giao an hoa 9 tron bo. - Pdf 38

Giáo án Hoá Học 9 năm học 2008 2009
Tuần 19
Tiết: 37
axit cacbonic và muối cacbonat
I. Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức:
- Nắm đợc axit cacbonic là một axit yếu
- Nắm đợc muối cacbonat có các tính chất của muối nh tác dụng với axit, kiềm, dung dịch
muối. Ngoài ra nó còn dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao và có nhiều ứng dụng trong đời sống và
sản xuất
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát và vận dụng lý thuyết giải thích hiện tợng các chất hữu cơ.
3. Thái độ:
- Tích cực thực hiện các nhiệm vụ do giáo viên giao cho.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, dd HCl, Ca(OH)
2
, CaCl
2
, ống nghiệm, hút hoá chất, muôi,
kẹp
- Học sinh: Đọc trớc bài mới.
III. Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ

H
2
O
H
2
CO
3


CO
2
+ H
2
O II.
Muối cacbonat
1. Phân loại
Có hai loại muối cacbonat là
muối trung hoà và muối axit.
- Muối cacbonat trung hoà:
Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
, CaCO
3
...

GV giới thiệu tính chất riêng .
? Nêu ứng dụng của muối cacbonat?
Học sinh làm thí nghiệm theo hớng dẫn.
Nghiên cứu SGk trả lời.
2. Tính chất hoá học
a, Tính tan:
- Đa số các muối cacbonat
đều tan trừ NaHCO
3
, K
2
CO
3
- Hầu hết muối HCO
3
đều
tan trừ NaHCO
3
ít tan.
b, Tính chất hoá học
- Tác dụng với axit giải phóng
CO
2
.
Na
2
CO
3
+ H
2

2
2NaOH+ CaCO
3
- Muối cacbonat trừ K
2
CO
3
ra
bị phân huỷ tạo oxit và
CO
2
.
t
o
CaCO
3
CO
2
+ CaO
3. ứng dụng
Hoạt động3
GV thuyết trình theo SGK H3.17
HS theo dõi SGK.
III. Chu trình của cacbon
trong tự nhiên.(SGK)
Hoạt động4: Củng cố
? Cho biết các cặp chất nào sau đây tác dụng đợc với nhau?
A, H
2
SO

silic- công nghiệp siliccat
I. Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức:
- Nắm đợc Si là một phi kim, SiO
2
là một oxit axit.
- Biết đợc thế nào là công nghiệp silicat.
- Hiểu đợc cơ sở khoa học của quá trình sx đồ gốm, xi măng, thuỷ tinh.
2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng viết PTPƯ, thu thập thông tin từ thực tế.
Nguyễn Thị Ngọc Thảo Trờng THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
2
Giáo án Hoá Học 9 năm học 2008 2009
3. Thái độ: - Có hứng thú với CN hoá học
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: tranh giới thiệu một số sản phẩm gốm sứ.Sơ đồ lò quay sản xuất clanke.
- Học sinh: Đọc trớc bài mới.
III. Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ
? Nêu tính chất hoá học của K
2
CO
3
? Viết PTPƯ minh hoạ.
? Viết PT thực hiện dãy biến hoá sau:
C CO
2
CaCO
3
CO

yếu .
Si + O
2
SiO
2
Hoạt động 2
? SiO
2
thuộc loại oxit gì? Vì sao?
? Nêu các tính chất hoá học của SiO
2
? Viết các PTPƯ
minh hoạ?
GV giới thiệu SiO
2
là thành phần chính của cát, thạch
anh
HS trả lời.
Víêt PTPƯ .
II. Silicđioxit(SiO
2
)
- Là một oxit axit
- Tác dụng đợc với kiềm
SiO
2
+ 2NaOH Na
2
SiO
3

