Báo cáo tài chính quý 3 năm 2014 - Công ty Cổ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội - Pdf 36

CÔNG TY CP CHẾ TẠO BIẾN THẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VÀ VẬT LIỆU ĐIỆN HÀ NỘI
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------------------------------------Số: 63
/2014/CTBT-TGĐ
V/v: Văn bản công bố BCTC
Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2014

Kính gửi: - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
- Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội
1. Tên công ty đại chúng: CTCP Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội
2. Mã chứng khoán: BTH
3. Địa chỉ: Số 11 - Đường K2 - Thị trấn Cầu Diễn - Từ Liêm - Hà Nội
4. Điện thoại: (04) 37644795

Fax: (04) 37944796

5. Người thực hiện công bố thông tin:
Ông Nguyễn Ngọc Minh, Tổng giám đốc
6. Nội dung của thông tin công bố:
6.1 Báo cáo tài chính quý 3 năm 2014 của Công ty cổ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà
Nội được lập ngày 17 tháng 10 năm 2014, bao gồm: BCĐKT, BCKQKD, BCLCTT, TMBCTC.
6.2 Nội dung giải trình: Chênh lệch 10% LNST so cùng kỳ năm trước.
7. Địa chỉ website đăng tải toàn bộ báo cáo tài chính: www.ctbt.vn
Chúng tôi xin cam kết các thông tin công bố trên đây là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật về nội dung thông tin công bố.

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu VP, TCKT.



1. Doanh thu thuần
2. Giá vốn hàng bán
3. Lợi nhuận gộp
4. Doanh thu tài chính
5.Chi phí tài chính
6. Chi phí bán hàng
7.Chi phí quản lý doanh nghiệp
8. Lợi nhuận thuần từ HĐKD
9. Lợi nhuận khác
10. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
11. Lợi nhuận sau thuế

2

3

5,923,730,591
5,085,994,473
837,736,118
1,496,842
183,862,845
519,795,040
135,575,075
(900,000)
134,675,075

5,494,766,523
4,963,452,332
531,314,191

- Lưu: VP, TCKT.

Nguyễn Ngọc Minh


CÔNG TY CP CHẾ TẠO BIẾN THẾ VÀ VẬT LIỆU ĐIỆN HÀ NỘI
Địa chỉ: Cầu Diễn - Từ Liêm - Hà Nội
Tel: 04.3764.4795
Fax: 04.3764.4796

Báo cáo tài chính
Quý 3 năm tài chính 2014
Mẫu số B01-DN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN quý III năm 2014
Chỉ tiêu
TÀI SẢN
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoàn lại
3. Tài sản dài hạn khác
VI. Lợi thế thương mại
TỔNG CỘNG TÀI SẢN

Mã chỉ tiêuThuyết minh
100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149

259
260
261
262
268
269
270

V.01

Số cuối kỳ
26,774,551,899
4,743,643,264
1,743,643,264
3,000,000,000
0

V.02

V.03

V.04

V.05
V.06

V.07

V.08


5,500,000,000
0
0
0
1,940,265,880
6,978,678,963

0
25,237,407
-5,063,650,490
19,584,252,113
19,731,741,024
-147,488,911
344,777,955
77,496,818

60,400,000
14,478,389,156
0
0
0
0
0
0
14,305,714,475
10,775,684,475
30,957,931,561
-20,182,247,086
0
0

172,674,681
172,674,681
0
0
0
41,252,941,055

4,010,062,500
0
0
0
0
0
0
0
0
238,279,153
238,279,153
0
0
0
46,989,448,603


Ch tiờu
NGUN VN
A. N PHI TR
I. N ngn hn
1. Vay v n ngn hn
2. Phi tr ngi bỏn

10. Li nhun sau thu cha phõn phi
11. Ngun vn u t XDCB
12. Qu h tr sp xp doanh nghip
II. Ngun kinh phớ v qu khỏc
1. Ngun kinh phớ
2. Ngun kinh phớ ó hỡnh thnh TSC
C. LI CH C ễNG THIU S
TNG CNG NGUN VN
CC CH TIấU NGOI BNG
1. Ti sn thuờ ngoi
2. Vt t, hng húa nhn gi h, nhn gia cụng
3. Hng húa nhn bỏn h, nhn ký gi, ký cc
4. N khú ũi ó x lý
5. Ngoi t cỏc loi
6. D toỏn chi s nghip, d ỏn

