ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÁNG - Pdf 52

TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÁNG
Giáo viên: Từ Hoàng Vũ. 3AC
ĐT: 098.899.3499- 093.977.3777
Email:
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 136
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cho Glixerin tác dụng với HNO
3
đậm đặc tạo thành hợp chất Y chứa 18,5% Nitơ . Công thức
phân tử của Y là
A. C
3
H
5
OH(ONO
2
)
2
B. C
3
H
5
(ONO
2
)
3

Câu 4: Bổ sung chuỗi phản ứng sau :
ONaHCOHHCBrHCHC
ONaHCOHHCClHCHC
56
6
56
5
56
4
6
6
52
3
52
2
52
1
62
→→→
→→→
A. (1)Cl
2
;(2)NaOH ;(3)Na ;(4)HBr ;(5)NaOH ;(6)Na;
B. (1)Cl
2
; (2)NaOH ;(3)Na ; (4)Br
2
;(5)NaOH ;(6)Na
C. (1)NaCl ;(2) NaOH ; (3)Na ;(4)Br
2

; HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl ; Ca(OH)
2
B. NaCl ; HCl C. Na
2
CO
3
; HCl D. Ca(OH)
2
; Na
2
CO
3
Câu 7: Trong các oxit sau :CuO ; Al
2
O
3
; SO
2
, hãy cho biết chất nào chỉ phản ứng được với bazơ và
chất nào cho phản ứng được với axit lẫn bazơ . Cho kết quả theo thứ tự trên .
A. SO
2
; Al
2
O
3
B. SO
2
; CuO C. CuO ; SO

4
; KCl C. . KCl; K
2
CO
3
D. K
3
PO
4
; KCl
Câu 9: Cho các chất sau: MgO; HCl; NaOH; KCl, chất nào không tác dụng được với aminoaxit .
A. chỉ có MgO ; HCl B. chỉ có NaOH C. chỉ có KCl D. tất cả đều tác dụng .
Câu 10: Đốt cháy 5,8g chất A thu được 2,65g xôđa ; 2,25g H
2
O và 12,1g CO
2
, biết rằng trong 1 phân
tử A chỉ có 1 nguyên tử Na. Cho A tác dụng với HCl ta được chất B và muối natriclorua. Công thức
phân tử của A và B lần lượt là
A. C
6
H
5
ONa; C
7
H
8
O B. C
6
H

A. dùng được 3 chẩt trên B. chỉ dùng AgNO
3
/NH
3
C. dùng Cu(OH)
2
;AgNO
3
/NH
3
D. chỉ dùng được Cu(OH)
2
Trang 1/4 - Mã đề thi 147
Câu 12: Cho m gam Fe vào 1 bình có V = 8,96 lít O
2
(đktc) . Nung cho đến khi phản ứng hồn tồn ,
phản ứng cho ra 1 oxit duy nhất Fe
x
O
y
và khối lượng m của Fe đã dùng .
A. Fe
3
O
4
16,8g B. FeO 16,8g C. Fe
3
O
4
16g D. Fe

2
)
3
– COOH B. H
2
N-CH
2
–CH
2
–CH
2
– COOH
C. H
2
N-CH
2
–CH=CH–COOH D. HOOC–CH(NH
2
)–CH
2
– CH
2
-COOH
Câu 16: Cho 250ml dung dịch A chứa Na
2
CO
3
và NaHCO
3
khi tác dụng với H

2
O
3
, Fe . Cho A tan trong NaOH dư được hỗn hợp chất răn A
1
; dung dịch B
1 ;
và khí C
1
. Khí

C
1
(dư) cho tác dụng với A nung nóng được hỗn hợp chất rắn A
2
.Hãy
xác định các chất có trong A
1
; A
2
; B
1
; C
1
;A
2
.
A. (A
1
: Fe

: H
2
) ; (A
2
: Fe ; Al ; Al
2
O
3
) .
C. (A
1
: Fe
3
O
4
; Fe ) ; (B
1
: NaAlO
2
; NaOH dư ) ; ( C
1
: H
2
) ; (A
2
: Fe ; Al ) .
D. (A
1
: Fe
3

COOH D. OHC–(CH
2
)
2
–CHO .
Câu 21: Cu(OH)
2
tan được trong glixerin là do :
A. Tạo liên kết hiđro B. Tạo phức đồng
C. lixerin có tính axit D. Glixerin có H linh động
Câu 22: Lipit là :
A. hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N . B. este của axit béo và glixerin .
C. este của axit béo và rượu đa chức . D. tất cả đều đúng
Câu 23: Chọn 4 oxit MgO ; Cr
2
O
3
; BeO ; Mn
2
O
7
. Chọn oxit chỉ phản ứng được với bazơ và oxit chỉ
phản ứng được với axit theo thứ tự là
A. Cr
2
O
3
; MgO B. BeO; Cr
2
O

– CH(NH
2
)–CH
2
–CHO
Câu 25: Tên gọi nào sai tên gọi với cơng thức tương ứng :
A. HOOC–CH
2
–CH
2
–CH(NH
2
)–COOH : Axit glutamic
B. H
2
N-CH
2
–CH
2
–COOH : alanin
C. CH
3
–CH(NH
2
)–COOH : Axit
α
-amino propionic .
D. H
2
N-CH

