Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2007 (đã kiểm toán) - Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Bến Tre - Pdf 36

CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN BẾN TRE

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC

Cho niên độ kế toán kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007

Ban Giám Đốc trình bày báo cáo này kết hợp với Báo cáo tài chính hợp nhất đã được kiểm toán của Công ty
Cổ phần Xuất Nhập khẩu Thủy sản Bến Tre kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007.
1. Thành viên Hội đồng quản trò và Ban Giám Đốc




Các thành viên Hội đồng quản trò đang tại chức vào ngày lập báo cáo này bao gồm:
1. Ông ĐẶNG KIẾT TƯỜNG

Chủ tòch

2. Ông LÊ BÁ PHƯƠNG

Phó chủ tòch

3. Ông LƯƠNG VĂN THÀNH

Thành viên

4. Bà NGUYỄN THỊ NGỌC LÊ

Thành viên

5. Ông LƯƠNG THANH TÙNG


Trụ sở hoạt động của Công ty : Ấp 9, Xã Tân Thạch, Huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre.

+

Hình thức hoạt động

: Công ty Cổ Phần.

Công ty TNHH Nhà hàng Thuỷ Sản Bến Tre (Công ty Con) hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh số 5502-000186 ngày 10 tháng 03 năm 2007 của Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Tỉnh Bến Tre
cấp.
+

Trụ sở hoạt động của Công ty : Số 210B Đại lộ Đồng Khởi, Khu phố 5, Phường Phú Khương, Thò
xã Bến Tre, Tỉnh Bến Tre.

+

Hình thức hoạt động

: Công ty TNHH.



Hoạt động chính của các thành viên: Chế biến, xuất khẩu thuỷ sản; Nhập khẩu vật tư hàng hoá; Nuôi
trồng thuỷ sản; Kinh doanh nhà hàng, khách sạn và dòch vụ.





Lợi ích của cổ đông thiểu số

:

1.913.030.310 VNĐ

4. Kết quả hoạt động (Đơn vò tính : VNĐ)


Tổng thu nhập

:

448.826.069.508 VNĐ



Tổng chi phí và giá vốn

:

405.314.296.333 VNĐ



Lãi (lỗ) trước thuế

:


năng bò ảnh hưởng một cách nghiêm trọng bởi bất kỳ khoản mục, nghiệp vụ, sự kiện có bản chất
trọng yếu hay bất thường nào đã phát sinh cho đến ngày lập báo cáo này.



Không có bất kỳ sự kiện hay trường hợp bất thường nào xảy ra kể từ ngày 31/12/2007 đến thời điểm
lập báo cáo này có thể dẫn đến sự hiểu nhầm về các số liệu trình bày trong các Báo cáo tài chính
hợp nhất của Công ty.



Trong trường hợp cần thiết, các thông tin cần công bố được giải trình trong phần thuyết minh Báo
cáo tài chính hợp nhất.



Các chính sách kế toán được lựa chọn thích hợp và áp dụng một cách nhất quán, các ước tính được
đánh giá hợp lý và thận trọng.



Báo cáo tài chính hợp nhất được lập trên cơ sở hoạt động liên tục, trừ trường hợp không thể giả đònh
rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt đông liên tục.

Chúng tôi, các thành viên Ban giám đốc Công ty cam kết rằng các Báo cáo tài chính hợp nhất đính kèm,
xét trên phương diện trọng yếu, đã được soạn thảo và trình bày một cách trung thực và hợp lý về tình
hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và các dòng luân chuyển tiền tệ của Công ty Cổ phần Xuất
Nhập khẩu Thủy sản Bến Tre cho niên độ kế toán kết thúc vào ngày 31/12/2007, phù hợp với chuẩn mực
và chế độ kế toán Việt Nam hiện hành.
Thay mặt Ban Giám Đốc