Mó ch tiờuThuyt minh
300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
323

02
03
04
05
06

V.15

V.16
V.17

V.18

V.19
V.20
V.21

V.22

S cui k

S u nm

15,101,850,282
15,101,850,282
0
11,771,314,640
559,892,630
248,488,049
108,533,600

0

0
0
26,151,090,773
26,151,090,773
35,000,000,000
4,197,775,000
0
0
0

0
28,818,262,789
26,448,308,789
35,000,000,000
4,197,775,000
0
0
0

3,583,775,960
445,000,000
0
-17,075,460,187
0
0
V.23

V.24

NGI LP BIU

K TON TRNG

H Ni, ngy thỏng 10 nm 2014
TNG GIM C

Nguyễn Thị Lý

Đặng Xuân Sang

Nguyễn Ngọc Minh


CễNG TY CP CH TO BIN TH V VT LIU IN H NI
a ch: Cu Din - T Liờm - H Ni
Tel:04.3764.4795
Fax: 04.3764.4796

Bỏo cỏo ti chớnh
Quý III nm ti chớnh 2014
Mu s B 02 - DN

BO CO KT QU KINH DOANH - QUí III nm 2014

Ch tiờu

Mó ch
tiờu


20
21
22
23
24
25
30
31
32
40
45
50
51
52
60
61
62
70

VI.25
VI.26
VI.27
VI.28
VI.29
VI.30

VI.31
VI.32

Quý ny nm nay

0
-6,445,713,242

134,675,075
0
0
38

0
-6,445,713,242
0
0
-1,842

VI.33
VI.34

VI.35

Quý ny nm
trc

NGI LP BIU

K TON TRNG

Nguyễn Thị Lý

Đặng Xuân Sang


223,411,250
1,720,751,926
-512,369,862
438,033,635
6,519,659,056
-6,081,625,421
0
-6,593,995,283

-297,218,016
0
0
-85

0
-6,593,995,283
0
0
-1,884

H ni, ngy . thỏng 10 nm 2014
TNG GIM C

Nguyễn Ngọc Minh


CÔNG TY CP CHẾ TẠO BIẾN THẾ VÀ VẬT LIỆU ĐIỆN HÀ NỘI
Địa chỉ: Cầu Diễn - Từ Liêm - Hà Nội
Tel: 04.3764.4795.
Fax: 04.3764.4796

2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của d
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)

Thuyết
minh

Lũy kế từ đầu năm Lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý này đến cuối quý này
(Năm nay)
(Năm trước)

01
02
03
04
05
06
07
20

18,873,802,632
-15,198,741,499

-51,724,418
-2,775,493,978
-14,000,000,000
15,000,000,000

1,486,228,600

-1,827,218,396

31
32
33
34
35
36
40
50
60
61
70

-2,500,000,000

V.01

-1,833,087,232
3,576,730,496
0
1,743,643,264


Quý III năm 2014
I - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1 - Hình thức sở hữu vốn: Công ty cổ phần
2 - Lĩnh vực kinh doanh: sản xuất, dịch vụ, thơng mại
3- Ngành nghề kinh doanh:
- Sản xuất, kinh doanh máy biến áp và các loại thiết bị điện, khí cụ điện, vật liệu điện, máy móc kỹ thuật điện
- Sửa chữa, bảo dỡng các thiết bị điện công nghiệp có điện áp đến 110 kV
- Xây lắp đờng dây và trạm biến áp có điện áp đến 110 kV
- Đại lý, ký gửi, bán buôn, bán lẻ hàng hoá, vật t thiết bị điện, điện tử, thông tin viễn thông
- Kinh doanh xuất nhập khẩu các loại vật t thiết bị điện
- Kinh doanh dịch vụ nhà hàng ăn uống và cho thuê văn phòng (không bao gồm kinh doanh phòng hát Karaoke,
quán bar, vũ trờng).
4 - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hởng đến báo cáo tài chính
II - Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1 - Kỳ kế toán năm: bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm
2 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: đồng Việt Nam
III - Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
1 - Chế độ kế toán áp dung: Chế độ kế toán Doanh nghiệp (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006
của Bộ trởng Bộ Tài chính)
2 - Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán
Việt Nam và các văn bản hớng dẫn Chuẩn mực do Nhà nớc đã ban hành. Các báo cáo tài chính đợc lập và trình
bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông t hớng dẫn thực hiện chuẩn mực và chế độ kế toán hiện
hành đang áp dụng.
3 - Hình thức kế toán áp dụng: Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính
IV - Các chính sách kế toán áp dụng
1 - Nguyên tắc áp dụng các khoản tiền và các khoản tơng đơng tiền
Tiền và các khoản tơng đơng tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các khoản đầu t ngắn hạn có
thời gian đáo hạn không quá ba tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các lợng
tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
2 - Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:

khi phát sinh, trừ đi chi phí liên quan trực tiếp đến việc đầu t xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang đợc tính vào
giá trị của tài sản đó (đợc vốn hoá) khi có đủ các điều kiện quy định trong Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 16
"Chi phí đi vay".
- Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu t xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang đợc tính vào giá
trị của tài sản đó (đợc vốn hoá), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các khoản chiết khấu hoặc phụ trội khi
phát hành trái phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình làm thủ tục vay.
- Tỷ lệ vốn hoá đợc sử dụng để xác định chi phí đi vay đợc vốn hoá trong kỳ: 0%
7 - Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí khác
- Chi phí trả trớc: Các chi phí trả trớc chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính
hiện tại đợc ghi nhận là chi phí trả trớc ngắn hạn và đợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài
chính.
- Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm tài chính nhng đợc hạch toán vào chi phí trả trớc dài hạn để
phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh trong nhiều năm:
+ Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;
+ Chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định phát sinh một lần quá lớn
Việc tính và phân bổ chi phí trả trớc dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán đợc căn cứ
vào tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phơng pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. Chi phí trả trớc đợc
phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh theo phơng pháp đờng thẳng.
- Chi phí khác:
- Phơng pháp phân bổ chi phí trả trớc: phân bổ theo đờng thẳng
- Phơng pháp và thời gian phân bổ lợi thế thơng mại
8 - Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
Các khoản chi phí thực tế cha phát sinh nhng đợc trích trớc vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ để
đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo
nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó thực tế phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã
trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tơng ứng với phần tiền chênh lệch.
9 - Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
10 - Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu t của chủ sở hữu: ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu
- Thặng dự vốn cổ phần đợc ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế phát hành và

13 - Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hoãn lại.
Tài sản thuế và các khoản thuế phải nộp cho năm hiện hành và các năm trớc đợc xác định bằng số tiền dự
kiến phải nộp cho (hoặc đợc thu hồi) từ cơ quan thuế, dựa trên các mức thuế suất và các luật thuế có hiệu lực đến
ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
14 - Nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái
15 - Các nguyên tắc và phơng pháp kế toán khác
V - Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán (Đơn vị tính: đồng)
01 - Tiền và các khoản tơng đơng tiền
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
Tr.đó: + Tiền VNĐ gửi ngân hàng
+ Ngoại tệ gửi NH quy ra VNĐ
- Tiền đang chuyển
- Các khoản tơng đơng tiền
Cộng
02 - Các khoản đầu t tài chính ngắn
hạn

Số cuối kỳ
250,713,168
1,492,930,096
1,492,930,096
1,743,643,264
Số cuối kỳ
Số lợng
Giá trị

- Cổ phiếu đầu t ngắn hạn
- Trái phiếu đầu t ngắn hạn



03 - Các khoản phải thu ngắn hạn khác
- Phải thu về cổ phần hoá
- Lãi tiền gửi có kỳ hạn phải thu các NH
- Phải thu ngời lao động
- Phải thu khác
+ Phải thu BHXH, BHYT (TK 3384)
+ Đối tợng khác (TK 1388)
- Dự phòng phải thu khó đòi (TK139)
Cộng
04 - Hàng tồn kho
- Hàng mua đang đi đờng
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SXKD dở dang
- Thành phẩm
- Hàng hoá

Số cuối kỳ

Số đầu năm
-

43,952,304
11,592,102
32,360,202

25,237,407
10,140,185

- Thuế GTGT còn đợc khấu trừ (TK 133)
- Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
- Thuế đất tạm nộp Nhà nớc
Cộng
06 - Tài sản ngắn hạn khác
- Tạm ứng
- Các khoản thế chấp, ký quỹ, ký cợc
Cộng
07- Phải thu dài hạn khác
- Ký quỹ, ký cợc dài hạn
- Các khoản tiền nhận uỷ thác
- Cho vay không có lãi
- Phải thu dài hạn khác
Cộng