III. Công nghiệp siliccat
1, Đồ gốm
a. Nguyên liệu: Đất sét, thạch anh, fenpat.
b. Quy trình sx: Nguyên liệu nhào nhuyễn tạo
khối dẻo, tạo hình, sấy khô, nung.
c. Cơ sở sx: Bát Tràng, Hải Dơng.....
2, Xi măng
a. Nguyên liệu: Đất sét, đá vôi, cát.
b. Quy trình sx: Nghiền nhỏ nguyên liệu với nớc
tạo dạng bùn, nung hỗn hợp trong lò 1400-
1500
o
C tạo clanke. Nghiền clanke + chất phụ
gia tạo ximăng.
c. Cơ sở sx
3, Sx thuỷ tinh (thành phần chính Na
2
SiO
3

CaSiO
3
)
a. Nguyên liệu: Cát trắng, đá vôi, xô
đa(Na
2
CO
3
)
b. Quy trình sx: Trộn nguyên liệu nung ở 900

2
c. Cơ sở sx: HP, HN, Bắc Ninh, Đà Nẵng, TP
HCM.....
Hoạt động4: Củng cố
? Cho biết các cặp chất nào sau đây tác
dụng đợc với nhau?
a. SiO
2
và CO
2
b. SiO
2
và CaO
c. SiO
2
và H
2
O
d. SiO
2
và NaOH
e. SiO
2
và H
2
SO
4
Dặn dò: BTVN 1 4 SGK
Đọc trớc bài mới
HS thảo luận và trả lời rồi lên bảng chữa.

GV yêu cầu HS đọc SGK để tự rút ra thông tin
một vài nét lịch sử của BTH
? Trong BTH các nguyên tố đợc sắp xếp dựa trên
cơ sở nào?
Hoạt động 2
GV giới thiệu BTH có trên 100 nguyên tố và mỗi
nguyên tố đợc xếp vào một ô. Yêu cầu HS quan
sát ô số 12 phóng to.
? Nhìn vào ô số 12 ta biết đợc những thông tin gì?
GV yêu cầu HS cho biết các thông tin về một số ô
nguyên tố khác.
Nghiên cứu SGK.
HS trả lời.
Làm theo yêu cầu của GV.
I I.Nguyên tắc sắp xếp các nguyên
tố trong BTH.
- Trong BTH các nguyên tố đợc
sắp xếp theo chiều tăng của điện
tích hạt nhân nguyên tử.
II. Cấu tạo BTH.
1. Ô nguyên tố.
- Ô nguyên tố cho biết:
+ Số hiệu nguyên tử (= số thứ tự =
điện tích hạt nhân )
Nguyễn Thị Ngọc Thảo Trờng THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
6
Giáo án Hoá Học 9 năm học 2008 2009
HS trả lời.
? Số hiệu nguyên tử cho biết những thông tin gì về
nguyên tố?

nguyên tử của chúng có cùng số
lớp e và đợc sắp xếp theo chiều
tăng của điện tích hạt nhân.
- Số thứ tự của chu kỳ bằng số lớp
e.
3. Nhóm
- Nhóm gồm các nguyên tố mà
nguyên tử của chúng có số e lớp
ngoài cùng bằng nhau, có tính chất
hoá học tơng tự nhau và đợc xếp
vào cùng một cột.
- Số thứ tự của nhóm bằng số e lớp
ngoài cùng của nguyên tử.
Nguyễn Thị Ngọc Thảo Trờng THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
7
Giáo án Hoá Học 9 năm học 2008 2009
Có số e lớp bằng nhau và bằng số thứ tự của chu
kỳ.
IV. Rút kinh nghiệ
Tuần
Tiết 40
sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
I. Mục đích yêu cầu .
( Nh tiết 39 )
Kiểm tra:
? Nêu nguyên tắc sắp xếp BTH? Ô nguyên tố cho biết những thông tin gì? Lấy VD minh hoạ?
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1