đến các số liệu và công bố trên Báo cáo tài chính hợp nhất. Cuộc kiểm toán cũng bao gồm việc
đánh giá các nguyên tắc và phương pháp kế toán đã được áp dụng, các ước tính và xét đoán
quan trọng đã được thể hiện bởi Ban Giám Đốc của Quý Đơn vò, cũng như đánh giá sự trình
bày đầy đủ các thông tin trên Báo cáo tài chính hợp nhất.
Chúng tôi tin rằng việc kiểm toán đã cung cấp cơ sở hợp lý cho ý kiến của chúng tôi.
Ý kiến của Kiểm toán viên
Theo ý kiến của chúng tôi, các Báo cáo tài chính hợp nhất đã phản ánh trung thực và hợp lý
trên các khía cạnh trọng yếu về tình hình tài, kết quả hoạt động kinh doanh và các dòng luân
chuyển tiền tệ của Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Thủy sản Bến Tre cho niên độ kế toán kết
thúc ngày 31/12/2007, phù hợp với chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam hiện hành.
Kiểm Toán Viên

NGUYỄN QUANG TUYÊN

Chứng chỉ KTV số 0113/ KTV
Do Bộ Tài Chính Việt Nam cấp

Tp.Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 03 năm 2008
Giám Đốc

NGUYỄN HỮU TRÍ

Chứng chỉ KTV số 0476/ KTV
Do Bộ Tài Chính Việt Nam cấp

Trang 3


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN BẾN TRE


5.400.445.979

2. Các khoản tương đương tiền

112

-

-

120 V.02

23.433.000.000

24.000.000.000

1. Đầu tư ngắn hạn

121

25.325.118.800

24.000.000.000

2. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn (*)

129

(1.892.118.800)



38.023.504.100

3.501.367.672

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn

133

-

-

4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

134

-

-

5. Các khoản phải thu khác

138

1.460.989.935

5.612.785.102

6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*)


3.452.896.872

3.346.239.144

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

151

140.170.852

88.903.147

2. Thuế GTGT được khấu trừ

152

3.008.461.848

3.068.411.879

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

154 V.05

12.600.000

12.600.000

4. Tài sản ngắn hạn khác


25.473.778.097

26.791.189.414

- Nguyên giá

222

46.610.888.560

44.520.115.789

- Giá trò hao mòn lũy kế

223

(21.137.110.463)

(17.728.926.375)

IV. Hàng tồn kho

V. Tài sản ngắn hạn khác

B. TÀI SẢN DÀI HẠN

1. Tài sản cố đònh hữu hình

2. Tài sản cố đònh thuê tài chính


(134.851.488)

(111.376.044)

13.807.833.987

1.430.240.416

III. Bất động sản đầu tư

240

-

-

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

250

192.886.492.400

532.500.000

Bản thuyết minh từ trang 09 đến trang 27 là bộ phận hợp thành báo cáo này.

Trang 4



-

VI. Tài sản dài hạn khác

260

1.885.011.800

1.918.357.000

261 V.11

1.885.011.800

1.918.357.000

415.613.338.846

119.224.294.462

1. Chi phí trả trước dài hạn
TỔNG CỘNG TÀI SẢN

Bản thuyết minh từ trang 09 đến trang 27 là bộ phận hợp thành báo cáo này.

270

Trang 5



311 V.12

76.781.104.741

25.004.987.510

2. Phải trả cho người bán

312 V.13

22.099.731.879

3.470.770.677

3. Người mua trả tiền trước

313 V.13

652.120.737

1.223.042.437

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

314 V.14

3.181.994.981

785.497.989


-

9. Các khoản phải trả, phải nộp khác

319 V.15

21.924.466.273

10.854.869.668

10. Dự phòng phải trả ngắn hạn

320

-

-

330

50.247.495

931.969.876

-

916.274.706

II. Nợ dài hạn
4. Vay và nợ dài hạn


33.000.000.000

2. Thặng dư vốn cổ phần

412

194.685.363.861

20.879.963.861

7. Quỹ đầu tư phát triển

417

9.143.445.652

4.660.826.140

8. Quỹ dự phòng tài chính

418

1.339.614.069

612.174.407

9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

419


431

6.609.838.033

3.914.381.623

2. Nguồn kinh phí

432

C. LI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

(1.976.480)

(1.976.480)

500

1.913.030.310

1.893.334.047

430

415.613.338.846

119.224.294.462



1.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dòch vụ

01

VI.18

431.521.358.791

332.645.708.395

2.