Số cuối kỳ

Số đầu năm
-

83,473,637
83,473,637

7,600,000
52,800,000
60,400,000

78,830,000
104,977,500
183,807,500

1,594,132,369

980,439,618

Tổng cộng

30,957,931,561
-


Số d cuối kỳ
13,065,705,333
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số d đầu năm
7,106,560,363
- Khấu hao trong kỳ
137,678,166
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu t
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác
Số d cuối kỳ
7,244,238,529
Giá trị còn lại của TSCĐ H
- Tại ngày đầu kỳ
5,959,144,970
- Tại ngày cuối kỳ
5,821,466,804

15,317,654,241

452,392,470

133,830,559
98,788,159

11,795,080,506
10,775,684,475

- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhng vẫn còn sử dụng:
- Nguyên giá TSCĐ hỏng chờ thanh lý:
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn cha thực hiện: Máy cắt chéo tôn cha đợc nghiệm
thu bàn giao ghi tăng TSCĐ hữu hình
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình
09 - Tăng, giảm TSCĐ thuê tài chính:
Khoản mục

Nhà cửa, vật Máy móc, thiết Phơng tiện vận
Thiết bị quản lý
kiến trúc
bị
tải, truyền dẫn

Tổng cộng

Nguyên giá TSCĐ thuê
tài chính
Số d đầu năm
- Thuê tài chính trong năm
- Mua lại TSCĐ thuê tài
chính


Bản quyền, bằng
sáng chế

TSCĐ vô hình
khác

Tổng cộng


Nguyên giá TSCĐ vô
hình
Số d đầu kỳ
- Mua trong kỳ
- Tạo ra từ nội bộ DN
- Tăng do hợp nhất kinh
doanh
- Tăng khác
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác
Số d cuối kỳ
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số d đầu kỳ
- Khấu hao trong kỳ
- Tăng khác
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác
Số d cuối kỳ

16,274,000

484,462,500
3,525,600,000

12 - Tăng giảm bất động sản đầu t:
Khoản mục

Số đầu năm

Tăng trong năm

Giảm trong
năm

Số cuối năm

Nguyên giá bất động sản đầu t
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị hao mòn luỹ kế
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị còn lại của bất động sản đầu t
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng

Cộng
16 - Thuế và các khoản phải nộp NN
- Thuế GTGT
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế tài nguyên
- Thuế nhà đất và tiền thuê đất
- Các loại thuế khác
- Các khoản phí, lệ phí và các khoản
phải nộp khác
Cộng
17 - Chi phí phải trả
- Trích trớc chi phí tiền lơng trong thời
- Chi phí phảỉ trả kiểm toán+ khác
- Lãi tiền vay
Cộng
18 - Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạ
- Tài sản thừa chờ giải quyết
- Kinh phí công đoàn
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm y tế
- Phải trả về tiền bán cổ phần
- Kinh phí đảng
- Chi dôi d
- Các khoản phải trả, cổ tức tổng công ty
- Các khoản phải cổ đông ngoài
Cộng
19 - Phải trả dài hạn nội bộ


248,488,049

275,361,812

37,500,000

74,404,230
751,925,000
826,329,230

37,500,000

9,570,260
3,370,700
30,408,400
2,329,786,500
457,100
2,373,592,960

Số cuối kỳ

Page 15

457,659,800
2,329,786,500
457,100
2,787,903,400

Số đầu năm

Trên 1 năm
đến 5 năm
Trên 5 năm
21 - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả

22 - Vốn chủ sở hữu
a - Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu t của Thặng d vốn Quỹ dự phòng Quỹ đầu t phát Lợi nhuận cha
cổ phần
chủ sở hữu
tài chính
triển
phân phối
A
Số d đầu
năm trớc
- Tăng vốn
năm trớc
- Lãi năm
trớc
- Tăng khác
- Giảm vốn
năm trớc
- Lỗ năm
trớc
- Giảm khác
Số d cuối
năm trớc
- Tăng vốn
năm nay

-

-

-

35,000,000,000

4,197,775,000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35,000,000,000


-

-

-

-

-

-

-

445,000,000

3,583,775,960

(16,778,242,171)