giảm dần còn tính phi kim tăng
dần.
2. Trong một nhóm: Đi từ trên
xuống dới.
Nguyễn Thị Ngọc Thảo Trờng THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
8
Giáo án Hoá Học 9 năm học 2008 2009
? Hãy cho biết nguyên tố kim loại nào mạnh nhất
và nguyên tố phi kim nào mạnh nhất?
Làm theo yêu cầu của GV.
Trả lời các câu hỏi.
HS thảo luận nhóm để trả lời.
Quan sát nhóm I và VII.
Thảo luận nhóm để trả lời.
- Số lớp e tăng dần từ 1 đến 7
- Tính kim loại của các nguyên tố
tăng dần, tính phi kim giảm dần.
Hoạt động 2
? Biết nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 17
thuộc chu kỳ 3, nhóm VII. Hãy cho biết cấu tạo
nguyên tử, tính chất của nguyên tố X và so sánh
với các nguyên tố lân cận?
GV yêu cầu HS đọc phần nhận xét tr.100 SGK
GV cho HS đọc thí dụ SGK sau đó cho HS trả lời
các câu hỏi, các nhóm khác nhận xét bổ sung.
Yêu cầu HS đọc nhận xét ở cuối bài.
IV. ý nghĩa của BTH các nguên tố
hoá học.
1. Biết vị trí của nguyên tố ta có thể
suy ra cấu tạo nguyên tử và tính

9
Số TT chu
kỳ
2
Số TT
nhóm
VI
Bảng 2
Vị trí
nguyên tố
Điện
tích hạt
nhân
Số e Số lớp e Số e lớp
ngoài cùng
Tính chất của nguyên tố
Số hiệu
nguyên tử
Số TT chu
kỳ
+ 12 3 2
Số TT
nhóm
Dặn dò: BTVN 1,2,5,6
IV. Rút kinh nghiệm.

Tuần 21
Tiết: 41
luyện tập chơng Iii
I. Mục đích yêu cầu

? Lập sơ đồ biến đổi gồm các chất trên để thể hiện
TCHH của lu huỳnh?
? Viết các PTPƯ biểu diễn sơ đồ biến đổi trên?
? Hãy phân loại các chất có trong sơ đồ trên?
? Lập sơ đồ mối quan hệ giữa các loại chất đó?
Hoạt động 2
GV: Cho dãy biến đổi sau:
HCl Cl
2
NaClO
FeCl
2
Viết PTPƯ thực hiện sự biến đổi trên?
Dựa vào sơ đồ trên hãy lập sơ đồ thể hiện TCHH của
Clo?
H
2
S S SO
2
FeS
Một HS viết PTPƯ.
Thảo luận nhóm để trả lời.
1. Tính chất hoá học của PK
H
2
O
2
H/c PK Oxit axit
Muối
2. Tính chất hoá học của một số

3
1, +O
2

2, +O
2
3, +O
2
4, +C
5, +CaO; Ca(OH)
2
6, +Na
2
O; NaOH
7, Axit
8, Axit
Hoạt động3
? Nêu cấu tạo BTH?
? Ô nguyên tố cho biết những gì?
? Thế nào là chu kỳ, nhóm?
? Cho biết những thông tin về ô số
16?
HS nhớ lại các
kiến thức ở bài
học trớc để trả
lời.
3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố
- Cấu tạo
- Sự biến đổi t/c của các nguyên tố
trong mỗi chu kỳ, mỗi nhóm.

I. Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức:
- Củng cố và khắc sâu các kiến thức đã học.
2. Kỹ năng:
+Rèn kỹ năng :
- Tiến hành thí nghiệm
- Giải đợc các BT thực nghiệm nhận biết muối clorua và muối cacbonat.
3. Thái độ:
- Rèn tính kiên trì, cẩn thận khi làm thí nghiệm.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: 5 bộ gồm đèn cồn, giá ống nghiệm, 5 ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thỷ tinh, ống
thuỷ tinh, nút cao su, đũa thuỷ tinh, ống hút, giá sắt
Hoá chất: CuO, bột than, nớc vôi trong, bột NaHCO
3
, NaCl rắn, Na
2
CO
3
rắn, CaCO
3
, dd
HCl, dd AgNO
3
3%
- Học sinh: Bột than, nớc vôi trong, NaCl rắn, kẻ sẵn bản tờng trình theo mẫu.
III. Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp
2.Kiểm tra: Kiểm tra lại dụng cụ, hoá chất và sự chuẩn bị của HS
3. Thực hành
Hoạt động của GV