Các khoản giảm trừ

02

VI.18

1.815.784.778

162.461.678

3.

Doanh thu thuần về bán hàng và CCDV (10=01-03)

10


Doanh thu hoạt động tài chính

21

VI.19

17.070.737.880

1.739.391.790

7.

Chi phí tài chính

22

VI.21

6.751.372.144

4.131.412.115

3.915.521.135

3.776.797.137

Trong đó: Lãi vay phải trả

23


42.716.427.080

23.914.797.263

{30= 20+(21-22)-(24+25)}
11.

Thu nhập khác

31

2.049.757.615

1.080.848.343

12.

Chi phí khác

32

1.254.411.520

258.338.643

13.

Lợi nhuận khác (40=31-32)


17.

Lợi nhuận sau thuế (60=50-51)

60

17.1 Lợi ích của cổ đông thiểu số
17.2 Lợi nhuận của hộ dân hợp tác nuôi thuỷ sản
17.3 Lợi ích sau thuế của cổ đông của công ty mẹ

-

39.218.365.542

24.737.306.963

19.696.263

(106.665.953)
-

670.893.000
39.139.546.430

24.843.972.916

Bến tre, ngày 01 tháng 02 năm 2008
Kế toán trưởng

Giám đốc


01

435.009.628.788

326.831.747.555

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dòch vụ

02

(400.358.320.641)

(271.494.762.275)

3. Tiền chi trả cho ngươi lao động

03

(27.022.558.457)

(22.813.061.752)

4. Tiền chi trả lãi vay

04

(3.512.689.533)

(3.776.797.137)


1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và tài sản dài hạn khác

21

(17.619.750.811)

(6.853.161.831)

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và TS dài hạn khác

22

1.440.000.000

3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của các đơn vò khác

23

(19.853.000.000)

(26.020.000.000)

4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của các đvò khác

24

23.319.021.897

25.957.114.290

-

30

(187.046.845.525)

(5.754.162.722)

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

31

202.864.186.000

26.520.150.000

2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu

32

-

-

3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

33

568.693.064.265


(1.338.369.915)

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40)

50

12.664.145.025

(295.309.112)

Tiền và tương đương tiền tồn đầu kỳ

60

5.400.445.979

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61

Tiền và tương đương tiền tồn cuối kỳ

70

5.698.539.957

(18.939.809)
18.045.651.195

(2.784.866)

+ Vốn Nhà nước
+ Vốn của các cổ đông

0%
100%

- Tổng số công ty con:
+ Số lượng công ty con được hợp nhất

1

+ Số lượng công ty con không được hợp nhất

0

- Thông tin của Công ty con được hợp nhất
+ Tên Công ty: Công ty TNHH Nhà hàng Thủy Sản Bến Tre
+ Đòa chỉ: Số 210B Đại lộ Đồng Khởi, Khu phố 5, Phường Phú Khương, Thò xã Bến Tre, Tỉnh Bến Tre.
+ Tỷ lệ lợi ích của Công ty Mẹ: 66,68%
+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 66,68%
2. Lónh vực kinh doanh:
- Chế biến, kinh doanh và thương mại ngành thủy sản.
3. Ngành nghề kinh doanh:
- Chế biến, xuất khẩu thủy sản; Nhập khẩu vật tư hàng hoá; Nuôi trồng thủy sản; Kinh doanh nhà hàng, khách sạn và
dòch vụ.
4. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính:
5. Nhân sự:
- Tổng số công nhân viên: 1160 người.
Trong đó: Nhân viên văn phòng: 40 người.
II.

+ Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh.
+ Vào ngày kết thúc kỳ kế toán, các khoản mục tiền, phải thu, phải trả có gốc ngoại tệ được đánh giá lại theo tỷ
giá ngân hàng tại 31/12/2007: 16.051 VNĐ/USD. Chênh lệch tỷ giá phát sinh từ các nghiệp vụ này được hạch toán
vào Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh.
2. Chính sách kế toán đối với hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Giá vốn thực tế;
- Phương pháp tính giá trò hàng tồn kho: Thực tế đích danh;
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên;
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: Không.
3. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao Tài sản cố đònh:
- Nguyên tắc ghi nhận: Nguyên giá Tài sản cố đònh bao gồm giá mua và chi phí có liên quan đến việc đưa Tài sản cố
đònh vào hoạt động.
- Phương pháp khấu hao Tài sản cố đònh hữu hình, Tài sản cố đònh vô hình: theo phương pháp khấâu hao đường thẳng
phù hợp với Quyết đònh 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài Chính Việt Nam.
Đối tượng

Năm sử dụng

Nhà cửa, vật kiến trúc

20 - 25

Máy móc thiết bò

10

Thiết bò, dụng cụ quản lý

05


phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm cho người mua, đồng thời xác đònh được chi phí có liên
- Doanh thu hoạt động tài chính: Doanh thu được ghi nhận khi tiền lãi phát sinh trên cơ sở dồn tích (có tính đến lợi
tức mà tài sản đem lại) trừ khi khả năng thu hồi tiền lãi không chắc chắn.
12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
- Chi phí lãi vay được ghi nhận trên cơ sở kỳ hạn và lãi suất của từng kỳ với số tiền thu về được xác đònh tương đối
chắc chắn;
- Chiết khấu thanh toán cho người mua: 1% hoặc 2% trên tổng giá trò Hóa đơn Khách hàng thanh toán cho Đơn vò.
13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hoãn lại
14. Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái
15. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác
V.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

V.01 Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Phân loại theo khoản mục

Ngoại tệ (#)

31/12/2007

01/01/2007

1.945.320.000

1.802.770.251

16.100.331.195


175.829.395

39,775.59

637.602.708

1.324.030.618

480.33

7.699.690

1.327.473.879

5.980.507

5.374.422

5.980.507

5.374.422

-

-

18.045.651.195

5.400.445.979



1.945.320.000

1.802.770.251

84.190.000

1.360.339.451

1.861.130.000

442.430.800

16.100.331.195

3.597.675.728

16.100.331.195

3.597.675.728

-

Trang 11


c) Tiền đang chuyển

-


20.260.000.000

24.000.000.000

Tổng cộng
V.02 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Đối tượng

c) Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

(1.892.118.800)

Tổng cộng

-

23.433.000.000

24.000.000.000

31/12/2007

01/01/2007

a) Phải thu khách hàng

57.543.875.278

25.400.902.211



2.420.129.250

1.298.204.880

- Iberica

150,758.40

2.416.657.152

2.862.984.768

- Mafrio

143,467.00

2.299.776.010

1.598.663.549

- Congelados

136,500.00

2.188.095.000

-

- Mediterranea


- El Tony

76,275.00

1.222.688.250

-

- Anova

65,610.00

1.051.728.300

-

- SA Angelini

62,000.00

993.860.000

-

- Proda SPA

59,020.00

946.090.600


- Toyo Int

21,475.00

344.244.250

-

- Toyota

13,095.00

209.912.850

-

- Aframar

-

2.837.961.259

- Anduardo Santos

-

2.130.288.720

- Pecados


Trang 12


- Landauer

-

590.034.760

- Harbor

-

491.563.801

- Calkins

-

448.714.373

- Agrope

-

413.293.989

- Aquabarna


- Cty TNHH CĐL Sài Gòn

660.866.480

-

- TH Cá An Phước

559.596.000

-

- Cty TNHH Thành Đông

550.000.000

-

- Bùi Văn Kính

317.833.530

285.883.866

- Võ Tấn Năng

200.000.000

-


- Phạm Văn Hòa

20.800.000

20.800.000

- Nguyễn Xuân Hùng (ĐHL1)

