ĐỀ THI THỬ HÓA 12 HKI-ĐM - Pdf 38

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 100 phút;
(70 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 145
Câu 1: Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: Ba(OH)
2
; CH
3
OH ; H
2
N–CH
2

COOH; HCl, Cu, CH
3
NH
2
, C
2
H
5
OH, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
.

)–COOH B. H
2
N–CH=CH–COOH C. H
2
N–CH
2
–COOH D. CH
3
–CH(NH
2
)–CH
2
–COOH
Câu 8: Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất 17,20 gam hợp chất A (C, H, O) có thể tích bằng thể tích 5,60 gam khí
nitơ. Khi cho 2,15 gam A tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ được 2,10 gam một muối và một anđêhit. A có CTCT

A. HCOOCH
2
– CH=CH
2
. B. HCOOCH=CH
2
. C. HCOOCH=CH-CH
3
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
Câu 9: Polipeptit (-NH-CH

- Đốt cháy hoàn toàn Y tạo thành CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau.
- thủy phân Y trong môi trường axit được chất T (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử
cacbon gấp 2 lần số nguyên tử cacbon trong T). Phát biểu không đúng là:
A. Đun Z với dung dịch H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu được anken. B. Chất Y thuộc loại este no, đơn chức.
C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 3 mol CO
2
và 3 mol H
2
O.
D. Chất Y tan vô hạn trong nước.
Câu 13: Cho các Polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Các
Polime có cấu trúc mạch thửng là các chất ở dãy nào sau đây?
A. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ
B. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ
C. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá
D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ, cao su hoá
Câu 14: Điều nào sau đây không đúng ?
A. tơ tằm , bông , len là polime thiên nhiên B. Chất dẻo không có nhiệt độ nóng chảy cố định
C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit D. tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp
Câu 15: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dd AgNO

2
C. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
D. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
Câu 17: Cho luồng khí H
2
(dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe
2
O

2
.
Câu 21: Để phân biệt xà phòng, hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta sẽ dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Chỉ dùng Cu(OH)
2
. B. Chỉ dùng I
2
. C. Kết hợp I
2
và Cu(OH)
2
. D. Kết hợp I
2
và AgNO
3
/NH
3
.
Câu 22: Câu nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tạo ra nó vì este dễ bay hơi.
B. Axit dễ tan trong nước vì nó điện li không hoàn toàn.
C. Este không tan trong nước vì không tạo được liên kết hiđrô với nước.
D. Axit sôi ở nhiệt độ cao vì có liên kết hiđrô liên phân tử giữa các phân tử axit.
Câu 23: Hòa tan hết m gam Mg vào dung dịch HNO
3
loãng, thu được một hỗn hợp khí gồm 0,06
mol NO; 0,02 mol
N
2
O và 0,016 mol N

2
, CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH
2
.
C. CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3

A. 5883 m
3
B. 2914 m
3
C. 5589 m
3
D. 5880 m
3
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc bazơ luôn thu được glixerol.
B. tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
C. khi thủy phân chất béo luôn thu được C
2
H
4
(OH)
2
.
D. phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol khi có H
2
SO
4
đặc là phản ứng một chiều.
Câu 27: Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp 2 este đơn chúc đồng phân nhau thì cần dùng vừa đủ 100 ml dung
dịch KOH 1M. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là:
A. HCOOC
2
H
5
và CH

H
5
COOH
Câu 28: Để trung hòa lượng axit béo dư trong 2,8 gam mỡ lợn, người ta cần dùng 3,0 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ
số axit của chất béo trên là
A. 4 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 29: Phân tử poli(vinylclorua) có phân tử khối là 187,5.10
3
. Hệ số polime hóa bằng
A. 3000 B. 1000 C. 4000 D. 2000
Câu 30: C
4
H
8
O
2
có số đồng phân este là:
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 31: Xà phòng hóa 32,5 gam chất béo bằng một lượng vừa đủ dung dịch KOH, sau phản ứng thu được một lượng
glixerol. Cho 1/10 lượng glixerol trên tác dụng với Na dư thì thu được 336 ml khí hiđrô (đktc). Khối lượng xà phòng
điều chế được là
A. 49,3 gam B. 47,9 gam C. 45,6 gam D. 40,1 gam
Câu 32: Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần:Glucozơ,Fructozơ, Saccarozơ
A. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ. B. Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ
C. Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ. D. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ.
Câu 33: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO
3
, Cu(NO
3
)

2+
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, người ta thu được 10,125 gam nước; 8,4 lit khí CO
2
và 1,4 lit khí
N
2
(đều đo ở đktc). X có công thức phân tử là:
A. C
5
H
13
N B. C
3
H
9
N C. C
4
H
11
N D. C
2
H
7
N
Câu 35: Trong công nghiệp chế tạo ruột phích,người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?