2
O
Vẩn đục
Nguyễn Thị Ngọc Thảo Trờng THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
14
Giáo án Hoá Học 9 năm học 2008 2009
Hoạt động 2
GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm theo các bớc:
- Lấy một thìa nhỏ muối NaHCO
3
vào ống nghiệm
- Lắp dụng cụ nh H3.16 tr89
- Đun nóng đáy ống nghiệm.
? Quan sát nhận xét hiện tợng xảy ra trên thành ống
nghiệm?
? Nhận xét hiện tợng xảy ra trong cốc đựng nớc vôi
trong?
? Viết các PTPƯ xảy ra?
HS làm theo hớng dẫn.
Xuất hiện những giọt nớc.
Nớc vôi trong vẩn đục.
2. Thí nghiệm 2
- Cách tiến hành:
- Hiện tợng:
- PTPƯ:
t
o
NaHCO
3
Na

- Một HS lên thực hịên
3. Thí nghiệm3
- Cách tiến hành: Hoà tan một ít
mỗi chất vào nớc. Chất nào không
tan là CaCO
3
.
Cho 2 dd còn lại tác dụng với dd
HCl, có bọt khí thoát ra là Na
2
CO
3
Na
2
CO
3
+2HCl 2NaCl+H
2
O +
CO
2
Chất nào không có hiện tợng gì là
NaCl.
Hoạt động 4: Củng cố
- GV nhận xét giờ thc hành
- HS hoàn thành bản tờng trình nộp cho GV
- Dọn vệ sinh phòng thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm
Nguyễn Thị Ngọc Thảo Trờng THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
15

Nội dung
Nguyễn Thị Ngọc Thảo Trờng THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
16
Giáo án Hoá Học 9 năm học 2008 2009
Hoạt động1:
GV cho HS quan sát H4.1 SGK.
? Nêu nguồn gốc của những sản phẩm đó?
? Tóm lai hợp chất hữu cơ có ở đâu?
GV mô tả thí nghiệm.
? Em hãy nhận xét và rút ra kết luận?
? Theo em trong HCHC có chứa những nguyên tố
nào?
GV: Vậy HCHC là hợp chất của C trừ các oxit của C,
axit cacbonic và muối cacbonat.
? Em hãy nhắc lại định nghĩa HCHC?
GV lấy 2 nhóm HCHC sau:
- CH
4
, C
2
H
6
, C
2
H
2
, C
2
H
4

- Hợp chất hữu cơ có ở xung quanh
ta, đặc biệt là có ở trong các vật
phẩm có nguồn gốc từ động thực
vật.
2. Hợp chất hữu cơ là gì?
- Hợp chất hữu cơ là hợp chất của
C trừ CO, CO
2
, H
2
CO
3
, muối
cacbonat.
3. Phân loại
- Dựa vào thành phần phân tử
HCHC chia thành 2 loại:
+ HĐC: chỉ gồm H và C
+ Dẫn xuất của HĐC: Có H, C và
một số nguyên tố khác.
Hoạt động 2
GV thuyết trình.
HS nghe và ghi.
II. Khái niệm về hoá học hữu cơ.
- HHHC là ngành HH nghiên cứu
về các HCHC và chuyển đổi của
chúng.
Hoạt động 3: Củng cố
GV cho HS làm BT 1,2,5 tại lớp.
Đọc phần em có biết

3.Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động1:
GV thông báo về hoá trị của một số nguyên tố trong
HCHC (C,H,O,N,Cl...)
GV hớng dẫn HS biểu diễn liên kết giữa các nguyên
tử trong phân tử. Từ đó rút ra kết luận?
? Gọi một HS nhắc lại KL trong SGK?
Hoạt động của HS
HS nghe và ghi bài.
Nội dung
I. Đặc điểm cấu tạo phân tử HCHC.
1. Hoá trị và liên kết giữa các nguyên
tử.
- Trong HCHC C luôn có hoá trị IV,
O: II; H:I
- Các nguyên tử liên kết với nhau
theo đúng hoá trị của chúng.
- Mỗi liên kết đợc biểu diễn bằng
một nét gạch nối giữa hai nguyên tử.
Nguyễn Thị Ngọc Thảo Trờng THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
18
Giáo án Hoá Học 9 năm học 2008 2009
Đọc KL SGK.
GV hớng dẫn HS lắp ráp mô hình phân tử một số chất
CH
4
, CH
3
Cl, CH