-

1.294.141.326

- Công ty TNHH KTCĐ M&E

-

1.040.394.118

- Lê Quang Nha

-

404.133.332

- Công ty TNHH CĐL Sài Gòn

-

130.553.200


-

-

1.460.989.935

5.612.785.102

- Trạm Phú Hưng

511.777.603

511.777.603

- DNTN Tôn Sài Gòn

448.455.355

-

- Bùi Văn Kính

170.000.000

170.000.000

- BHXH-BHYT

58.336.435


7.633.333

- Trần Văn Lượng

2.579.667

20.306.667

- Khác

- Lương Thanh Tùng

- Khác

f) Phải thu khác

Thuyết minh này là bộ phận cấu thành của báo cáo từ trang 04 đến trang 08.

Trang 13


- Lê Bá Phương

-

3.127.558.601

- Phạm Thò Bé Ba

-


38.023.504.100

3.501.367.672

38.023.504.100

3.501.367.672

-

-

c) Phải thu nội bộ ngắn hạn

-

-

d) Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

-

-

1.460.989.935

5.612.785.102

1.284.966.495


-

- Bao PE các loại

519.004.246

-

- Bao PAPE 24-44

136.989.000

133.399.000

- Dầu FO

114.588.913

58.652.000

- Dầu Sabroc Pao 68

112.191.519

55.093.686

- Thùng cá trắng các loại

88.675.100


45.520.921

- Túi Tritzinger

33.930.000

-

- Thùng nghêu nguyên con PAN PESCA 31,5 - 19,5

14.825.700

26.488.000

- Sealing 1332 - 116

13.907.547

23.179.246

852.703.649

924.012.288

103.697.935

29.916.842

5.588.227.619


Trang 14


- Ngư trường Phú Túc

2.476.379.193

-

- Ngư trường Phú Túc B

2.993.791.498

-

- Ngư trường Tiên Thuỷ

27.527.222

-

- Ngư trường 29 ha

28.368.815

38.088.807

- Ngư trường 28 ha


+ Sò lông

223.632.400

1.016.285.592

4.596.000

14.700.000

+ Cá dạt

-

243.345.544

+ Càng vỏ

-

4.732.000

1.417.000

13.887.697

22.521.900

56.022.904


1.484.062.257

30.691.201

39.411.896

103.697.935

29.916.842

103.697.935

29.916.842

-

-

5.588.227.619

1.555.483.144

5.588.227.619

1.555.483.144

-

-


c) Công cụ, dụng cụ
- Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Thủy sản Bến Tre
- Công ty TNHH Nhà hàng Thủy sản Bến Tre
d) Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
- Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Thủy sản Bến Tre
- Công ty TNHH Nhà hàng Thủy sản Bến Tre
e) Thành phẩm
- Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Thủy sản Bến Tre
- Công ty TNHH Nhà hàng Thủy sản Bến Tre
f) Hàng hóa
- Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Thủy sản Bến Tre
- Công ty TNHH Nhà hàng Thủy sản Bến Tre

