nội dung các bài lý thuyết.
3.1.3. Ký hiệu :

NewCla ss

Actor

NewUseCase

User Case

NewClass
NewUseCase
Actor thực hiện User Case
NewClassLớp đối tượng
NewClass2NewClass
KHOA CNTT – ĐH KHTN 3.2.2. Bảng thuộc tính các lớp đối tượng :
3.2.2.1.
Lớp đối tượng PTCoBan :

STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú
1 hamlg String Hàm lượng giác Gồm: sin, cos, tg, cotg
2 bien String Biến Dang ax+b
3 heso String Hệ số
4 loainghiem String Loại nghiệm loainghiem =”0” Æ tính
theo radian;
loainghiem=”1” Æ tính
theo độ
5 nghiemblvn String Nghiệm biện luận
vô nghiệm

6 nghiemblcn String Nghiệm biện luận
có nghiệm

7 bl Boolean Cho biết giải
phương trình có
biện luận hay
không.
bl=true Æ có biện luận;
ngược lại Æ không biện

KHOA CNTT – ĐH KHTN 3.2.2.3.
Lớp đối tượng PTBacII :

STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú
1 a String Hệ số a của phương trình
2 b String Hệ số b của phương trình
3 c String Hệ số c của phương trình
4 hamlg String Hàm lượng giác Gồm: sin, cos, tg,
cotg
5 bien String Biến của phương trình Dạng ax+b
6 strBaiGiai String Bài giải
7 loainghiem String Loại nghiệm loainghiem =”0”
Æ tính theo
radian;
loainghiem=”1”
Æ tính theo độ
8 gthople Double Giá trị hợp lệ của nghiệm
9 daupt String Dấu phương trình
Bảng 3.4. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacII

18

Bảng 3.6. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacIISinCos

19

KHOA CNTT – ĐH KHTN 3.2.2.6.
Lớp đối tượng PTDoiXungSinCos:

STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú
1 a String Hệ số a của phương trình
2 b String Hệ số b của phương trình
3 c String Hệ số c của phương trình
4 bien String Biến của phương trình Dạng ax+b
5 strBaiGiai String Bài giải
6 loaipt Int16 Loại phương trình loaipt=1 Æ
phưong trình
dạng sinx+cosx;
loaipt=0 Æ
phương trình
dạng sinx-cosx
Bảng 3.7. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTDoiXungSinCos


3.2.2.9.
Lớp đối tượng BaiGiai :

STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú
1 mDung Int16 Cho biết dừng bài giải
hay không
mDung=1 Æ
Dừng bài giải;
mDung=0 Æ
Tiếp tục bài giải
2 KetThucBaiGiai Int16 Cho biết đã kết thúc
bài giải hay chưa
KetThucBaiGiai
=1 Æ Kết thúc
bài giải;
KetThucBaiGiai
=0 Æ Chưa kết
thúc bài giải
3 strBaiGiai String Bài giải
4 txtBaiGiai RichTextBox Control dùng để xuất
bài giải

5 KieuXuat Int16 Kiểu xuất KieuXuat=0 Æ
Giải từng bước;
KieuXuat=1 Æ
Giải nhanh
Bảng 3.10. Bảng thuộc tính lớp đối tượng BaiGiai

21


5 pathTN String Lưu đường dẫn đến file
trắc nghiệm

6 pathBH String Lưu đường dẫn đến file
lý thuyết

Bảng 3.11. Bảng thuộc tính lớp đối tượng CoSoDuLieu

22

KHOA CNTT – ĐH KHTN 3.2.2.11.
Lớp đối tượng XuLyDau:

STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú
1 MangPhepCong
TruBac0(20)
ViTriDau Cấu trúc của ViTriDau gồm
các trường : dau, vitri.
Lưu mảng chứa vị trí các
phép cộng trừ bậc 0
1

Các phép cộng trừ không nằm trong dấu ngoặc đơn của chuỗi.
23

KHOA CNTT – ĐH KHTN 3.2.2.12.
Lớp đối tượng BienDoiChuoi:

STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi
chú
1 MangSo(5) MangChuaViTriSo Cấu trúc của
MangChuaViTriSo
bao gồm các trường
:gtri, vitri.
Lưu vị trí dấu nhân
liền trước các số có
trong chuỗi.

2 SoLuongSo Integer Lưu số lượng của
MangSo

3 MangGiaTriSQRT(5) MangChuaViTriSo Lưu giá trị các hàm
sqrt và vị trí của các

2 mSoLuongHam Integer Lưu số lượng của MangHam.
3 Bien() Char Mảng chứa các giá trị biến
được dùng khi thay đổi biến
của các hàm lượng giác trong
chuỗi nhập vào.
Bao gồm các giá trị : “M”,
”N”, “O”, ”P”, “Q”, “R”,
“S”, “T”.

4 MangBien(10) BIEN_THAY_
THE
Cấu trúc của
BIEN_THAY_THE bao gồm
các trường sau: BienChinh,
ThayThe.
Mảng lưu trữ các biến thay
thế ứng với các biến ban đầu
của các hàm lượng giác.

5 mSoLuongBien Integer Lưu số lượng của MangBien.
Bảng 3.14. Bảng thuộc tính lớp đối tượng DoiCongThuc

25


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status