2. Mạch cacbon
- Mạch thẳng:
C C C C
- Mạch nhánh:
C C C
C
- Mạch vòng:

C C

C
3. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử
trong phân tử
- Mỗi HCHC có một trật tự liên kết
xác định giữa các nguyên tử trong
phân tử.
Hoạt động 2
? Nhìn vào CTCT của CH
3
- CH
2
OH ta biết những
gì?
? CTCT của một chất cho ta biết những điều gì?
II. Công thức cấu tạo.
- CTCT biểu diễn đầy đủ liên kết giữa
các nguyên tử trong phân tử
- CTCT cho biết thành phần của phân
tử + trật tự liên kết giữa các nguyên
Nguyễn Thị Ngọc Thảo Trờng THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

- Nắm đợc công thức cấu tạo và có khái niệm về liên kết đơn.
- Nắm đợc hai tính chất hoá học: phản ứng cháy và phản ứng thế bởi clo, từ đó suy ra một số
ứng dụng quan trọng.
2. Kỹ năng:
- Bớc đầu làm quen với việc phân tích kết quả thí nghiệm, rút ra nhận xét về phản ứng hoá học.
- Viết đợc phơng trình phản ứng cháy và phản ứng thế.
- Vận dụng kỹ năng tính toán theo phơng trình hoá học và thể tích mol chất khí vào trờng hợp
các chất hữu cơ.
3. Thái độ:
- Tích cực thực hiện các nhiệm vụ do giáo viên giao cho.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Phiếu học tập, tranh vẽ hình 4.3, 4.4, 4.5, 4.6 hoặc băng hình mô phỏng các
thí nghiệm đó.
- Học sinh: Đọc trớc bài mới.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Nguyễn Thị Ngọc Thảo Trờng THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
20
Giáo án Hoá Học 9 năm học 2008 2009
HS1: Em hãy nêu đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ?
HS2: Phân tử hợp chất hữu cơ A có hai nguyên tố. Khi đốt cháy 3,2g chất A thu đợc
7,2g nớc. Hãy xác định công thức phân tử của A, biết khối lợng mol của A là 16g.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
GV: Cho học sinh nhận xét bổ sung cho hoàn chỉnh và cho
điểm.
Hai học sinh lên bảng
Dựa vào kết quả của phần kiểm tra, giáo viên giới thiệu metan là một trong những
nguồn nhiên liệu quan trọng cho đời sống và cho công nghiệp. Metan có tính chất và cấu tạo

GV: Cho học sinh qan sát mô hình phân tử metan.
? Em hãy nhận xét cấu tạo của nguyên tử metan?
? Trong phântử metan có những liên kết nào?
- Ngời ta gọi đó là những liên kết đơn.
Trong phân tử metan có 4 liên kết đơn.
H
Nguyễn Thị Ngọc Thảo Trờng THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
21
Giáo án Hoá Học 9 năm học 2008 2009
- Nguyên tử C ở giữa, 4H cách đều ở 4 đỉnh tạo
thành một hình tứ diện đều.
- Có 4 liên kết C H.

H C H
H
Chuyển tiếp: Phân tử metan có cấu tạo nh vậy thì sẽ có những tính chất hoá học gì?
Hoạt động 4: III. Tính chất hoá học.
Hoạt động của GV Hoạt động
của HS
Nội dung
GV treo tranh vẽ thí nghiệm phản
ứng cháy của metan.
? Quan sát và cho biết khí metan
cháy cho sản phẩm gì?
? Vậy em hãy viết PTPƯ?
Chú ý: Phản ứng trên toả rất
nhiều nhiệt. Nếu lấy tỉ lệ thể tích
metan và oxi đúng nh PTPƯ thì
hỗn hợp nổ mạnh nhất.
GV: Treo tranh vẽ thí nghiệm

clorua thì có
1Cl đã thay thế
1H
1.Metan tác dụng với oxi
t
o
CH
4
+ 2O
2
CO
2
+ H
2
O
(k) (k) (k) (h)
2.Tác dụng với clo
H