4.934.691
-

-

-

2.331.132

- Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Thủy sản Bến Tre

-

2.331.132

- Công ty TNHH Nhà hàng Thủy sản Bến Tre


-

12.600.000

12.600.000

31/12/2007

01/01/2007

-

-

291.664.172

176.324.118

- Huỳnh Thò Bé

30.000.000

30.000.000

- Võ Văn Nhân

8.000.000

20.000.000


- Châu Quang Chánh

25.386.522

6.779.582

- Lương Hoàng Việt

14.243.742

5.985.009

- Nguyễn Cao Thắng

-

5.000.000

- Huỳnh Thò Kim Huệ

1.400.000

5.000.000

- Trần Ngọc Trưng

-

5.000.000


-

- Bùi Kim Hiếu

59.200.000

-

8.500.000

-

29.670.400

23.670.400

-

-

291.664.172

176.324.118

31/12/2007

01/01/2007

-



291.664.172

176.324.118

-

-

-

-

291.664.172

176.324.118

Trang 16


V.07 Tăng, giảm tài sản cố đònh hữu hình
Khoản mục

Nhà cửa, vật

Máy móc, thiết bò

kiến trúc

Phương tiện vận


-

507.385.109

-

-

507.385.109

+ Tăng khác

-

-

-

-

-

+ Chuyển BĐSĐ

-

-

-


+ Giảm khác
- Tại 31/12/2007

(568.296.655)

(213.449.856)
13.011.824.573

46.610.888.560

Giá trò hao mòn lũy kế
- Tại 01/01/2007

-

3.848.798.066

12.794.862.801

771.895.276

313.370.232

17.728.926.375

670.447.717

3.145.442.348


-

-

+ Khấu hao

+ Thanh lý

(164.385.687)

+ Giảm khác
- Tại 31/12/2007

(501.412.093)

(665.797.780)

-

-

-

-

-

4.354.860.096

15.438.893.056


393.059.063

25.473.778.097

- Giá trò còn lại cuối năm của TSCĐHH dùng để thế chấp, cầm cố, đảm bảo các khoản vay:

18.424.666.657

- Nguyên giá TSCĐHH cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng tại Đơn vò:

486.397.735

V.08 Tăng, giảm tài sản cố đònh vô hình
Khoản mục

Quyền sử dụng đất

Phần mềm

Khác

Tổng cộng

Nguyên giá TSCĐVH
- Số dư tại 01/01/2007

-

-


-

111.376.044

111.376.044

-

-

23.475.444

23.475.444

-

-

134.851.488

134.851.488

- Tại ngày 01/01/2007

-

-

23.475.444

31/12/2007

01/01/2007

10.176.741.214

-

2.879.639.476

-

- Cối đá vảy

532.196.000

-

- Máy tăng trọng

199.000.000

-

20.257.297

34.267.297

- Phân xưởng sản xuất thức ăn cá


8.720.600.000

-

192.886.492.400

532.500.000

31/12/2007

01/01/2007

1.885.011.800

1.918.357.000

1.885.011.800

1.918.357.000

31/12/2007

01/01/2007

75.866.028.825

24.035.712.002

26.200.000.000


-

53.000.000

76.781.104.741

25.004.987.510

31/12/2007

01/01/2007

22.099.731.879

3.470.770.677

11.003.654.841

-

- Cty Năm Dũng

2.682.156.994

-

- Công ty Maerks Việt Nam

1.645.851.396


- Nợ dài hạn đến hạn trả
+ Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển - CN Bến Tre
+ Quỹ hỗ trợ Phát triển - CN Bến Tre
Tổng cộng
(#): Các khoản tiền USD là gốc ngoại tệ của VNĐ tại thời điểm 31/12/2007.
V.13 Phải trả cho người bán & Người mua trả tiền trước
1. Phân loại theo khoản mục
a) Phải trả cho người bán
- Cargil

Thuyết minh này là bộ phận cấu thành của báo cáo từ trang 04 đến trang 08.

USD (#)

Trang 18


- Nguyễn Văn Hùng

1.296.373.090

-

- DNTN Dũng Hương

496.484.701

-

- Cty CP Thuỷ Sản Cửu Long


283.001.070

242.625.570

- Vty VEMEDIM

275.036.867

-

- Cty 313

270.000.000

-

- DNTN Huong Tuyen

222.921.300

-

- Huỳnh Văn Thuong

165.451.941

-

- Cty TNHH u Mỹ


73.777.294

-

- Công ty Cổ phần Đông Hải

71.334.450

125.947.250

- Cty TNHH Thành Công

65.746.289

-

- Cty TNHH KTCĐ M&E

59.363.382

-

- Cty Tân Nguyễn Giang

50.882.260

-

- Hiệp hội chế biến Thuỷ Sản


-

142.496.720

- Công ty Chứng khoán Sài Gòn

-

100.000.000

593.241.741

821.690.984

652.120.737

1.223.042.437

403.539.220

-

102.535.493

102.535.493

74.860.100

321.020.000


25,174.00

- Xí nghiệp Đông lạnh Hùng Vương
- Elsayed

- Khác
Tổng cộng
(#): Các khoản tiền USD là gốc ngoại tệ của VNĐ tại thời điểm 31/12/2007.