-

-

-

-

445,000,000


* Số lợng cổ phiếu quỹ

17,679,090,000
35,000,000,000

17,679,090,000
35,000,000,000

Số đầu năm
Khoản mục
Số cuối kỳ
c - Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu
và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
- Vốn đầu t của chủ sở hữu
35,000,000,000
35,000,000,000
+ Vốn góp đầu năm
35,000,000,000
35,000,000,000
Trong đó: Tcty CP Thiết bị điện Việt Nam
17,320,910,000
17,320,910,000
+ Vốn góp tăng trong kỳ
Trong đó: Tcty CP Thiết bị điện Việt Nam
+ Vốn góp giảm trong kỳ
+ Vốn góp cuối kỳ
35,000,000,000
35,000,000,000
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia
d - Cổ tức

- Nguồn kinh phí đợc cấp trong kỳ
- Chi sự nghiệp
- Nguồn kinh phí còn lại cuối kỳ

Số đầu năm

Số cuối kỳ
484,462,500

2,369,954,000

24 - Tài sản thuê ngoài
(1) Giá trị tài sản thuê ngoài
- TSCĐ thuê ngoài
- Tài sản khác thuê ngoài
(2) - Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tơng
lai của hợp đồng thuê hoạt động tài sản
không huỷ ngang theo các thời hạn
- Từ 1 năm trở xuống
- Trên 1 năm đến 5 năm
- Trên 5 năm
VI - Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị tính: đồng
Khoản mục
Kỳ này
Kỳ trớc

Page 17



- Giá trị còn lại, chi phí nhợng bán,
thanh lý của BĐS đầu t đã bán
- Giá vốn hoạt động xây lắp
- Hao hụt, mất mát hàng tồn kho
- Các khoản chi phí vợt mức bình thờng
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Cộng
29 - Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
- Lãi đầu t trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu
- Cổ tức, lợi nhuận đợc chia
- Lãi bán ngoại tệ
- Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
- Lãi chênh lệch tỷ giá cha thực hiện
- Lãi hàng bán trả chậm
- Doanh thu hoạt động tài chính khác
Cộng
30 - Chi phí hoạt động tài chính (Mã số 22
- Lãi tiền vay
- Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả c
- Lỗ do thanh lý các khoản đầu t ngắn hạ
- Lỗ bán ngoại tệ
- Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
- Lỗ chênh lệch tỷ giá cha thực hiện
- Dự phòng giảm giá các khoản đầu t ngắ

5,935,346,591

3,289,352,894


538,279,891
Kỳ này

4,433,598,185
2,398,419,000
450,835,709
Kỳ này

5,085,994,473

6,592,921,684

5,085,994,473

6,592,921,684

1,496,842

140,048,369

1,496,842

140,048,369
9,666,667

Page 18


- Chi phí tài chính khác
Cộng

- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp của các năm trớc vào chi phí thuế
thu nhập hiện hành năm nay
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hành
34 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại (Mã số 52)
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch
tạm thời phải chịu thuế
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản
thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch
tạm thời đợc khấu trừ
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế
và u đãi thuế cha sử dụng
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế
thu nhập hoãn lại phải trả
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hoãn lại

9,666,667

-

lợi nhuận sau thuế để xác định lợi nhuận
hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ
phiếu phổ thông
- Lợi nhuận phân bổ cho cổ phiếu phổ thô
- Cổ phiếu phổ thông lu hành bình quân
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
36 - Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu
- Chi phí nguyên vật liệu
- Chi phí nhân công
- Chi phí khấu hao tài sản cố định
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Chi phí khác bằng tiền
Cộng

-

-

3,500,000
-

3,500,000
-

Kỳ này
705,774,607
455,809,240
330,764,754
4,149,000
1,167,247,083

tiền và các khoản tơng đơng tiền trong
công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác
đợc mua hoặc thanh lý trong kỳ
c- Trình bày giá trị và lý do của các khoản
tiền và tơng đơng tiền lớn do doanh
nghiệp nắm giữ nhng không đợc sử dụng
do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các
ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực
hiện.

Kỳ này

Kỳ trớc

VIII - Những thông tin khác
1 - Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác:
2 - Những sự kiện phát sinh sau kỳ kế toán năm:
3 - Thông tin về các bên liên quan
4 - Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (Theo lĩnh vực kinh doanh hoặc theo khu vực địa
lý) theo quy định của chuẩn mực kế toán số 28 "Báo cáo bộ phận"
5 - Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trớc)
6 - Thông tin về hoạt động liên tục
7 - Những thông tin khác

Page 20


Ngời lập biểu

Kế toán trởng


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status