H CH + Cl- Cl
H
H
H CH + H - Cl

HMột trong 4H bị đứt ra kiên kết với 1Cl
của Cl
2

4
+ Cl
2
CH
2
Cl
2
+ H
2
b. CH
4
+ Cl
2
CH
2
+ 2HCl
c. 2CH
4
+ Cl
2
2CH
3
Cl + H
2
d. CH
4
+ Cl
2
CH
3

OH, một ít cát, dd Br
2
- Học sinh: Học và làm bài tập + Đọc trớc bài mới.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ (5phút)
Viết công thức hoá học của metan? Nêu đặc điểm cấu tạo? Trình bày tính chất hoá học và
viết PTPƯ đặc trng của metan?
Chuyển tiếp: CTPT của metan là CH
4
nếu trong thành phần phân tử của metan có thêm một
nguyên tử C nữa thì CTPT là gì?(C
2
H
4
) Vậy hiđrocacbon này có cấu tạo thế nào? Có những
tính chất hoá họccơ bản gì và có những ứng dụng ra sao? Để trả lời câu hỏi đó, hôm nay
chúng ta cùng nghiên cứu bài ETILEN"
Nguyễn Thị Ngọc Thảo Trờng THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
23
Giáo án Hoá Học 9 năm học 2008 2009
Hoạt động1: I. Tính chất vật lý
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
GV: Giới thiệu CTPT và yêu cầu học sinh tính PTK
- Hớng dẫn học sinh quan sát lọ đựng khí etilen và
cho biết etilen có những TCVL gì?
28
ETILEN: C

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
? Theo em etilen có cháy không? Vì sao? Nừu
etilen cháy cho ta những sản phẩm nào?
GV: Mô tả thí nghiệm brom tác dụng với etilen, h-
ớng dẫn học sinh quan sát thí nghiệm nhận xét và
rút ra kết luận.
GV thông báo: ở đk thích hợp có chất xúc tác, các
phân tử C
2
H
4
kết hợp với nhau tạo ra phân tử có
kích thớc và khối lợng rất lớn (do liên kết kém bền
trong phân tử đứt ra) gọi là polietilen (PE)_ nguyên
liệu qua trọng để sản xuất chất dẻo.
Có, vì etilen là chất hiđrocacbon
Sản phẩm cháy là CO
2
và H
2
O
1. Etilen có cháy không?
C
2
H
4
+ 3O
2

2
+ CH
2
-CH
2
+ CH
2
-CH
2

...- CH
2
-CH
2
CH
2
CH
2
CH
2

CH
2
-...
Phản ứng trên gọi là phản ứng trùng hợp.
Hoạt động4: IV.ứng dụng của etilen.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
GV: Theo sơ đồ SGK hớng dẫn HS quan sát, nêu

V
oxi
= 4,48 x 3 = 13,44 (l)
V
không khí
= 13,44 x 5 = 67,2 (l)
- BTVN: Học bài nắm đợc CTCT,TCHH của etilen và so sánh với metan
- Hớng dẫn BT5 tr.139: hỗn hợp khí đi qua bình đựng dd brom thì chỉ có C
2
H
4
phản ứng, còn
lại khí CH
4
sẽ thoát ra. Hãy viết PTPƯ rồi tính
- Chuẩn bị bài mới: Axetilen
IV. Rút kinh nghiệm.
.
.
.
Ngày .. tháng ....... năm ..
Ngày soạn:.................... Ngày dạy:.....................
Tuần: 24 - Tiết: 47
axetilen
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- HS nắm đợc CTCT, TCVL, TCHH của axetilen.
- Nắm đợc khái niệm và đặc điểm của liên kết ba.
- Củng cố kiến thức chung về HĐC (không tan trong nớc, dễ cháy tạo CO
2


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status