Thuyết minh này là bộ phận cấu thành của báo cáo từ trang 04 đến trang 08.

Trang 19


2. Phân loại theo đơn vò

31/12/2007

01/01/2007

22.099.731.879

3.470.770.677

22.070.399.797

3.435.684.027

29.332.082


-

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

979.276.750

-

- Thuế thu nhập cá nhân

137.908.058

-

35.956.409

54.852.659

183.131.969

718.349.483

3.181.994.981

785.497.989

a) Phải trả cho người bán
- Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Thủy sản Bến Tre
- Công ty TNHH Nhà hàng Thủy sản Bến Tre

38.172.300

c) Kinh phí công đoàn

123.474.670

131.481.337

21.600.453.003

10.685.216.031

13.497.557.900

-

+ DNTN Tôn Sài Gòn

4.955.325.927

-

+ Nguyễn Quốc Tuấn

1.018.655.338

1.321.970.242

+ Nguyễn Thò Loan


108.782.650

155.125.352

+ Nguyễn Thò Sen

73.642.202

61.124.692

+ Nguyễn Thò Mỹ Loan

70.315.539

-

+ Cty TNHH Trường Phát

65.984.190

-

+ Trần Xuân Quyên

-

4.037.448.653

+ Tổ hợp nuôi cá


238.117.014

+ Huỳnh Văn Nhứt

-

201.675.078

+ Khác

89.594.954

478.576.685

Tổng cộng

21.924.466.273

10.854.869.668

2. Phân loại theo đơn vò

31/12/2007

01/01/2007

a) Tài sản thừa chờ xử lý

-


-

e) Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn

-

-

f) Doanh thu chưa thực hiện

-

-

21.600.453.003

10.685.216.031

21.558.053.003

10.685.216.031

42.400.000

-

21.924.466.273

10.854.869.668


916.274.706

b) Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế
- Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Thủy sản Bến Tre
- Công ty TNHH Nhà hàng Thủy sản Bến Tre
c) Kinh phí công đoàn
- Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Thủy sản Bến Tre
- Công ty TNHH Nhà hàng Thủy sản Bến Tre

g) Các khoản phải trả, phải nộp khác
- Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Thủy sản Bến Tre
- Công ty TNHH Nhà hàng Thủy sản Bến Tre
Tổng cộng
V.16 Vay và nợ dài hạn
Đối tượng
a) Vay dài hạn
- Vay ngân hàng
+ Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển - CN Bến Tre
- Vay đối tượng khác

V.17 Vốn chủ sở hữu
a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Khoản mục
Tại 01/01/2006

Vốn đầu tư chủ

Thặng dư vốn cổ

sở hữu


+ Lãi năm nay

-

-

-

24.737.306.963

24.737.306.963

+ Tăng khác

-

-

6.338.794.313

-

6.338.794.313

+ Giảm vốn

-

-


33.000.000.000

20.879.963.861

5.273.000.547

8.800.457.377

67.953.421.785

+ Tăng vốn

Tại 31/12/2006

Thuyết minh này là bộ phận cấu thành của báo cáo từ trang 04 đến trang 08.