H
5
NH
2
B. 4,5g C
3
H
7
NH
2
; 5,9g C
2
H
5
NH
2
C. 4,5g CH
3
NH
2
; 3,1g C
2
H
5
NH
2
D. 4,5g C
2
H
5

H
5
OH D. C
4
H
10
O
2
Câu 31: Để phân bịêt giữa benzen , phenol ; anilin trong 3 phản ứng sau có thể dùng phản ứng
1. với dung dịch H
2
SO
4
2. với dung dịch NaOH 3. với nước Br
2
.
A. Chỉ có 3 B. Chỉ có 1 hoặc 2,3 C. Chỉ có 1 D. Chỉ có 2
Câu 32: Một hợp chất hữu cơ (X) có %C=40 , %H=6,7 ; %O=53,3 Xác định công thức đơn giản nhất
của X, cho biết X là một mono, di hay trisaccarit ? Biết rằng M
X
=180. Xác định công thức phân tử của
X .
A. CH
2
O, monosaccarit, C
6
H
12
O
6

2
SO
4
đặc ở 170
0
C chỉ thu được 1 anken . Anken này làm mất màu 0,2 lít dung
dịch KMnO
4
1/3M . Xác định công thức phân tử và số mol của A và B
A. 0,1mol CH
3
OH ; 0,1mol C
2
H
5
OH B. 0,15mol CH
3
OH ; 0,15mol C
2
H
5
OH
C. 0,15mol C
2
H
5
OH ; 0,15mol C
3
H
7

2
–CH
2
–COOH .
C. H
2
N-CH
2
–COOH D. H
2
N-CH=CH–COOH
Câu 35: Muốn trung hoà 6,72g một axit hữu cơ đơn chức A thì cần dùng 200g dung dịch NaOH 2,24%
. Công thức của axit là
A. HCOOH B. C
2
H
5
COOH C. CH
3
COOH D. C
2
H
3
COOH
Câu 36: Để trung hoà axit tự do có trong 5,6g lipit cần 6ml dung dịch NaOH 0,1M. Chỉ số của axit là
A. 4mg B. 4,7g C. 4g . D. 4,7mg
Câu 37: Phát biểu sai trong các phát biểu sau :
1. C
2
H

/NH
3
D. tất cả đều đúng .
Câu 39: Thêm vào các ch ất trong chuỗi sau
ONaBrHCOHHCClHCHC
cNPCtHFe
326
)/(3
56
);;(2
56
)(1
66
0
 → → →
+
A. (1) Cl
2
; (2) H
2
O; (3) Br
2
; (4) Na B. (1) HCl; (2) H
2
O; (3) Br
2
; (4) Na
C. (1) BaCl
2
; (2) H


A. (1)H
2
O;(2) lên men; (3) H
2
SO
4
đ; (4) HCl; (5) KOH, (6) trùng hợp
B. (1)H
2
O;(2) lên men; (3) H
2
SO
4
đ; (4) HCl; (5) H
2
O, (6) trùng hợp
C. (1)H
2
O;(2) lên men; (3) H
2
SO
4
đ; (4) NaCl; (5) KOH, (6) trùng hợp
D. (1)H
2
O;(2) lên men; (3) H
2
SO
4

)
3
0,24M ; AgNO
3
0,08M
Câu 42: So sánh nhiệt độ nóng chảy và độ tan trong nước của etylamin và glixin NH
2
–CH
2
–COOH .
A. Cả hai đều có nhiệt độ nóng chảy thấp và đều ít tan trong nước .
B. Glixin có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn etylamin . Glixin tan ít còn etylamin tan nhiều trong nước
C. Glixin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiều so với etylamin . Cả hai tan trong nước .
D. Hai chất có nhiệt độ nóng chảy gần ngang nhau vì đều có 2C và cả hai đều tan nhiều trong nước
Câu 43: Một ete R
1
–O–R
2
được điều chế từ sự khử nước hỗn hợp 2 rượu R
1
OH và R
2
OH .Đốt cháy
0,1mol este thu được 13,2g CO
2
. Xác định cơng thức phân tử của 2 rượu . Biết R
2
= R
1
+ 14

11
OH
Câu 44: Bổ sung các phản ứng sau :

OHHCONaHCBrHCHCHCCH
56
5
56
4
56
3
66
2
22
1
4
→→→→→
A. (1) làm lạnh nhanh 1500
0
C; (2) C 600
0
C; (3) Br
2
; (4) H
2
O; (5) H
2
CO
3
.

.
Câu 45: Muốn đốt cháy hồn tồn 2,96g một este đơn chức no E thì cần phải dùng 4,48g O
2
. Cơng
thức phân tử của E là
A. C
3
H
6
O
2
B. C
2
H
4
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Câu 46: Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai :

H
5
OH và C
6
H
5
OH .
A. chỉ có 1 B. Chỉ có 3 C. Chỉ có 2 D. chỉ có 1,3
Câu 47: Kim loại M tan trong nước, thêm H
2
SO
4
vào dung dịch có được trong phản ứng trên và thu
được kết tủa A. Khối lượng của kim loại M bằng 0,588 lần khối lượng của kết tủa. Kim loại M là
A. K B. Zn C. Ba D. Ca
Câu 48: Để làm dây dẫn điện, người ta dùng vật liệu nào trong 4 vật liệu sau đây :
1. Al ngun chất 2. Hợp kim đuyra ( Al; Cu; Mn;Si ) 3. Cu ngun chất 4. Thau ( hợp kim Cu+ Zn )
A. chi có 1; 3 B. chỉ có 1 ; 2 C. chỉ có 3 D. chỉ có 1
Câu 49: Cho 1 gam sắt clorua chưa rõ hố trị của sắt vào dung dịch AgNO
3
dư , người ta được một
chất kết tủa trằng ,sau khi sấy khơ chất kết tủa , khối kết tủa trắng có khối lượng 2,65g . Xác định cơng
thức phân tử của muối sắt clorua .
A. FeCl
3
B. FeCl
2
C. FeCl D. khơng xác định được
Câu 50: Cho m gam Na vào 100 ml dung dòch AlCl
3


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status