A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3

CNH
2
. B. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH
2
.
C. (C
6
H
5
)
2
NH và C
6
H
5
CH
2
OH. D. C
6
H
5
NHCH

3
CH
2
COO C
2
H
3
có thể trùng hợp tạo polime.
D. CH
3
CH
2
COOC
2
H
3
tác dụng được với dung dịch axit HBr.
Câu 40: Cho 4,5 g etylamin (C
2
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là:
A. 7,65 gam. B. 8,10 gam. C. 0,85 gam. D. 8,15 gam.
Câu 41: Các amino axit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây(xúc tác và điều
kiện thích hợp):
A. Dung dịch Na
2
SO

COOH, HNO
2
Câu 42: Cho các hợp chất sau: CH
3
NH
2
(1); (C
6
H
5
)
2
NH (2); KOH (3); NH
3
(4); (CH
3
)
2
NH (5); (CH
3
)
3
N (6); C
6
H
5
NH
2
(7). Thứ tự sắp xếp tính bazơ giảm dần là:
A. (3);(6);(5);(1);(4);(7);(2). B. (7);(6);(5);(4);(3);(2);(1).

A. Glucozơ và fructozơ. B. Xenlulozơ và tinh bột. C. Saccarozơ và mantozơ. D. Xenlulozơ và glucozơ.
Câu 48: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
B. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H
2
(Ni/t
0
).
C. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau.
D. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom.
Câu 49: Cho X là NH
3
, Y là CH
3
NH
2
, Z là (CH
3
)
2
NH, T là C
6
H
5
NH
2
và U là (C
6
H
5

H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
. D. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
.
Câu 51: Cho 1ml anbumin (lòng trắng trứng) vào một ống nghiệm, thêm vào đó 0,5ml HNO
3
đặc. Hiện tượng quan
sát được là:
A. dung dịch chuyển từ không màu thành màu xanh tím. B. dung dịch chuyển từ không màu thành màu da cam.
C. dung dịch chuyển từ không màu thành màu vàng. D. dung dịch chuyển từ không màu thành màu đen.
Câu 52: Một este đơn chức A có tỉ khối so với khí metan là 5,5. Cho 1,76 gam A tác dụng với 300 ml dung dịch

-CO-]
n
C. Tất cả đều sai D. [-NH-(CH
2
)
6
-CO-]
n
Câu 55: Cho các chất sau: Glucozơ (1); Etilen glicol (2); Saccarozơ (3); Glixerol (4); Rượu etylic (5); Axit fomic (6).
Số chất tác dụng được với Cu(OH)
2
là:
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 56: Nguyên nhân nào sau đây làm cho etylamin dễ tan trong nước?
A. do tác dụng với nước. B. do phân tử etylamin phân cực.
C. do có liên kết hiđrô với nước. D. do có liên kết hiđrô giữa các phân tử etylamin.
Câu 57: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br
2
thu được 9,9 gam kết tủa. Vậy m là
A. 0,93 gam B. 3,72 gam C. 2,79 gam D. 1,86 gam
Câu 58: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là:
A. 1,80 gam B. 1,82 gam C. 1,44 gam D. 2,25 gam
Câu 59: Cho dãy các chất :C
2
H
2
,HCHO,HCOOH,CH
3
CHO,(CH
3

3
H
7
– CH(NH
2
) – COOH B. H
2
N – CH
2
– COOH
C. C
6
H
5
– CH(NH
2
) – COOH D. CH
3
– CH(NH
2
) – COOH
Câu 63: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là:
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. CH
3

dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng glucozơ cần dùng là:
A. 56,25 gam B. 33,7 gam C. 20 gam 90 gam
Câu 66: Cho luồng H
2
đi qua 0,8g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 0,672g chất rắn. Hiệu suất khử CuO thành
Cu là(%):
A. 80 B. 90 C. 75 D. 60
Câu 67: Cao su thiên nhiên có cấu tạo giống polime được trùng hợp từ monome nàosau đây?
A. Pentađien-1,4. B. isopentan. C. 2-Metylbutađien-1,3. D. Butađien-1,3.
Câu 68: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng.Để có
29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%).Giá trị của m là:
A. 2,62 B. 2,32 C. 2,22 D. 2,52
Câu 69: Cho dung dịch 5,4 gam Al tác dụng với HNO
3
dư thu được khí NO có thể tích (đktc) là
A. 2,24 lít B. 13,44 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít
Câu 70: Xà phòng hóa 6,6 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 5,20 gam. B. 1,64 gam. C. 4,10 gam. D. 4,28 gam.
-----------------------------------------------


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status