Trang 21


+ Tăng vốn

29.999.990.000

-

-

29.999.990.000


-

+ Lỗ năm nay

-

-

-

-

-

+ Giảm khác

-

-

-

36.880.949.174

36.880.949.174

62.999.990.000

194.685.363.861


Tăng vốn từ lợi nhận sau thuế

+

Lợi nhuận chia cho các tổ hợp tác (*)
Tổng cộng:

4.482.619.512
727.439.662
5.500.000.000
18.899.997.000
6.600.000.000
670.893.000
36.880.949.174

(*): Trong năm 2007, Đơn vò có ký các hợp đồng hợp tác đầu tư nuôi trồng thuỷ sản với các hộ dân và phân chia lợi
nhuận cố đònh từ lợi nhuận chưa phân phối của Doanh nghiệp.
b) Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Đối tượng
- Vốn góp của Nhà nước
- Vốn góp của các đối tượng khác

31/12/2007

01/01/2007

-

-


+ Vốn góp cuối năm
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia

-

-

62.999.990.000

33.000.000.000

18.899.997.000

5.619.600.000

Năm 2007

Năm 2006

18.899.997.000

5.619.600.000

18.899.997.000

5.619.600.000

d) Cổ tức
Đối tượng
- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:

+ Cổ phiếu phổ thông

2.999.999

500.000

-

-

-

-

6.299.999

3.300.000

6.299.999

3.300.000

-

-

10.000

10.000


VI.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

VI.18 Doanh thu bán hàng và cung cấp dòch vụ
1. Phân loại theo khoản mục

Năm 2007

Năm 2006

431.521.358.791

332.645.708.395

431.205.885.520

332.031.913.815

349.968.699.822

327.035.962.650

81.237.185.698

4.995.951.165

315.473.271

613.794.580


331.377.066.120

2.417.285.740

1.268.642.275

1.815.784.778

162.461.678

1.815.784.778

162.461.678

-

-

429.705.574.013

332.483.246.717

Năm 2007

Năm 2006

11.434.271.210

1.433.255.404

Các khoản giảm trừ doanh thu

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dòch vụ
2. Phân loại theo đơn vò
Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dòch vụ
- Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Thủy sản Bến Tre
- Công ty TNHH Nhà hàng Thủy sản Bến Tre
Các khoản giảm trừ doanh thu
- Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Thủy sản Bến Tre
- Công ty TNHH Nhà hàng Thủy sản Bến Tre
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dòch vụ
VI.19 Doanh thu hoạt động tài chính
1. Phân loại theo khoản mục
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
- Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu

- Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Tổng cộng

Thuyết minh này là bộ phận cấu thành của báo cáo từ trang 04 đến trang 08.

Trang 23


2. Phân loại theo đơn vò
- Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Thủy sản Bến Tre
- Công ty TNHH Nhà hàng Thủy sản Bến Tre
Tổng cộng

Năm 2007

- Giá vốn của hàng hóa đã bán
- Giá vốn của dòch vụ đã cung cấp
- Giá vốn khác
Tổng cộng
2. Phân loại theo đơn vò
- Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Thủy sản Bến Tre
- Công ty TNHH Nhà hàng Thủy sản Bến Tre
Tổng cộng

240.484.728
-

-

360.658.042.044

273.770.408.906

Năm 2007

Năm 2006

359.295.423.271

273.026.795.778

1.362.618.773

743.613.128


-

6.751.372.144

4.131.412.115

Năm 2007

Năm 2006

6.751.372.144

4.131.412.115

-

-

6.751.372.144

4.131.412.115

Năm 2007

Năm 2006

263.744.532.502

243.769.705.606


- Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Thủy sản Bến Tre
- Công ty TNHH Nhà hàng Thủy sản Bến Tre
Tổng cộng
VI.22 Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Đối tượng
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu
- Chi phí nhân công
- Chi phí khấu hao tài sản cố đònh
- Chi phí dòch vụ mua ngoài
- Chi phí khác bằng tiền
Tổng cộng
VII.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Thuyết minh này là bộ phận cấu thành của báo cáo từ trang 04 đến trang 08.

Trang 24


VIII.

NHỮNG THÔNG TIN KHÁC

1.

Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác

2.



Thuyết minh này là bộ phận cấu thành của báo cáo từ trang 04 đến trang 08.

Trang 25



Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status